Giáo án Đại số 10 CB - Chương II: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI

§1 HÀM SỐ

Số tiết: 2

1. Mục tiêu

1.1 Về kiến thức

- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.

- Hiểu hàm số động biến, nghịch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.

1.1. Về kĩ năng

- Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.

- Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.

- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.

 

doc15 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 CB - Chương II: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âng chẵn , cũng không lẻ.
5. Củng cố toàn bài
 + Tập xác định của hàm số
	+ Tính đồng biến nghịch biến của hàm số
	+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
	+ Một thuộc một đồ thị hàm số khi nào
Ngày soạn: 
PPCT: 11
Tuần: 6	§ 2: Hàm số y = ax + b
Mục tiêu:
a). Về kiến thức: - Hiểu được sự iến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
 - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = . 
 Biết được đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
 	b) Về kỷ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
 bậc nhất.
Vẽ được đt y = b , y = 
Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
c) Về tư duy: Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
Chuẩn bị:
Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới
Đối với HS : có đầy đủ SGK, sách bài tập 
Đối với GV dùng bảng phụ
Phần bài mới :
Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS nhắc lại hàm số bậc nhất , đồ thị hàm số bậc nhất 
- các bước khảo sát hàm số 
- Điề chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả của HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi không có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- HS nhắc lại hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số 
- Ghi nhận kiến thức 
- HS vẽ đths y = 3x + 2
 và y = x + 5
Phần I trang 39 – 40, 
 hình 17 trang 40
Hoạt động 2: Vẽ được đồ thị của hàm hằng.
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Diều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả của hs
- HD khi không có hs nào vẽ được.
( cho 2 điểm để vẽ)
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác định giá` trị của hàm số tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét những điểm đths y = 2 đi qua. Từ đó nêu nhận xét về đths y = 2
Phần II hình 18 trang 40
Hoạt động 3: Giải bài toán
Xác định a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B( ; 0)
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
a = - 5, b = 3
Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song song với Ox
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
 y = -2
Hoạt động 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- Giao nhiệm vụ 
- yêu cầu hs nhắc lại = ?
- Hàm số y = đồng biến ngịch biến trên khoảng nào?
- Nhận xét.
- Điều chỉnh khi cần thiết và
 xác nhận
- HS nhắc lại = ?
- Từ đó hs nhận xét tính đb, nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thị của hàm số .
y = 
TXĐ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
Phần III đồ thị hình vẽ trang 41
Hoạt động 6: Vẽ đồ thị hàm số y = + 1
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả của hs
HS lên bảng làm
Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ điểm (0 ; 1) đối xứng nhau qua Oy.
Hoạt động 7: Vẽ đồ thị hàm số 
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả của hs
HS lên bảng làm
Kết quả mong đợi
Đồ thị hàm số là hai nửa đường thẳng cùng xuất phát từ điểm (1 ; 1) đối xứng nhau qua đường thẳng x = 1.
IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths 
 y = ax + b (a ), y = b, y = 
V. Về nhà: - Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42
	- Chuẩn bị bài hàm số bậc hai
Ngày soạn: 
PPCT: 12
Tuần: 6
HÀM SỐ BẬC NHẤT
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng
- Cũng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước
- Rèn luyện các kĩ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt là hàm số y = ½ax + b½ từ đó nêu được các tính chất của hàm số
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
Hỏi: Nêu chiều biến thiên của HS y= ax+b?
	(HSTL . GVNX)
2. Tiến hành 
Bài 1: Vẽ đồ thị HS y= 1,5x + 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh nhận dạng của hàm số y = f(x), từ hệ số bằng –1,5 và đồ thị là đường thẳng
