Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 87, 88, 89: Bài tập Ôn cuối năm
Tiết 87,88: Bài tập Ôn cuối năm
I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm và nhớ lại chắc chắn hơn tất cả các kiến thức
đã học
1/Về kiến thức:
+Công thức biến đổi và ptr lượng giác
+Các công thứ và khái niệm về tổ hợp, xác suất
+Dãy số,cấp số,hàm số liên tục
+Nắm vững và áp dụng thành thạo các khái niệm và công thức
+Biết cách vận dụng vào việc giải bài tập
3/Về tư duy:
+Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập
+Cho Hs thấy toán học có nhiều ứng dụng trong thực tiễn
4/Về thái độ:
+Cẩn thận,chính xác
+Ngiêm túc trong học tập
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của kiến thức và dạng bài tập :
+Các bài tập 2 15/ 207-208
Ngày soạn: Ngày dạy: GV:Trần hữu Trung Tiết 87,88: Bài tập Ôn cuối năm I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm và nhớ lại chắc chắn hơn tất cả các kiến thức đã học 1/Về kiến thức: +Công thức biến đổi và ptr lượng giác +Các công thứ và khái niệm về tổ hợp, xác suất +Dãy số,cấp số,hàm số liên tục +Nắm vững và áp dụng thành thạo các khái niệm và công thức +Biết cách vận dụng vào việc giải bài tập 3/Về tư duy: +Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập +Cho Hs thấy toán học có nhiều ứng dụng trong thực tiễn 4/Về thái độ: +Cẩn thận,chính xác +Ngiêm túc trong học tập II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của kiến thức và dạng bài tập : +Các bài tập 2® 15/ 207-208 III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Thực tiễn: Kiến thức đã học cả năm 2/Phương tiện:Giáo án ,bảng hệ thống các kiến thức IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp gọi HS giải các btập thông qua các HĐ nàyđể điều khiển tư duy của HS,củng cố kiến thức cho HS V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/Kiểm tra bài cũ : Thông qua bài tập ôn 2/Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của Thầy Bài2/207:Cmr a/=2sin 2a VT = = = 2sin 2a d/-2cos(1350+a)cos(1350-a)= 2cos2a VT = . (cos2700 +cos2a) = sin(2700 +2a) –cos2a = - 2cos2a Bài 3 : a/ sin2x +sin22x =1 Û 1-cos2x+1-cos4x =2Û cos2x+cos4x =0 Û 2cos 3xcosx = 0ÛÛ Û x = +k c/sinx+cosx =1+cosxsinxÛsinx(1-cosx)-(1-cosx) = 0 Û (sinx-1)(1-cosx) = 0Û Û Bài 4: a/Chọn 1bs mổ : 40 cách và 1 BS phụ mổ 39 cách Áp dụng qt nhân kq có 40.39 cách b/ Chọn 1bs mổ : 40 cách và 4 Bs phụ mổ có.Áp dụng qt nhân có kq là 40. Bài 5: Tìm trong khai triển (+)17 Kết quả số hạng phải tìm là Bài 6:Ta có u1 +u1+d +u1 +2d = 27Û u1+d = 9 Û d = 9-u1.Do đó có u12+(u1+d )2+(u1 +2d)2= 275 Û 3u12+6u1d +5d2 = 275Û 2u12 –36u1 +130 = 0 tìm ra u1= 13 hay u1= 5 Với u1=13 thì d = -13< 0 (loại).Vậy ta chọn u1= 5 d = 4 Bài 9: b/= = c/ = = e/(x-) = = - +Giao Bt gọi Hs giải ,Gv theo dõi và sửa chữa kịp thời +Dựa vào công thức tga+tgb để viết cotg a+cotgb +Ta dùng cthức hạ bâc Tập nghiệm dưới là con của tâp trên nên nghiệm được rút gọn là? +Đưa về pt tích +Gọi Hs giải +Hãy viết công thức tổng quát của số hạng tq +Để có số hạng không chứa x thì ? +Biến đổi đk của bài toán về hệ ptrìn u1và d +Gọi Hs giải +Nhân bt liên hợp +Nhân các btức liên hợp 3/Dặn dò: BTVN:11,12,13,14,15 4/Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: GV:Trần hữu Trung Tiết 89: Bài tập Ôn cuối năm(tt) I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm và nhớ lại chắc chắn hơn tất cả các kiến thức đã học 1/Về kiến thức: +Định nghĩa đạo hàm và các qui tắc ,công thức +Đạo hàm cấp cao,phương trình tiếp tuyến của đường cong 2/Về kĩ năng: +Nắm vững và áp dụng thành thạo các khái niệm và công thức +Biết cách vận dụng vào việc giải bài tập 3/Về tư duy: +Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập +Cho Hs thấy toán học có nhiều ứng dụng trong thực tiễn 4/Về thái độ: +Cẩn thận,chính xác +Ngiêm túc trong học tập II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của kiến thức và dạng bài tập : +Các bài tập 12® 15/ 207-208 III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Thực tiễn: Kiến thức đã học cả năm 2/Phương tiện:Giáo án ,bảng hệ thống các kiến thức IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp gọi HS giải các btập thông qua các HĐ nàyđể điều khiển tư duy của HS, kiểm tra,củng cố kiến thức cho HS V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/Kiểm tra bài cũ : Thông qua bài tập ôn 2/Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của Thầy Bài 14/209 +HĐ1:Tính f’(x) = 3x2+2bx +c Þ f’(1/3) = ++c =0(1) +Đthị qua (-1,-3),(1,-1)nên b-c+d = -3(2) và b+c+d = -2(3).Giải hệ ta có b= ,c=0,d= b/Khi đó f(x) = x3x2 f’(-1) = 4 , tại x= -1 thì y = -3. Do đó ptr ttuyến là y= 4x+1 Bài15:a/Từ gth bài toán ta có hệ: và được a=1,b= -2,c= -3 b/Ta có f(x) = và g(x) = f’(x) = .Do đó pt tt tại (0,3) là : y – 3 = f’(0).(x-0) hay y = 5x+3 Xét ptr 5x+3 = :ptrình này vô ngh nên tiếp tuyến này không cắt đthị g(x) C/Giải ptr f’(cosx) =2 Pt Û = 2Û cos2x-2cosx –3 = 0 ÛÛ x= p +k2p +HD:Tính đạo hàm và f’(1/3)? +Đồ thị hàm số qua các điểm nên? +Gọi Hs giải hệ pt +Gọi Hs nêu lại ptrình tiếp tuyến +Phân tích giả thiết bài toán để có hệ ptr +Tìm ptr ttuyến +Nhận xét ptrình 5x+3 = ? +Hỏi Hs f’(cosx) = ? +Giải ptr lượng giác 4/Củng cố ,dặn dò: 5/Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T85-86-89.doc