Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 70, 71: On tập chương IV
TIẾT 70-71
ON TẬP CHƯƠNG IV
I/MỤC TIÊU :
1/kiến thức: Nắm vững các khái niệm, các đn, định lí và các giới hạn đặc biệt trình bày trong sgk
2/kỹ năng : có khả năng áp dụng các kiến thức lí thuyết ở trên vào việc giải các bài tóan thuộc các
dạng cơ bản như sau:
Dùng đn để : tìm giới hạn của Hsố, cm một hsố không có giới hạn, tìm giới hạn thuộc hoặc
không thuộc dạng vô định của dãy số và của hàm số (áp dụng trực tiếp các đlí về giới hạn hoặc
không thể áp dụng trực tiếp các dlí về ghạn)
Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm,trên một khỏang hay nửa khỏang, một đọan
Cm phương trình có nghiệm trên một khỏang, một đọan
Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng.
3/tư duy :linh hoạt giữ các dạng bài đặc biệt là cách tìm giới hạn các dãy số và hàm số
4/thái độ :nghiêm túc, cẩn thận , chính xác
Nsoạn : Ndạy : TIẾT 70-71 OâN TẬP CHƯƠNG IV I/MỤC TIÊU : 1/kiến thức: Nắm vững các khái niệm, các đn, định lí và các giới hạn đặc biệt trình bày trong sgk 2/kỹ năng : có khả năng áp dụng các kiến thức lí thuyết ở trên vào việc giải các bài tóan thuộc các dạng cơ bản như sau: Dùng đn để : tìm giới hạn của Hsố, cm một hsố không có giới hạn, tìm giới hạn thuộc hoặc không thuộc dạng vô định của dãy số và của hàm số (áp dụng trực tiếp các đlí về giới hạn hoặc không thể áp dụng trực tiếp các dlí về ghạn) Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm,trên một khỏang hay nửa khỏang, một đọan Cm phương trình có nghiệm trên một khỏang, một đọan Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng. 3/tư duy :linh hoạt giữ các dạng bài đặc biệt là cách tìm giới hạn các dãy số và hàm số 4/thái độ :nghiêm túc, cẩn thận , chính xác II/TRỌNG TÂM: tìm giới hạn, khử các dạng vô định, hàm số liên tục, cm phương trình có nghiệm. III/PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, đàm thọai, hệ thống kiến thức IV/CHUẨN BỊ : 1/Thực tiễn: Hsinh đã học các kiến thức về giới hạn của dãy số và hàm số , tính ltục 2/Phương tiện: SGK, giáo án, tình huống gv chuẩn bị sẵn,học sinh chuẩn bị bài đầy đủ và tích cực. V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/bài cũ: lần lượt cho hs làm các họat động gv chuẩn bị sẵn 2/bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HS làm theo yêu cầu của gv Bài 1 : Tính các giới hạn : a/ lim b/ lim c/ lim HS : c/ Đặt n làm thừa số chung Bài 2 : Tính các giới hạn : a/ lim b/ lim) c/ limn() d/ lim e/ lim Bài 3 : Tính các giới hạn : a/ lim b/ lim Bài 4 : Tính lim Hs : Viết . ĐS = 1 Bài 5 : Tính limun với un = Aùp dụng định lí kẹp *Tính các giới hạn : HS nêu pp tìm giới hạn của hsố và làm btập: Bài 6 : a/ b/ Bài 7 : (Khử dạng vô định ) a/ b/ c/ Bài 8 : a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 9 : a/ b/ c/ d/ Bài 10 : (Khử dạng vô định ) a/ b/ c/ d/ e/ Bài 11 : (Khử dạng vô định 0.