Giáo án Đại số 10 - Ban cơ bản tiết 8: Ôn tập chương I
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức
- Mệnh đề. Phủ định một mệnh đề
- Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ
- Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ
- Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp
- Khoảng, đoạn, nửa khoảng
- Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng
2)- Kỹ năng:
- Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một định lý Toán học
- Biết sử dụng các kí hiệu , . Biết phủ định một mệnh đề có chứa dấu ,
- Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt là khi chúng là các khoảng, đoạn
- Biết quy tròn số gần đúng
3)- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận và ghi số
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng nhóm
Tiết 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: ___/___/_____ Ngày dạy: ___/___/_____ I/- Mục tiêu: 1)- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức - Mệnh đề. Phủ định một mệnh đề - Mệnh đề kéo theo. Mệnh đề đảo. Điều kiện cần, điều kiện đủ - Mệnh đề tương đương. Điều kiện cần và đủ - Tập hợp con. Hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp - Khoảng, đoạn, nửa khoảng - Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng 2)- Kỹ năng: - Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một định lý Toán học - Biết sử dụng các kí hiệu ", $. Biết phủ định một mệnh đề có chứa dấu ", $ - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt là khi chúng là các khoảng, đoạn - Biết quy tròn số gần đúng 3)- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận và ghi số II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, bảng nhóm III- Tiến trình lên lớp: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết A/- LÝ THUYẾT: I/- Mệnh đề: + Xác định tính đúng sai của mệnh đề phụ định theo tính đúng sai cùa mệnh đề A + Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề AÞB? Nếu AÞB đúng, thì liệu mệnh đề đảo của nó có đúng không? Cho 1 ví dụ minh họa? + Thế nào là hai mệnh đề tương đương? Sửa bài tập 8/24 SGK II/- Tập hợp: + Nêu định nghĩa tập hợp con của một tập hợp? Yêu cầu HS viết kí hiệu? Định nghĩa 2 tập hợp bằng nhau? Yêu cầu HS tóm tắt bằng kí hiệu + Nêu định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của 2 tập hợp. Tóm tắt bằng kí hiệu và minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ + Nêu định nghĩa đoạn [a; b], khoảng (a; b) nửa khoảng [a; b), (a; b], (-¥; b], [a;+ ¥) Viết tập hợp R dưới dạng một khoảng Sửa bài tập 9/25 SGK đúng khi A sai sai khi A đúng Mệnh đề đảo của AÞB là BÞA Nếu AÞB đúng thì chưa chắc BÞA đúng HS cho ví dụ minh họa ẢB khi và chỉ khi AÞB và BÞA cùng đúng HS định nghĩa tập hợp con của một tập hợp HS viết kí hiệu A Ì B HS định nghĩa 2 tập hợp bằng nhau và tóm tắt bằng kí hiệu + 4 HS lần lượt định nghĩa, tóm tắt bằng kí hiệu và minh họa bằng hình vẽ HS lần lượt định nghĩa, tóm tắt bằng kí hiệu I/- Mệnh đề: 1) đúng khi A sai sai khi A đúng 2) Mệnh đề đảo của AÞB là BÞA + Nếu AÞB đúng thì chưa chắc BÞA đúng VD: “Số tự nhiên có số tận cùng 0 thì chưa hết cho 5” là mệnh đề đúng Đảo lại, “Số tự nhiên chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0” là mệnh đề sai 3) Ta có ẢB khi và chỉ khi AÞB và BÞA cùng đúng 8) a) P Þ Q là mệnh đề đúng; b) P Þ Q là mệnh đề sai; II/- Tập hợp: 4) A Ì B Û "x (x ỴA Þ x ỴB) A = B Û "x (x ỴA Û x ỴB) 5) A ÈB = {x/ x ỴA hoặc x ỴB} A Ç B = {x/ x ỴA và x ỴB} A\ B = {x/ x ỴA và x ỴB}; khi B Ì A thì CAB = A\B 6) [a;b] = { x ỴR/ a£ x £ b}; (a;b) = { x ỴR/ a< x < b}; [a;b) = { x ỴR/ a£ x < b}; (a;b] = { x ỴR/ a< x £ b}; (-¥;b] = { x ỴR/ x £ b}; [a ; + ¥)={ x ỴR/ a £ x}; R = (-¥; +¥) Bài 9/25: E Ì G Ì B Ì C Ì A E Ì D Ì B Ì C Ì A III/- Sai số: + Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng Da = | - a |là sai số của giá trị gần đúng a. Nếu Da £ d thì d là độ chính xác của số gần đúng a III/- Sai số: 7) Da = | - a |là sai số của giá trị gần đúng a Nếu Da £ d thì d là độ chính xác của số gần đúng a Hoạt động 2: Ôn tập luyện tập B/- LUYỆN TẬP: Bài 10/25: Liệt kê các phần tử của các tập hợp Bài 11/25: Tìm các mệnh đề tương đương trong các mệnh đề đã cho Bài 12/25: Yêu cầu HS xác định các tập hợp 3 HS liệt kê các phần tử của các tập hợp HS tìm các mệnh đề tương đương HS xác định các tập hợp Bài 10/25: a) A = {-2; 1; 4; 7; 10; 13} b) B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} c) C = {-1; 1} Bài 11/25: P Û T; R Û S; Q Û X Bài 12/25: a) (-3; 7) Ç (0; 10) = (0; 10) b) (-¥; 5) Ç (2; +¥) = (2; 5) c) R \ (-¥; 3) = [3; +¥) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà BT: 13, 14, 15, 16, 17 / 25, 26 SGK Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập trong toàn chương
File đính kèm:
- ON TAP CHUONG I.doc