Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 36: Kiểm tra 45 phút
Tiết 36
KIỂM TRA 45
I.MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương 2 .
1.Về kiến thức : Những khái niệm và công thức của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp .
2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất
3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức
tính xác suất vào các bài toán thực tiễn.
4.Thái độ: Nghiêm túc và cố gắng để làm bài kiểm tra .
II.TRỌNG TÂM: Giải các BT bằng cách tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK .
III.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết 45 .
IV.CHUẨN BỊ:
1.Thực tiễn: Học sinh đã được ôn tập
2.Phương tiện: Đề kiểm tra .
V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
NS: NKT: Tiết 36 KIỂM TRA 45’ I.MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương 2 . 1.Về kiến thức : Những khái niệm và công thức của ĐS tổ hợp,và lý thuyết xác suất sơ cấp . 2.Về kỹ năng : Có kỹ năng tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , xác suất 3.Về tư duy: Biết áp dụng các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , công thức tính xác suất vào các bài toán thực tiễn. 4.Thái độ: Nghiêm túc và cố gắng để làm bài kiểm tra . II.TRỌNG TÂM: Giải các BT bằng cách tính tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp , tính xác suất của biến cố , xs có ĐK . III.PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết 45’ . IV.CHUẨN BỊ: 1.Thực tiễn: Học sinh đã được ôn tập 2.Phương tiện: Đề kiểm tra . V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Trong kỳ thi , bạn Bình phải trả lời 10 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên (trả lời đúng 1 câu được 1 điểm , không đúng được không điểm ) trong số 20 câu hỏi. Biết rằng Bình chỉ có thể trả lời được 12 câu . Tính xác suất sao cho : a)Bình đạt loại giỏi ( đạt 9 điểm trở lên ) ; b)Bình không đạt yêu cầu (4 điểm trở xuống) . Bài 2: Phân phối ngẫu nhiên 3 viên bi được đánh số 1 , 2, 3 vào ba cái hộp cũng được đánh số 1 , 2 , 3 . Tính xác suất sao cho : a)Không hộp nào rỗng . b)Hộp thứ nhất không có bi nào . c)Ba hộp đều có bi nhưng số thứ tự của bi không trùng với số TT của hộp ĐÁP ÁN Câu 1 : Giả sử các câu hỏi được đánh số từ 1 đến 20 và Bình chỉ trả lời được các câu hỏi từ 1 đến 12 Kí hiệu : A : “ Bình đạt loại giỏi “ B : “ Bình không đạt yêu cầu “ a)Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 10 của 20 N() = C = 184756 0,5 +Bình trả lời đúng 9 câu , sai một câu : 0,5 +Bình trả lời đúng 10 câu : 0,5 0,5 0,5 b) +Bình trả đúng 4 câu , sai 6 câu : 0,5 +Bình trả đúng 3 câu , sai 7 câu : 0,5 +Bình trả đúng 2 câu , sai 8 câu : 0,5 0,5 P(B) = 0,085 0,5 Câu 2 : N () = 33 = 27 phần tử 0,5 Kí hiệu : A : “ Không hộp nào rỗng “ . B : “Hộp thứ nhất không có bi nào “ . 0,5 C : “Ba hộp đều có bi nhưng số TT của bi không trùng với số TT của hộp” a)A gồm các hoán vị của 3 quả cầu Þ N (A) = 3 ! = 6 1 Þ P (A) = 0,5 b)N (B) = 23 . 1 Þ P (B) = 0,5 c)Ta có C = {231 , 312} từ đó P (C) = 1 Biểu điểm: Lớp Trên TB Dưới TB 11A2 41 6 11A10 36 9 Nhận xét tình hình làm bài của hs: -Đa số các em không làm được bài 4 . -Một số em quên
File đính kèm:
- DS tiet 36.doc