¥ và ¥ - ¥) a/ b/ c/ d/ Bài 12 : (Giới hạn của các hàm số lượng giác ) a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ Bài 13 : (Tính giới hạn một bên) . Tìm giới hạn một bên và giới hạn (nếu có) của các hàm số : a/ f(x) = tại x = 1 b/ f(x) = tại x = 0 d/ f(x) = tại x = 0 Bài 14 : Tìm limun a/ un = b/ c/ un = HS : Þ limun = lim = 1/6 c/q đồng mẫu số, phân tích a2 –b2 = (a+ b)(a – b) Þ limun = lim = 1/2 Bài15: Tính các giới hạn a/ b/ c/ d/ Hs c/ Biến đổi Tử số thành tích : TS = sin2x(sin2x – sinx.cos2x) = sin2x[sin2x – 2sinx(cosx – cos2x)] = 4sin2x.sinx.sin(3x/2).sin(x/2). ĐS : = 6 Bài 16 : Các hàm số nào sau đây có điểm gián đoạn. Hãy chỉ rõ các điểm gián đoạn đó : a/ y = f(x) = 3x4 –2x3 +5x – 3 b/ y = f(x) = c/ f(x) = d/f(x) = Bài 17 : Xét tính liên tục của hàm số tại x0 : a/ f(x) = b/ f(x) = Bài 18 :Định a để hàm số liên tục tại điểm x0 : a/ f(x) = ; x0 = 0 b/ f(x) = Bài 19 : Chứng tỏ các phương trình sau luôn luôn có nghiệm : a/ f(x) =(1-m2)x5-3x-1=0 b/ f(x) = m(2cosx-v2)=2sin5x +1= 0 c/ f(x) =(1-m2)(x+1)3+x2-x-3= 0 d/cm pt 2x3+3x2-12x +1=0 có 3 nghiệm trên (-4;3) T1 : Nêu phương pháp tìm giới hạn của dãy số khi n+? + khi n+ thì mẫu? Và tử? Dạng gì ? cách khử như thế nào ? + hs lên giải tương tự cho b,c chú ý đặt trong căn trước T2 : khi n+ thìø tử? Dạng gì ? cách khử như thế nào ? Gv gợi ý hs nhân lượng liên hợp + HD : e/ = lim = 0 T3: Cho nhận xét về các bthức của tử và mẫu ? khi n+ thì mẫu? Và tử? + HD : a/ Chia tử và mẫu cho 3n b/ Đặt 3n + 1 làm thừa chung của tử và mẫu T4 : tìm cách làm gọn trước khi tính giới hạn Viết . T5 : gợi ý dùng giới hạn kẹp Chú ý . Aùp dụng định lí kẹp ntn ? T6 : gv cho hs phát biểu pp tìm giới hạn của hàm số ? HD : b/ Dùng định lí kẹp T7 : Cho nhận xét đây là dạng vô định nào ? +cách tính : thay x vào trực tiếp được ? ta phải làm gì cả tử và mẫu ? +Gv gợi ý hs phân tích thưà số đề rút gọn T8 : Cho nhận xét đây là dạng vô định nào ? +cách tính : thay x vào trực tiếp được ? ta phải làm gì cả tử và mẫu ? +Hd hs nhân thêm lượng liên hợp T9 : a/ C1 : Bớt 1 thêm 1, tách thành hai giới hạn C2 : Đặt y = ĐS : 1/6 b/ Đặt y = ,ĐS: 3/4 c/ Bớt 3 thêm 3, tách thành hai giới hạn d/ Bớt 2 thêm 2, tách thành hai giới hạn ĐS : 11/10 T10 : đây là dạng vô định nào ? Chú ý : Các kết qủa tổng quát của bài toán a/, b/, c/ T11 : đây là dạng vô định nào ? +ta xem là dạng vô định 0.¥ và ¥ - ¥ +hs lên giải và gv củng cố kịp thời T12 : PP : Sử dụng kết qủa : = 1 và = 1 +chú ý dùng các công thức lgiác để biến đổi hoặc phân tích T13 : Để tìm giới hạn một bên và giới hạn (nếu có) của các hàm số ta thực hiện ntn ? +chọn x ? để chọn nhánh của f(x) cho chính xác và hs làm c/ T14: a/ . Ước lượng, ta được : limun = lim( = 11/18 b/ Tương tự, tìm được T15 : a/ Bớt và thêm cosx, tách thành lim(A+ B). Nhân lượng liên hiệp ở limB. ĐS : -3/2 +b/Viết= . Biến đổi mẫu số tổng thành tích. Đặt ẩn phụ t = x - p/2. ĐS : d/ =. Tách thành (limA + limB) : (limC – 1). ĐS : 0 T16 : cho học sinh nêu khái nệm điểm gián đọan Quan sát và cho kết luận thì dựa vào yếu tố nào ? Câu a không có điểm gián đọan b/ 1; 3/2 c/ f(2) không xác định d/ hàm số l d/liên tục tại x = -3 Þ hàm số liên tục trên R T17 : cho hs nêu lại các bước để xét tính liên tục của hsố tại 1 điểm ? a/ C1 : Nhân lượng liên hiệp C2 : Đặt y = . ĐS : a = 3/2 b/ Nhân lượng liên hiệp của tử số . ĐS : a = 2 T18 : cho hs tự nêu pp Gv củng cố c/ f(x) = ; x0 = 0 T19 : cm 1 pt có nghiệm ngòai những cách thông thường ta còn có thể chọn số ntn ? a/ f().f(-1) < 0 b/ f(-p/4).f(p/4) < 0 c/ f(-1) f(-2) > 0 -4,0,1,2 VI / CỦNG CỐ DẶN DÒ: Pp tìm giới hạn của dãy số Pp tìm giới hạn của hàm số Tìm điểm gián đọan củ hàm số Xét tính liên tục của hàm số Làm lại các bài tập sgk và sách bài tập VII/ RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- on tap chuong 4 (70-71).doc