Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 85, 86: Bài tập Ôn chương V
Tiết 85,86: Bài tập Ôn chương V
I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm lại chắc chắn hơn tất cả các kiến thức :
1/Về kiến thức:
+Định nghĩa đạo hàm và các qui tắc ,công thức
+Đạo hàm cấp cao,phương trình tiếp tuyến của đường cong
2/Về kĩ năng:
+Nắm vững và tính được đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa cũng như qui tắc
và cong thức
+Biết cách vận dụng vào việc giải bt về pttt và các dạng khác
3/Về tư duy:
+Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập
4/Về thái độ:
+Cẩn thận,chính xác
+Ngiêm túc trong học tập
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của bài :
+Các bài tập 5,6,9,11,12,14,15/201,202
Ngày soạn: Ngày dạy: GV:Trần hữu Trung Tiết 85,86: Bài tập Ôn chương V I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm lại chắc chắn hơn tất cả các kiến thức : 1/Về kiến thức: +Định nghĩa đạo hàm và các qui tắc ,công thức +Đạo hàm cấp cao,phương trình tiếp tuyến của đường cong 2/Về kĩ năng: +Nắm vững và tính được đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa cũng như qui tắc và cong thức +Biết cách vận dụng vào việc giải bt về pttt và các dạng khác 3/Về tư duy: +Biết vận dụng kiến thức vào việc giải các bài tập 4/Về thái độ: +Cẩn thận,chính xác +Ngiêm túc trong học tập II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của bài : +Các bài tập 5,6,9,11,12,14,15/201,202 III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Thực tiễn: Kiến thức về đạo hàm của hàm số 2/Phương tiện:Giáo án IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp gọi HS giải các btập thông qua các HĐ nàyđể điều khiển tư duy của HS,củng cố kiến thức cho HS V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/Kiểm tra bài cũ : +Nêu định nghĩa đạo hàm của hàm số +Nêu một số qui tắc và công thức,ptrình tiếp tuyến của đường cong 2/Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của Thầy Bài 5/201 a/y = -+x –5 y’ = x2-x +1 b/y = 3x5-2x3-x2 + y’ = 15x4 –6x –2x + c/ y=-+5 y’ = -+ e/ y = ta có y’ = h/ y = -6+ tacó y’ =-= - Bài 6: Tìm đạo hàm a/y=2sinx - y’ = 2cosx -= 2cosx+ b/y= y’ = Bài 9: f(x) = 3x+-+5 f’(x) = 3-+.Do đó f’(x) = 0 Û 3x4 –60x2+3.64 = 0 Û x = Bài 11: Viết ptrình ttuyến của a/hypecbol y = tại điểm A(2,3) HĐ1:Tính f’(x) và f’(2) :f’(x) = nên f’(2) = -2 HĐ2:Viết ptttuyến tại A y-3 = -2(x-2) hay y =-2x +7 b/y=x3+4x2-1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 HĐ1: tính y0 = 2 HĐ2: tính f’(x) = 3x2 +8x, f’(-1) = -11 Vậy ptr tt là y-2 = -11(x+1) hay y= -11x -9 Bài 14: Ta có y’ = 2x+bÞf’(1) = 2+b =1Þ b = - 1.Nhưng vì M(1,1) thuộc đ.thị nên 1 = 1-1 +c Þ c= 1. Vậy b = -1 ,c =1 Bài15: y = , y = +HĐ1:Tìm giao điểm của 2 đồ thị P.tr h.độ g.điểm của hai đ.thị : =Û x3 = 1 Û x0 = 1 y0= +HĐ2:Tìm hsg của tt tại đó f’(x) = -Þ f’(1) = - P.tr ttuyến với (C1) :y= -x+ P.tr tt với (C2 ): f’(x) = xÞ f’(1) = nên p.tr tt là y= x-+= x- +HĐ3:Hãy nhận xét 2 hệ số góc trên Vì hai tt có k1.k2 = -.= -1 nên hai tt vuông góc nhau +Gọi HS giải các bt ,củng cố lại các qui tắc và công thức +Kiểm tra vở Bt của HS +Gv củng cố lại các cthức đã học thông qua các bài giải của Hs +Gv gọi HS giải và củng cố +HS sử dụng máy tính để giải ptr +Để tìm ptr ttuyến ta cần tìm gì? +Ptr ttuyến có dạng? +Cần tìm gì? +Vì đthị txúc với đthẳng nên f’(x) =? +Vì M ở trên đthị nên tacó? +GV hdẫn Hs giải theo các hoạt động +Tìm hsg của tt tại đó? +Hãy nhận xét 2 hệ số góc trên 3/Củng cố –dặn dò:Hỏi Hs cách lập ptr tuyến trong các tr hợp 4/Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T85-86.doc