Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 42, 43: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
Tiết 42-43
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được :
1.Về kiến thức : Những khái niệm cơ sở của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp .
2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất
3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức
tính xác suất vào các bài toán thực tiễn.
4.Về thái độ: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của các khái niệm số hoán vị , chỉnh hợp , tổ
hợp , phép thử , không gian mẫu , biến cố, xác suất .
II.TRỌNG TÂM: Tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK .
III.PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập
IV.CHUẨN BỊ:
1.Thực tiễn: -Hs đã học lý thuyết , có ví dụ mẫu .
2.Phương tiện: -Bài soạn , sgk , hs chuẩn bị bài tập ở nhà .
V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
NS: ND: Tiết 42-43 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được : 1.Về kiến thức : Những khái niệm cơ sở của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp . 2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất 3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn. 4.Về thái độ: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của các khái niệm số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , phép thử , không gian mẫu , biến cố, xác suất . II.TRỌNG TÂM: Tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK . III.PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập IV.CHUẨN BỊ: 1.Thực tiễn: -Hs đã học lý thuyết , có ví dụ mẫu . 2.Phương tiện: -Bài soạn , sgk , hs chuẩn bị bài tập ở nhà . V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Bài cũ: Một đồng tiền cân đối và đồng chất được gieo 3 lần . a)Hãy mô tả không gian mẫu . b)Ký hiệu X là số lần xuất hiện mặt sấp trong 3 lần gieo Tìm tập giá trị của X , Xác định biến cố(X=1) , Lập bảng phân phối xs của X Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 1 : Hs phát biểu quy tắc cộng và quy tắc nhân , cho ví dụ áp dụng. Bài 2 : Nêu được sự khác nhau : -Tổ hợp chập k của n pt của A là 1 tập con gồm k pt của A không có thứ tự -Chỉnh hợp chập k của n pt của A là 1 tập con gồm k pt của A được xếp theo 1 thứ tự nào đó . Bài 3 : Hs nêu công thức tính Bài 4 : +Số cách xếp là 5! =120 +P = Bài 5: 2 dãy 4 ghế xếp đối diện , 4 nam , 4 nữ ngồi Ký hiệu: A:”Nam , nữ ngồi đối diện nhau” B:”Nam ngồi đối diện nhau” a)Xếp nam nữ ngồi đối diện nhau : -Xếp nam ngồi vào 1 hàng ghế :có 4! cách xếp -Xếp nữ ngồi vào hàng ghế còn lại:có 4! cách xếp -Đổi chỗ các cặp nam nữ đối diện nào đó : mỗi cặp có 2 cách. Vậy theo qui tắc nhân ta có N(A) = 4! 4!.24 Þ P(A) = b)Nam ngồi đối diện nhau Þ nữ cũng ngồi đối diện nhau . Cách xếp : -Chọn 2 cặp ghế trong 4 cặp ghế đối diện để xếp nam : có cách xếp -Xếp 4 nam ngồi vào 4 ghế đã chọn: có 4! cách xếp -Xếp 4 nữ ngồi vào 4 ghế còn lại : có 4! cách xếp Vậy N(B) = .4!4! = 6(4!)2 P(B) = Bài 6 : Có cách rút đồng khả năng . Ký hiệu: A:”Người đó trúng giải nhất” B:”Người đó trúng giải nhì” a)N(A) = 1 , P(A) = b)N(B) = , P(B) = Bài 7 : Ký hiệu : Tk : “Quả trắng được rút ở lần thứ k “ , k = 1,2,3 A : ”An thắng “ B : ”Bình thắng” A = T1 P(A) = P(T1) + Ta có P(T1) = Vậy P(A) = b)Vì cuộc chơi không hoà nên B = . Vậy P(B) = Bài 8: Hs tự làm Bài 9: Hs tự làm +Phát vấn +Cho A là tập hợp gồm n phần tử và 1< k n . Hãy phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh hợp chập k và một tổ hợp chập k của n phần tử của A ? +Phát vấn +Xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế thì số cách xếp là ? (số hoán vị của 5 pt) +Số cách xếp sao cho 2 bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ? +Hướng dẫn hs cách xếp +Cách xếp này theo quy tắc nào ? +P(A) = ? +Hướng dẫn hs cách xếp -Chọn 2 trong 4 có mấy cách ? -Xếp 4 nữ vào 4 ghế , có mấy cách ? +N(B) = ? +P(B) = ? +Có bao nhiêu cách rút đồng khả năng? N(A) = ? Þ B(A) = ? +Hs lên bảng giải +Biến cố A = ? suy ra P(A) ? +Khả năng An rút quả trắng ở lần đầu tiên ? Þ P(T1) = ? +CT tính ? +Suy ra P(A ) ? +Cuộc chơi có thể hoà được không ? Biến cố bạn Bình thắng : B = ? Củng cố : Nhắc lại các công thức tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK và biết cách áp dụng để giải toán. Dặn dò : Chuẩn bị kiểm tra một tiết .
File đính kèm:
- DS tiet 42-43.doc