-Hỏi tìm b bằng cách nào ?
-Yêu cầu học sinh nhắc lại đồ thị hàm số bậc nhất, và 2 điểm đặc biệt đi qua
-Nghĩ đến hàm số bậc 1 có dạng y = - 1,5x + b
-Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) thế vào x, y vào tìm được b
Học sinh tự tìm 2 điểm đặc biệt A(0 ; b) B (; 0)
y
O	x
½ ½
2
B
A
y = 1,5x + 2
Vẽ đồ thị
a)Đồ thị là đường thẳng và có hệ số góc bằng 
– 1,5 nên hàm số có dạng: y = - 1,5x +b. Vì đồ thị qua (- 2 ; 5) nên b = 2
Vậy hàm số có dạng
 y = 1,5x + 2
b)Vẽ đồ thị
hàm số y = 1,5x + 2 là đường thẳng qua A(0 ; 2) ; B( ; 0)
Bài: 2 Gọi (G) là đồ thị của hàm số y = 2½x½
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Giáo viên giúp học sinh nắm được cách tịnh tiến 1 đồ thị
-Gọi học sinh nhắc lại 4 trường hợp tịnh tiến
-Gợi ý cho học sinh khi tịnh tiến sang trái 1 đơn vị thì f(x) Þ f(x + 1)
-Giúp học sinh tránh sai lầm khi tịnh tiến liên tiếp 2 lần. Tịnh tiến lần thứ nhất, được hàm số mới, từ hàm số mới đó tịnh tiến 1 lần nữa
Phát biểu và rút ra trường hợp đối với câu a)
Học sinh tìm hàm số 
f(x + 1) = ?
Tịnh tiến lần nhất ta được f(x – 2) = 2½x - 2½
Tịnh tiến lần 2 được hàm số y = 2½x - 2½- 1 
a)Khi (G) tịnh tiến lên 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = 2½x½+ 3
b)Gọi f(x) = 2½x½
Khi (G) tịnh tiến sang trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y = 2½x + 1½tiếp tục tịnh tiến xuống dưới ta được hàm số 
y = 2½x - 2½- 1
Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ và nêu nhận xét về quan hệ giữa chúng
a)y = x – 2 
b)y = x - 3 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh hàm số y = x - 2 . Lấy 2 điểm đặc biệt rồi vẽ
 -Cho hàm số vẽ đồ thị tr6en từng khoảng
-giáo viên: Gợi ý cho học sinh vẽ 2 đường thẳng y = x – 2 ; y = x -3 rồi bỏ phần đường thẳng phía dưới trục hoành
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rút ra nhận xét về quan hệ hai hàm số trên
-Nhận biết được khi bỏ trị tuyệt đối sẽ có 2 hàm số
Hàm số vẽ đồ thị
· y = x – 2 qua A(0 ; - 2); B(2 ; 0)
· y = x – 3, qua A(0; - 3) ; B(3 ; 0)
-Nhìn trực quan phát biểu hay từ phân tích bài toán rút ra nhận xét
a)Vẽ đồ thị y = x - 2
Bài tập 4: (2- SGK- 42)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng giải
HD: Đồ thị HS đi qua điểm nào thì x thế = hoành của diểm, y thế = tung của điểm
- 3 HS lên bảng
BT4: 
a) a= -5; b=3
b)a=-1; b=3
c) a= 0; b= -3
III/ CỦNG CỐ:
- Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
- Nêu được tính chất của hàm số y = ax + b
Dặn dò: Học sinh chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 
PPCT: 13-14
Tuần: 7	§ 3: Hàm số bậc hai
Số tiết: 2
1. Mục tiêu:
 a) Về kiến thức:
 Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R 
b) Về kỹ năng: 
 - Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa 
 độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. 
 - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng, 
 các giá trị x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và 
 biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
2. Chuẩn bị:
	a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2 
	b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động.
	c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax2 có :
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là  ?
+ đồ thị như thế nào ( bề lõm quay lên hay quay xuống ?)
1. nhận xét 
 hình vẽ 20
2. Đồ thị :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ: 
SGK trang 44
 Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = - 
- Giao điểm của parabol với trục tung .
 Giao điểm của parabol trục hoành.
- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình bài kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kết quả.
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới)
VD: Vẽ parabol
 y = -2x2 + x + 3
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x = 
- Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1)
 Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0)
- Vẽ parabol:
Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a 0)
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung
Quan xác hình vẽ.
Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa hai dạng khi a dương hoặc âm.
Hình thành kiến thức.
Từ hai dạng đồ thị ở hai 
ví dụ trên cho học sinh nhận x

File đính kèm:

  • docDS10CBC2.doc