Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 30, 31: Xác suất của biến cố (tt)
Tiết:30-31
XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (tt)
I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được :
1.Về kiến thức :-Các khái niệm cơ bản : phép thử , không gian mẫu , biến cố và xác suất
của chúng
2.Về kỹ năng : -Thành thạo trong việc xđ không gian mẫu , xđ các biến cố
-Tính được xác suất của 1 biến cố.
3.Về tư duy: -Hiểu được cách xđ không gian mẫu , biến cố.
-Ap dụng được các bước giải để tính xác suất của 1 biến cố
4.Về thái độ: -Tích cực hoạt động – trả lời câu hỏi – tính toán cẩn thận , chính xác.
-Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II.TRỌNG TÂM: Không gian mẫu –biến cố – xác suất của một biến cố.
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
Tiết:30-31
XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (tt)
NS:
ND:
I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được :
1.Về kiến thức :-Các khái niệm cơ bản : phép thử , không gian mẫu , biến cố và xác suất
của chúng
2.Về kỹ năng : -Thành thạo trong việc xđ không gian mẫu , xđ các biến cố
-Tính được xác suất của 1 biến cố.
3.Về tư duy: -Hiểu được cách xđ không gian mẫu , biến cố.
-Aùp dụng được các bước giải để tính xác suất của 1 biến cố
4.Về thái độ: -Tích cực hoạt động – trả lời câu hỏi – tính toán cẩn thận , chính xác.
-Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II.TRỌNG TÂM: Không gian mẫu –biến cố – xác suất của một biến cố.
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy
IV.CHUẨN BỊ:
1.Thực tiễn: -Hs đã học về mệnh đề và các phép toán trên tập hợp
2.Phương tiện: -Bài soạn,sgk ,đồng xu, hạt súc sắc , bộ bài.
V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Bài cũ: Không
Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
II.XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
1)Định nghĩa cổ điển của xác suất
· Định nghĩa (sgk)
3:Ví dụ (sgk)
+KGM : = {1,2,3,4,5,6} ; N() = 6
+Biến cố A = {2,4,6} ; N(A) = 3
Xác suất của biến cố A : P(A) =
+Tương tự B = {3,6} ; N(B) = 2 ; P(B) =
+ C = {3,4,5,6} ; N(C) = 4 ; P(C) =
2)Tính chất : Định lý (sgk)
4 :CM định lý :
a)N() =0 P() =
P(W) =
+Nhắc lại ĐN cổ điển của xác suất
+Giúp hs khắc sâu ĐN
P(A) =
+Goị hs phát biểu định lý và hướng dẫn hs cm định lý này.
a)Nhắc lại ĐN P(A) = ?
từ đó tính được p() = ? P(A) = ?
b) A : A
Þ N() A
Þ 0 P(A) 1
c) Nếu A và B xung khắc thì
N(A B) = N(A) + N(B)
Þ P(A B) =
+Nhận xét (sgk)
a) A = , A =
Þ 1 = P() = P(A ) = P(A) + P()
P() = 1 – P(A)
N(A B) = N(A) + N(B) – N(A B)
Þ P(A B) = N(A B)
= P(A) + P(B) – P(A B)
+VÍ DỤ 8 (sgk) :
W = {(a,b) / 1a,b6} ; N (W) = 36
A = {(6,b) / 1b6} ; N(A) = 6
B = {(a,6) / 1a6} ; N(B) = 6
A B = {(6,6)} ; C = A B ; D =
E = {(2,6);(6,2);(3,5);(5,3);(4,4)}
Þ P(A) = ; P(B) = ; P(A B) =
P(C) = P(A B) =
P(D) = P() = 1 – P(C) =
P(E) =
3)Định nghĩa thống kê của xác suất
+Xác suất của biến cố A theo quan điểm thống
kê : P(A) = (sgk)
b)+Nhận xét gì về các tập , A , và
số phần tử của các tập hợp này ?
+Từ đó kl gì về P(A) ?
c)+Thế nào là 2 biến số xung khắc ?
+Khi A và B xung khắc thì
N(A B)=?
+Từ đó kl gì về P(A B) ?
+Gọi hs phát biểu nhận xét (sgk)
+Giúp hs khắc sâu định lý
+Giúp hs xđ
-Không gian mẫu
-Biến cố
-Xác suất của biến cố
+Qua đó khắc sâu các tính chất của xác
suất
+GV nêu và giải thích định nghĩa xác
suất theo quan điểm thông kê
Củng cố : Cách xác định :
-Không gian mẫu
-Biến cố
-Tính xác suất của của 1 biến cố.
Bài tập : 1 – 13 (sgk)
File đính kèm:
DS tiet 30-31.doc



