Giáo án Đại 11 CB tiết 8: Phương trình lượng giác cơ bản (tt)
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT)
Tiết: 8
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức:
+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a
+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập.
3. Về thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
+ Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
+ Biết quy lạ thành quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Giáo án, phiếu học tập.
+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác
Ngày soạn: 21/08/2008 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT) Tiết: 8 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: + Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a + Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập. 3. Về thái độ: + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic. + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác. + Biết quy lạ thành quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: + Giáo án, phiếu học tập. + Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác Chuẩn bi của học sinh: + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác, giải bài tập ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’) Kiểm tra bài cũ: Hãy ghi các công thức nghiệm của các phương trình. Giải các phương trình: 3sin(x + 1) = - 1, cos(3x + 200) = (4’) Giảng bài mới: + Giới thiệu bài mới: Trong 2 tiết trước chúng ta đã lĩnh hội về cách giải và công thức nghiệm của các phương trình dạng sinx = a, cosx = a. Hôm nay chúng ta thực hành giải các dạng bài tập về hai dạng phương trình trên. (1’) + Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: Khắc sâu công thức nghiệm Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a) sin(x + 1) = b) sin3x = 1 c) sin= 0. d) sin(2x + 200) = - TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ GV: cho 4 học sinh lên bảng giải, mỗi em giải mỗi câu, xong cho cả lớp đánh giá, gv tổng kết. a)H: Hãy ghi dạng công thức ứng ụng? Từ đó suy ra nghiệm của pt đã cho? b) H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này? H: Hãy giải phương trình? c) H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này? H: Hãy giải phương trình? d) H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này? H: Hãy giải phương trình? a) à sìnf(x) = a Nghiệm b)à Phương trình cơ bản, dạng đặc biệt. sinf(x) = 1 c) sinf(x) = 0. Û f(x) = kp Nghiệm: = kp, Û x = d) sìnf(x) = a a) sin(x + 1) = Û b) sin3x = 1 c) sin= 0. Û = kp. Û x = d) sin(2x + 200) = -= sin(-600) ÿ Hoạt động 2: Khắc sâu sự tương quan của giá trị hàm số. Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau? TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ H: Hãy cho biết cách giải bài tập này? GV cho một học sinh lên bảng trình bày lời giải . Cho cả lớp nhận xét đưa ra kết luận. à Các giá trị x cần tìm chính là nghiệm của phương trình sin3x = sinx Û Û kÎ Z. Các giá trị x cần tìm chính là nghiệm của phương trình sin3x = sinx Û Û kÎ Z. ÿ Hoạt động 3: Bài tập 3: Giải các phương trình sau : a) cos(x – 1) = (1) b) cos3x = cos120 (2) c) cos (3) d) cos22x = (4) TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 15’ GV: cho 4 học sinh lên bảng giải, mỗi em giải mỗi câu, xong cho cả lớp đánh giá, gv tổng kết. a) GV cho hs nhận xét đưa ra cách giải câu a) H: Hãy đưa ra công thức vận dụng? b) GV cho hs nhận xét đưa ra cách giải câu b) H: Hãy đưa ra công thức vận dụng? c) GV cho hs nhận xét đưa ra cách giải câu c) H: Hãy đưa ra công thức vận dụng? d) GV cho hs nhận xét đưa ra cách giải câu d) GV cho hs đưa ra cách giải trước khi giải bài tập này. à HS 1: nhận xét đưa ra cách giải a), đưa ra công thức vận dụng. (1) àHS 2: (2) Û x = ± 40 + k900 à HS 3: (3) Û Û à cos22x = a) cos(x – 1) = b) cos3x = cos120 Û x = ± 40 + k900 c) cos= cos Û Û d) cos22x = ÿ Hoạt động 4: Hoạt động nhóm qua các bài toán trắc nghiệm khách quan TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ Các câu hỏi trắc nghiệm được đưa cho mỗi nhóm, khi các nhóm giải xong,gv chiếu lên màn của máy chiếu cho cả lớp nhìn nhận câu hỏi để suy nghĩ đáp án của bạn đưa ra. GV: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu cho các nhóm thảo luận, dưới sự điều khiển của GV. Hoạt động giải toán theo nhóm được phân công và đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả qua máy chiếu ( hoặc bảng phụ của GV) Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: D Câu 1: Phương trình sinx = cosx có nghiệm là: A) x = B) x = - C) x = ± D) x = kp Câu 2: Phương trình0 có nghiệm là: A) B) x = C) x = ± 900 + k3600 D) Kết quả khác. Câu 3:Cho phương trình cos(x + 600) – m = 2có nghiệm khi A) m Î (- 3; 1) B) m Î [-1;3] C) m Î [-3;-1] D) m Î R Câu 4: Giá trị nào của m thì phương trình = 0 có nghiệm: A) m Î R B) m Î [-1;1] C) m ¹± 1 D) m Î(-1;1) ÿ Hoạt động 5: Củng cố (4’) + Nhắc lại các công thức nghiệm ở ba dạng khác nhau – lưu ý cách ghi nghiệm của học sinh ở mỗi dạng. Câu 1: Phương trình cos(x + 300) = 0,1 có nghiệm là : A) x = - 300 ± arccos(0,1) + k3600 B) x = - 300 ± arccos(0,1) + k2p C) x = - p/6 ± arccos(0,1) + k2p D) x = - p/6 ± arccos(0,1) + k3600 Câu 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A) sinx = 1 Û x = 900 + k2p B) cos2x = 0 Û x = ( m Î Z) C) cosx = sinx Û x = 450 + kp D) sin6x = 0 Û x = kp Hướng dẫn học ở nhà + Học kĩ bài cũ , làm bài tập 4 trang 18 (SGK) + Xem trước bài mới : phương trình tanx = a, cotx = a IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- TIET08.doc