Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 50, 51: Dãy số
Tiết 50-51 :
BÀI 2 : DÃY SỐ
I.Mục tiêu :
1/Kiến thức : Đnghĩa dãy số , cách cho dãy số, các tính chất tăng giảm và bị chặn của dãy số.
2/Kỹ năng: Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính đơn điệu
và bị chặn của dãy số .
3/Tư duy : Hiểu và nắm vững định nghĩa và tính chất của dãy số liên hệ giải tốt các bài tập
có liên quan .
4/Thái độ : Cẩn thận, tích cực tham gia xây dựng bài học .
II/Trọng tâm :Định nghĩa và tính chất của dãy số
III/Phương pháp :Thông qua các h/đ, nêu vấn đề , gợi mở giúp học sinh hiểu và nắm
được các khái niệm.
NSoạn: Ndạy : Tiết 50-51 : BÀI 2 : DÃY SỐ I.Mục tiêu : 1/Kiến thức : Đnghĩa dãy số , cách cho dãy số, các tính chất tăng giảm và bị chặn của dãy số. 2/Kỹ năng: Biết cách giải các bài tập về dãy số như tìm số hạng tổng quát, xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số . 3/Tư duy : Hiểu và nắm vững định nghĩa và tính chất của dãy số liên hệ giải tốt các bài tập có liên quan . 4/Thái độ : Cẩn thận, tích cực tham gia xây dựng bài học . II/Trọng tâm :Định nghĩa và tính chất của dãy số III/Phương pháp :Thông qua các h/đ, nêu vấn đề , gợi mở giúp học sinh hiểu và nắm được các khái niệm. IV/Chuẩn bị : 1/Thực tiễn : Một phần kiến thức về hàm số đã được học. 2/Phương tiện :Các hoạt động của SGK, tình huống giáo viên chuẩn bị. V. Tiến trình lên lớp : 1/Bài cũ : Không. 2/Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I/ Định nghĩa : Hs nhắc lại kiến thức về hàm số 1(SGK) t106 Hs đọc đề và giải HS Giải : f(n)=, n N* HS tính một số giá trị : f(1)= ;f(2)= ; f(3)= ; f(4)= ; f(5)= 1) Dãy số : Định nghĩa :Mỗi hàm số u được xác định trên tập N* được gọi là dãy số vô hạn KH: u : N* R n u(n) Viết :u1,u2,u3,,un,. Trong đó un=u(n) Hay viết (un) và un là số hạng thổng quát của dãy VD1: Hs làm theo dẫn dắt của Gv (un): 1,3,5,7,.. un=2n-1(DSTN lẻ) (un): 1,4,9,16,.. un=n2 (dãu số CP) 2) Dãy số hữu hạn : Định nghĩa : Cho tập M= m số tự nhiên Hàm số u: M R m um Được gọi là dãy số hữu hạn VD2 : SGKt107 II/ Cách cho dãy số : 2: (SGK) Học sinh nhắc lại bài cũ 1) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát : VD1: un= Dạng khai triển: ,,.. VD2: un= Dạng khai triển:-1, ,,., , 3: SGK HsGiải: 0,2,4,6,8,,2(n-1),. 1,4,7,10,13,.,3n-2,. 2) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả : VD: SGK 3) Dãy số cho bằng công thức truy hồi : VD : (SGK) Dãy Phibonaxi 4:Viết 10 số hạng đầu tiên của dãy Phibonaxi 1,1,2,3,5,8,14,21,34,55 III/ Biểu diễn hình học của dãy số :(SGK) Biểu diễn bằng đồ thị Biểu diễn trên trục số IV/ Dãy số tăng , dãy số giảm và dãy số bị chặn : 1) Dãy số tăng : 5 : SGK Hs Giải: liệt kê 5 số hạng đầu thấy dãy giảm dần un=1- CM un< un+1 n N* un-un+1= <0 n N* vn=2-3n CM vn>vn+1 n N* Vn-vn+1=3>0 Định nghĩa : học sinh nêu (SGK) VD1: vd7SGK VD2: CM dãy số