Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 83, 84: Vi phân
Tiết 83: Vi phân
I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm:
1/Về kiến thức:
+Định nghĩa vi phân
+Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng
2/Về kĩ năng:
+Nắm vững và tính được vi phân của hàm số
+Biết cách vận dụng vào phép tính gần đúng
3/Về tư duy:
+Biết vận dụng công thức tính gần đúng
4/Về thái độ:
+Cẩn thận,chính xác
+Nắm bắt nhanh định nghĩa và ứng dụng
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của bài :
+Định nghĩa vi phân
+Các ví dụ áp dụng
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1/Thực tiễn:Tính được đạo hàm của hàm số
2/Phương tiện:Giáo án và máy tính
Ngày soạn: Ngày dạy: GV:Trần hữu Trung Tiết 83: Vi phân I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm: 1/Về kiến thức: +Định nghĩa vi phân +Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng 2/Về kĩ năng: +Nắm vững và tính được vi phân của hàm số +Biết cách vận dụng vào phép tính gần đúng 3/Về tư duy: +Biết vận dụng công thức tính gần đúng 4/Về thái độ: +Cẩn thận,chính xác +Nắm bắt nhanh định nghĩa và ứng dụng II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của bài : +Định nghĩa vi phân +Các ví dụ áp dụng III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Thực tiễn:Tính được đạo hàm của hàm số 2/Phương tiện:Giáo án và máy tính IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các HĐ để điều khiển tư duy của HS V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/Kiểm tra bài cũ : +Nêu các công thức đạo hàm của hàm số lgiác +Tính đạo hàm củahàm số y = (4đ) 2/Bài mới: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Thầy I.Định nghĩa: +HĐ1:Cho f(x) = ,Dx = 0,01.Tính f’(x). Dx ĐN :(Sgk) Ví dụ 1:d(x3-5x+1) = (3x2-5)dx d(sin2 x) = 2sinxcosxdx = sìnxdx II.Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng: f(x0+Dx) » f(x0) +f’(x0). Dx HĐ2:Tính giá trị gần đúng của Đặt f(x)= ,ta có f’(x) = Áp dụng cthức tính gần đúng với x0= 4, Dx = -0,01 Ta có : f(3,99) = f(4-0,01) » f(4) +f’(4).(-0,01) Tức là = »+(-0,01) =1,9975 +Gọi HS tính f’(x) = +HS suy ra f’(x). Dx +Gọi HS nêu đn +Kí hiệu: df(x) = f’(x)dx +Gọi HS làm ví dụ 1 +GV hdẫn HS tìm công thức tính gần đúng Tiết 84: Đạo hàm cấp cao I/MỤC TIÊU: Qua bài học ,HS cần nắm: 1/Về kiến thức: +Định nghĩa đạo hàm cấp cao 2/Về kĩ năng: +Nắm vững kĩ năng tính đạo hàm cấp cao +Biết cách vận dụng vào việc giải các bài tập liên quan đạo hàm cấp cao 3/Về tư duy: +Thấy được ứng dụng của đạo hàm cấp hai trong vật lí 4/Về thái độ: +Cẩn thận,chính xác +Nắm bắt nhanh định nghĩa và ứng dụng II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của bài : +Định nghĩa đạo hàm cấp cao +Các ví dụ áp dụng III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Thực tiễn:Tính được đạo hàm của hàm số 2/Phương tiện:Giáo án IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các HĐ để điều khiển tư duy của HS V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/Kiểm tra bài cũ : +Nêu định nghĩa vi phân +Tính vi phân của hàm số y = (4đ) 2/Bài mới: Hoạt động của Thầy I Định nghĩa HĐ1:Tính y’ và đạo hàm của y’biết : a/y = x3-5x2+4x b/y = sin 3x §Þnh nghÜa: Cho hµm sè y = f(x) cã ®¹o hµm y’ = f’(x).NÕu hµm sè f’(x) cã ®¹o hµm th× ®¹o hµm cđa nã ®ỵc gäi lµ ®¹o hµm cÊp hai cđa hµm sè f(x).Ký hiƯu y’’ = f’’(x). §Þnh nghÜa t¬ng tù cho ®¹o hµm cÊp ba,cÊp bèn.... Tỉng qu¸t: Vd1 TÝnh ®¹o hµm cÊp hai c¸c hµm sè : a/ y= 2x3 –3x2+1 y’ =6x2 - 6x Þ y’’ =12x – 6 b/ y = sin2x y’ =2sinx.cosx = sìn2xÞ y’’ = 2cos2x II/ý nghÜa c¬ häc cđa ®¹o hµm cÊp hai: Ta ®· biÕt vËn tèc tøc thêi cđa chuyĨn ®éng th¼ng lµ: V(t) = f’(t). B©y giê ta cã gia tèc tøc thêi t¹i thêi ®IĨm T lµ: a(t) = v’(t) = f’’(t) . +GV gọi Hs làm HĐ1 +Từ đó GV gợi ý cho HS nêu đn đạo hàm cấp 2,3,. +GV gọi HS làm vd 1 +GV cho HS thấy áp dụng của toán học trong vật lí Phần luyện tập: Hoạt động của HS Hoạt động của Thầy Bài 1/200: a/f(x) = (x+10)6 ,f’’(2)? f’(x) = 6(x+10)5 ,f”(x) = 30(x+10)4 Þ f”(2)= b/f(x) = cos2x ,f4 (x)? f’(x) = 2cosx.(-sinx) = -sin 2x,f”(x)= -2cos 2x f’’’(x) = 4sin 2x,f4(x) = 8cosx Bài 2: Tính đạo hàm cấp n a/ y = y’ = -,y” = ; y’’’ = y(4)= ,.. y(n)= ,.. Bài 3:Cmhệ thức a/ y= Þ y’ = Þ y’’ = - Do đó VT = 2(y’)2 = 2. =(1) VP = (y – 1) .y’’ = ( - 1). - = (- ).(-) = (2) Từ (1) và (2) ta có hệ thức +Gv gọi Hs giải bt áp dụng tính đạo hàm cấp cao +HS tính đến cấp 3,4 rồi dự đoán cthức tổng quát(GV hdẫn Hs tìm đến cthức) +Hdẫn Hs cm qui nạp sau khi đưa ra cthức +Các bt khác Gv hdẫn Hs giải ở nhà 3 /Cịng cè vµ nh¾c nhë: Gọi HS tính đạo hàm cấp 3 của y = +Lµm BT1;2;3/ 39 4/Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T83-84.doc