Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 35: Luyện tập

Tiết 35

§4.LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Về kiến thức : Ap dụng được các khái niệm và các công thức đã học.

- Về kỹ năng : Thành thạo các công thức giải toán.

- Về tư duy : Rèn luyện tính chính xác khoa học, suy luận có logic.

- Về thái độ: Tích cực chuẩn bị bài ở nhà và phát huy rính năng động trên lớp.

II.TRỌNG TÂM:

- Các BT : 1, 3, 4, 5

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.

IV.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Thực tiễn: HS đã được trang bị lý thuyết về xác suất có điều kiện và các VD.

- Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phấn, bảng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 35: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
ND: 
Tiết 35
§4.LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- 	Về kiến thức : Aùp dụng được các khái niệm và các công thức đã học.
Về kỹ năng : Thành thạo các công thức giải toán.
Về tư duy : Rèn luyện tính chính xác khoa học, suy luận có logic.
Về thái độ: Tích cực chuẩn bị bài ở nhà và phát huy rính năng động trên lớp.
II.TRỌNG TÂM: 
Các BT : 1, 3, 4, 5
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
Mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.	
IV.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Thực tiễn: HS đã được trang bị lý thuyết về xác suất có điều kiện và các VD.
Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phấn, bảng.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Bài cũ:
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1 : 
Không gian mẫu 
 = 
Đặt biến cố :
A = “ Cả 3 đều xuất hiện S “
B = “ Lần đầu xuất hiện S”
C = “ Ít nhất một lần xuầt hiện S “
D = “ Lần thứ 3 xuất hiện N “
Ta cần tìm : P(A/B); P(A/C); P(A/D)
Trong đó 
A = 
B = 
C = / 
D = 
Vậy : P(A) = ; P(B) = ; P(C) = ;
P(D) = ;
a) Vì A B = nên P(A B ) = 
và P(A/B) = 
b) Vì A C = A
nên P(A/C) = 
c) Vì A D = nên P(A/D) = 0
Bài 2 :
Không gian mẫu : Không gian mẫu 
= 
Đặt các biến số 
A = “ Rút được qủa mang n 10 “
B = “ Rút được qủa mang số n chẵn“
a) Ta có :
A = 
Nên P(A) = 
b) Ta có : B = 
 Và A B 
Vậy : P(A) = 
Bài 3 :
Ta có : = 
Đặt :
A = “ Số 5 Xhiện trong lần gieo thứ nhất “
B = “ Số 5 Xhiện ít nhất trong 1 lần gieo “
C = “ Tổng số chấm trong 2 lần gieo không nhỏ hơn 10 “
Ta cần tính : P(C/A), P(C/B).
Với = 
B= 
a) (C/A) = 
b) P(C/B) = 
Bài 4 : 
Ta có :
P(A B) = P(A) + P(B) – P(A B) = 
P(A/B) = 
P(B/A) = 
Bài 5 : 
Ta có : P(A B) = , P(A) = ;
P(B) =
Vậy P(A B) = P(A).P(B) nên A, B độc lập nhau
Ta có :
P(C D) = # P(C).P(D) nên C và D không độc lập
Bài 6 :
Đặt các biến cố :
AI = “ người thứ I (I=1,2) bắn trúng “ thì A1, A2 độc lập với nhau.
Vì A = ;B = A1 A2 và C = 
Nên P(A) = 1 – P(A1) = 
P(B) = P(A1) . (A2) = .=
P(C) = () . P() = .=
Do D = A1 A2 và = nên
P(D) = 1 –P() = 1 - = 
Hãy xác định không gian mẫu của bài toán ?
Các biến cố đặt ra là gì ?
Theo đề bài ta cần tìm các xác xuất có điều kiện nào ? Hãytìm chúng ?
Có bao nhiêu cách tìm ?
Để đơn giản ta tìm bằng công thức ?
P(A/B) = 
+Cho hs cchuẩn bị các đại lượng dể thế vào công thức
+Hs lên bảng giải 
+Gv theo dõi , củng cố
+Cho HS tự nghiên cứu
+Hs lên bảng giải 
+Gv theo dõi , củng cố
+Hãy xác định không gian mẫu của bài toán ?
+Các biến cố đặt ra là gì ?
+Theo đề bài ta cần tìm các xác suất có điều kiện nào ? Hãy tìm chúng.
+Có bao nhiêu cách tìm ?
+Để đơn giản ta tìm bằng công thức.
P(A/B) = 
+Cho HS chuẩn bị các đại lượng để thế vào công thức.
+Tương tự HS tự giải
+Hs lên bảng giải 
+Gv theo dõi , củng cố
+Có bao nhiêu cách chứng minh hai biến cố độc lập.
+Để đơn giản ta dùng phương pháp áp dụng công thức.
Gọi 1 HS nêu công thức ?
Và thực hiện
+Có nhận xét gì về các biến cố Aj ?
+Xác định các biến cố A,B theo các Aj ?
Làm thế nào để tính được P(A) theo P(Aj) ?
Để tính P(B) ta làm gì ?
Tương tự ta tính được P(C) ?
Hãy biễu diễn D và theo các Aj ? 
Hãy tính P() để suy ra P(D) ?
Củng cố:
Xác suất có điều kiện, cách tìm xác suất có điều kiện, cách xét biến cố độc lập, các công thức nhân xác suất.
Bài tập về nhà: Soạn trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTIET 35.doc
Giáo án liên quan