un=(n2+1) là DS tăng 2) Dãy số bị chặn : 6: SGK Hs Giải : un= Ta có -2 < -< 0 0 < 2-< 2 n N* Định nghĩa 2: SGK VD1: vd8 SGK VD2: CM dãy số (un):un=là dãy số giảm và bị chặn dưới Bài Tập Bài 2/112 a)Ta chứng minh dãy số giảm bằng phương pháp quy nạp Với n=1 ta có ngay u1>u2 Giả sử khẳng định đúng với n=k, tức uk>uk+1 ta chứng minh nó cũng đúng với n=k+1, tức là uk+1>uk+2 Thật vậy, theo công thức của dãy số và giả thiết quy nạp, ta có Hay uk+1>uk+2 Dễ thấy DS BC vì 0<un<3 n N* b)Học sinh chứng minh tương tự Bài 3: b)Nhận xét : u1=1=;u2=; u3= Dự đoán un= . T1 : cho hs nhắc lại khái niệm hàm số? Và một số tính chất của hsố như TXđ, tính tăng giảm , bị chặn + HdCho học sinh làm 1 SGK +Giáo viên theo dõi, nhậnxét + Khi n nhận giá trị 1 -5 tập hợp giá trị tương ứng f(n) được xếp theo đúng thứ tự của n trong tập N*. + có nhận xét gì về xu hướng của dãy các số này ? + Ta thấy dãy số vô hạn là một hàm số xác định trên tập N* + thay kí hiệu f=u để chuyển qua khái niệm T2 : Cho học sinh nêu định nghĩa (SGK) T3 : Gv nhấn mạnh dãy số chẳng qua là một hàm số xác định trên tập N* +Số tự nhiên lẻ bắ đầ từ bao nhiêu ? +Số chính phương ? T4 : u1,u2 ..số hạng thứ 1,2 của dãy Giáo viên nêu ví dụ SGK và hướng dẫn học sinh tính số hạng tổng quát un T5 : Hướng dẫn học sinh nêu địng nghĩa +Hãy cho vài ví dụ về dãy số hữu hạn ? +Hãy nhắc lại cách cho 1 hàm số và cho một ví dụ ? +Qua đó GV nêu cách cho một dãy số +GV cho một ví dụ và yêu cầu viết dạng khai triển của dãy số + nhấn mạnh n thuộc N* T6 : Gv gợi ý T7 : số un dược tính theo một hoặc vài giá trị đứng trước nó + có thể chỉ cần giá trị đầu và ct t hồi T8 :Cho học sinh kàm 3 SGK – GV theo dõi và sửa chữa sai lầm T9 : Hướng dẫn học sinh đọc SGK +Vì dãy số là một hàm số nên có thể bdiễn nó như thế nào ? +Cho ví dụ – Công thức truy hồi cho phép tính un thông qua số hạng đứng trước nó (un-1,un-2) T10 : hãy lkê 5 số hạng đầu của dãy và dự đóan tính tăng giảm ? +cho hs chỉ ra un = ? un+1 =? +Hướng dẫn học sinh đọc SGK T11: Yêu cầu học sinh làm 5 SGK ,GV theo dõi và sửa sai KL: Dãy số un là dãy số tăng Dãy số vn là dãy số giảm +Hãy nêu định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm ? +Dãy số tăng , giảm gọi chung là dãy số đơn điệu ? T12 :Hướng dẫn học sinh xem vd7 SGK và làm vd2 – GV sửa và củng cố +Cho học sinh rút ra phương pháp chứng minh dãy số tăng ,giảm +Cho học sinh làm 6 SGK +GV kết luận ds (un) bị chặn T13 : Hướng dẫn học sinh nêu địng nghĩa Cho ví dụ – học sinh làm vd GV sửa và củng cố T14 : Viết 5 số hạng đầu của dãy ? Cm dãy số giảm và bị chặn ? T15 : cho nhận xét về chặn dưới và chặn trên ? số mấy ? Học sinh áp dụng PPQN để CM công thức VI/ Củng cố – dặn dò Định nghĩa dãy số ,dãy số hữu hạn ,cách cho dãy số , ĐN dãy số tăng giảm và bị chặn. BTVN : 1 – 6/112. VII/ Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- dst50-51.doc