Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 17, 18: Bài tập Một số phương trình lượng giác đơn giản
Tiết 17-18:
BÀI TẬP :MÔT SỐ PTLG ĐƠN GIẢN
I-Mục tiêu :
1.Kiến thức :
Khái niệm pt bậc 2 đ/v 1 hslg , pt bậc nhất đ/v sin và cos của 1 cung,
Pt đẳng cấp đối với sin và cos của cùng một cung , pp giải các pt trên .
2.Kỹ năng :
Giải thành thạo các pt trên , nhận dạng được pt đã cho
Thành thạo các công thức lg thường dùng để biến đổi,pp thông dụng để giải pt .
3.Tư duy: Biết lựa chọn pp thông dụng , biến đổi hợp lý
4.Thái độ: Cẩn thận , chính xác , chuẩn bị bài tâp đầy đủ
II-Trọng tâm:
PP giải các pt trên , nắm vững pp thông dụng và công thức biến đổi thường dùng.
Rèn luyện kỹ năng thực hành .
III-Phương pháp: Luyện tập,đàm thoại,giải quyết vấn đề.
IV-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn: Hs đã học pp giải các dạng pt trên , công thức lg , ptlg cơ bản
2.Phương tiện: Bài soạn,sgk ,chuẩn bị thêm bài tập .
NS:05-10-04 ND:11-10-04 Tiết 17-18: BÀI TẬP :MÔT SỐ PTLG ĐƠN GIẢN I-Mục tiêu : 1.Kiến thức : Khái niệm pt bậc 2 đ/v 1 hslg , pt bậc nhất đ/v sin và cos của 1 cung, Pt đẳng cấp đối với sin và cos của cùng một cung , pp giải các pt trên . 2.Kỹ năng : Giải thành thạo các pt trên , nhận dạng được pt đã cho Thành thạo các công thức lg thường dùng để biến đổi,pp thông dụng để giải pt . 3.Tư duy: Biết lựa chọn pp thông dụng , biến đổi hợp lý 4.Thái độ: Cẩn thận , chính xác , chuẩn bị bài tâp đầy đủ II-Trọng tâm: PP giải các pt trên , nắm vững pp thông dụng và công thức biến đổi thường dùng. Rèn luyện kỹ năng thực hành . III-Phương pháp: Luyện tập,đàm thoại,giải quyết vấn đề. IV-Chuẩn bị: 1.Thực tiễn: Hs đã học pp giải các dạng pt trên , công thức lg , ptlg cơ bản 2.Phương tiện: Bài soạn,sgk ,chuẩn bị thêm bài tập . V-Tiến trình lên lớp: 1.Oån định : 2.Bài cũ: Nêu pp giải pt a.sinx + b.cosx = c. Aùp dụng giải pt 5sin2x – 12cos2x +13 = 0 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1:Bài 1:Giải các pt: c)2.sin2x + 5.cosx + 1 = 0 -2.cos2x + 5.cosx + 3 = 0 d)30.cos23x – 29.sin3x – 23 = 0 -30.sin23x – 29.sin3x + 7 = 0 2:Bài 2:Giải các pt: b)3.sin22x – 4.sin2x.cos2x + 5.cos22x = 2 d)2.cos2x + .sin2x - 4.sin2xx = -4 3:Bài3:Giải các pt: a)cosx - sinx = c)2.sinx + 2.cosx - = 0 thêm sin2x + sin2x = 4:Bài 4:Giải các pt: b)cos3x + cos5x + cos7x = 0 d)sin6x.sin2x = sin13x.sin9x 5:Bài 5:Giải các pt: a) b)tgx + tg2x – tg3x = 0 b)sin4x + cos4x = d)tgx + cotg2x = 2cotg4x Giao BT , cho 2 hs lên bảng sửa Kiểm tra việc thực hiện các bước giải của hs Cho hs khác nhận xét , bổ sung Sửa lỗi kịp thời (sau mỗi bài) +Củng cố sau mỗi bài hs sửa ·Chú ý một số lỗi thường gặp và bài có nhiều cách giải 1a)-cos2 - 2cos + 3 = 0 c)-2.cos2x + 5.cosx + 3 = 0 d) -30.sin23x – 29.sin3x + 7 = 0 - Dùng công thức biến đổi tổng thành tích - Dùng công thức biến đổi tích thành tổng - Có nhiều cách giải ,cần lựa chọn. - Nên nhóm tg3x và tgx. - Dùng công thức sin4x + cos4x =1-2sin 2x.cos 2x - Nên qui đồng riêng 2vế ,rút gọn. 4.Củng cố : Khắc sâu về pp giải từng loại pt Sửa lỗi sai , chỉ ra những lỗi thường gặp 5.Dặn dò : Làm BT ôn tập chương 6.Rút kinh nghiệm: Ra thêm 1 số bài tập về các pt cần biến đổi và các pt cần đặt đk:
File đính kèm:
- Tiet 17-18.doc