Giáo án Đại Số 11 Ban Cơ Bản tiết 50: Giới hạn của dãy số
Tiết 50: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. Mục Tiêu Bài Học:
Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ và minh họa cụ thể.
- Nắm vững định lí về giới hạn và biết vận dụng vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Ghi nhớ các giới hạn đặc biệt đã biết.
Về kỹ năng:
- Vận dụng định lí 2 vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
Về tư duy và thái độ:
- Chính xác, linh hoạt và cẩn thận.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
II. Chuẩn Bị Của Thầy Và Trò:
Giáo viên:
- Soạn giáo án.
- Dụng cụ dạy học: thước kẻ, phấn màu
Tiết 50: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ -----------------------***---------------------- I. Mục Tiêu Bài Học: Về kiến thức: - Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ và minh họa cụ thể. - Nắm vững định lí về giới hạn và biết vận dụng vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản. - Ghi nhớ các giới hạn đặc biệt đã biết. Về kỹ năng: - Vận dụng định lí 2 vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản. Về tư duy và thái độ: - Chính xác, linh hoạt và cẩn thận. - Tích cực tham gia xây dựng bài. II. Chuẩn Bị Của Thầy Và Trò: Giáo viên: - Soạn giáo án. - Dụng cụ dạy học: thước kẻ, phấn màu Học sinh: - Dụng cụ học tập, xem trước bài ở nhà. III. Phương Pháp: Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề và kết hợp với luyện tập. IV. Tiến Trình Bài Học: Ổn định tổ chức: Ổn định và kiểm tra sĩ số vắng của lớp. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu định nghĩa dãy số có giới hạn 0 và dãy số có giới hạn là số a? H: Nêu một vài giới hạn đặc biệt đã biết? Bài mới: Hoạt động 1: Giới hạn vô cực của dãy số. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv hướng dẫn cho hs thực hiện hđ 2 sgk trang 117. + Gv phát biểu định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. + Gv cho ví dụ về dãy số có giới hạn vô cực. + Gv hướng dẫn hs chứng minh ví dụ 6. + Gv nêu một vài giới hạn đặc biệt. + Hs thực hiện hđ 2 sgk trang 117 dưới sự hướng dẫn của gv. + Hs tiếp nhận định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. + Hs giải ví dụ 6 dưới sự hướng dẫn của hs. + Hs hiểu và ghi nhớ kết quả để vận dụng vào bài tập. IV. Giới hạn vô cực: 1. Định nghĩa: Định nghĩa 1: sgk trang 118. Kí hiệu: hay khi . Ví dụ 6: Dãy số có giới hạn + khi . 2. Một vài giới hạn đặc biệt: Ta thừa nhận các kết quả sau: a. với b. nếu q > 1. Hoạt động 2: Định lí về giới hạn vô cực và các ví dụ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv phát biểu định lí về giới hạn vô cực. + Gv hướng dẫn hs vận dụng định lí về giới hạn vô cực vào việc tính giới hạn của dãy số thông qua ví dụ 7 và 8. + Hs ghi nhận các kết quả của định lí và vận dụng vào việc tính giới hạn của dãy số. + Hs hiểu và học cách vận dụng định lí vào tính giới hạn của dãy số. 3. Định lí: Định lí 2: sgk trang 119. Ví dụ 7. Tìm Giải Chia cả tử và mẫu cho n, ta được: Vì lim () = 2 và lim 3n = + Nên = 0. Ví dụ 8. Tìm lim (n2 – 2n – 1). Giải Ta có: n2 – 2n – 1 = n2 () Vì lim n2 = + và lim () = 1 Nên lim n2 () = +. Vậy lim (n2 – 2n – 1) = +. 4. Củng cố và Dặn dò: + Gv gọi hs nhắc lại định nghĩa giới hạn vô cực và các giới hạn đặc biệt. + Gv gọi hs nhắc lại định lí 2. + BTVN: 6, 7, 8 sgk trang 121-122 + Dặn dò: Xem lại toàn bộ các kiến thức trong bài. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- DAI SO GIOI HAN CUA DAY SOtt.doc