Giáo án Đại 11 CB tiết 46: Ôn tập học kì I

Tiết:46 ÔN TẬP HỌC KÌ I

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1.Kiến thức:

 + Ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản của ba chương

 + Chương I : Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

 + Chương II: - Tổ hợp – Xác suất

- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

- Công thức nhị thức Niu-tơn

- Xác suất của biến cố

 + Chương III: Dãy số - Cấp số cộng – Cấp số nhân

 2 Kĩ năng: Giải thành thạo các dạng toán trên.

3. Về thái độ:

 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.

 + Biết quy lạ thành quen.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại 11 CB tiết 46: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết:46 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 	1.Kiến thức: 
 + Ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản của ba chương
 + Chương I : Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
 + Chương II: - Tổ hợp – Xác suất
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Công thức nhị thức Niu-tơn
Xác suất của biến cố
 + Chương III: Dãy số - Cấp số cộng – Cấp số nhân
 	2 Kĩ năng: Giải thành thạo các dạng toán trên.
3. Về thái độ:
 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
 + Biết quy lạ thành quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Hệ thống câu hỏi ôn tập, hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan để củng cố và tái hiện kiến thức cũ.
+ Phân nhóm học tập, phiếu học tập
+ Hệ thống bài tập ôn tập.
Chuẩn bi của học sinh: 
+ Ôn kĩ lại các kiến thức đã học.
+ Làm các bài tập ôn tập học kì của gv 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ổn định tổ chức lớp: Nắm vững tình hình lớp dạy (1’)
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào trong quá trình giải bài bài tập
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới: Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thức đã học ở học kì I, hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập lại các kiến thức đã học (1’)
Tiến trình tiết dạy:
ÿ Hoạt động 1: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 
HĐTP 1: Giải bài tập
 Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau:
Hàm số y = tanx nghịch biến trên từng khoảng 
Hàm số y = sinx – cosx có TXĐ D = R và có TGT Y = [- 2;2]
Hàm số y = cotx có TXĐ D = {x Î R/ x ¹ kp, kÎ Z} và có TGT Y = R.
Hàm số y = có TXĐ D = {x Î R/ x ¹ arccos2 + kp, kÎ Z}
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
+ GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ Hướng dẫn quản lí các nhóm thực hiện nhiệm vụ.
+ GV cho học sinh giải thích kết quả.
+ Khẳng định kết quả 
® Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, nhóm trưởng phân công nhiệm vụ các thành viên của nhóm.
® Nhóm 1 cử đại diện lên trình bày kết quả.
 ® Giải thích kết quả
® Các nhóm còn lại nhận xét kết quả của nhóm 1
Sai
Đúng
Đúng 
Sai
HĐTP 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Trên khoảng (0;2p), phương trình có tổng các nghiệm bằng:
 A. 2p B. p C. 4p D. 3p
Câu 2: Để phương trình sin(3x + 1) = a2 – 3a + 1 có nghiệm khi:
 A. a Î[0;1]È[2;3] B. a Î [2;3] C. a Î [0;1] D. a Î(-¥;1]È[2;¥)
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có TXĐ là R?
 A. y = B. y = C. y = tan2x + 35x D. y = 
Câu 4 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Hàm số y = có TXĐ D = 
Hàm số y = là hàm số chẵn.
Để phương trình tan = m2 – m – 1 có nghiệm x thì  m 
Hàm số y = sin2x có tập giá trị T = [-2 ;2]
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
9’
+ GV phát phiếu học tập cho các nhóm (Mỗi nhóm một câu)
+ Hướng dẫn quản lí các nhóm thực hiện nhiệm vụ.
+ GV cho học sinh giải thích kết quả.
+ Khẳng định kết quả 
® Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, nhóm trưởng phân công nhiệm vụ các thành viên của nhóm.
® Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả.
 ® Giải thích kết quả
® Các nhóm còn lại nhận xét kết quả của nhóm khác.
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B.
Câu 4: D
HĐTP 3: Giải phương trình sinx + sin3x + sin5x = 0 (1)
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
H: Thông thường giải những phương trình lượng giác như thế này ta thường biến đổi như thế nào?
H: Ở đây ta phải sử dụng công thức biến đổi nào?
GV cho một học sinh lên bảng giải.
à Biến đổi tổng thành tích, dẫn đến giải phương trình tích.
à sina + sinb = 
 2sin
à(1)
Û2sin3xcos2x +sin3x = 0
Û sin3x(2cos2x + 1) = 0
Û 
à
(1)Û2sin3xcos2x +sin3x = 0
 Û sin3x(2cos2x + 1) = 0
 Û 
 Û 
ÿ Hoạt động 2:
ÔN TẬP CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Giải bài tập
Lớp 11CB5 có 32 học sinh nam và 20 học sinh nữ, GVCN chọn 5 em đi lao động. Tính xác suất để GVCN chọn được:
được ít nhất 1 học sinh nữ
đước đúng 2 học sinh nữ
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
GV Phân công cho các nhóm giải bài tập này.Nhóm I, II giải câu a). Nhóm III, IV giải câu b)
GV theo dõi các nhóm thảo luận đưa ra phương pháp giải.
H: Hãy nhắc lại các bước giải của dạng toán tính xác suất của một biến cố ?
GV cho nhóm I và nhóm III lên bảng trình bày cách giải
à Bài toán này liên quan đến tổ hợp.
à- Đặt tên cho biến cố
 - Tính n(W)
 - Tính n(A) (A là biến cố)
 - P(A) = 
NH1: 
a) - Ta có: n(W) = 
- Gọi A là biến cố có1 nữ
n(A) = 
- P(A) » 0,92
b) Gọi B là biến cố có đúng 2 nữ.
- n(B) = 
- P(A) » 0,36
a) + Ta có: n(W) = 
 + Gọi A là biến cố có1 nữ
n(A) = 
 + P(A) = » 0,92
b)
+ Gọi B là biến cố có đúng 2 nữ
+ n(B) = 
+ P(A) » 0,36
ÿ Hoạt động 3:
ÔN TẬP CHƯƠNG III : DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN.
Bài tập trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và với mọi . Khi đó tổng của 10 
 số hạng đầu tiên của dãy số này là :
 A) 95 B) 100 C) 180 D) 200.
Câu 2: Cho cấp số cộng có và tổng 21 số hạng đầu tiên là . Khi đó bằng: 
A. 4	 B. 20 C. 48	 D. Đáp số khác
Câu 3: Cho cấp số nhân 16; 8; 4; ; . Khi đó là số hạng thứ:
A. 10	 B. 12 C. 11	 D. Đáp số khác
Câu 4: Cho dãy số với . Khi đó bằng:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 5: Cho cấp số nhân biết : , khi đó :
A. ;	B. C. ;	D. .
Câu 6: Tổng , bằng:
A. ; 	B. ; C. ; 	D. .
Câu 7: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số nhân.
A.;	B. ; C.;	D..
Câu 8: Dãy số nào sau đây thỏa mãn với .
A.Dãy số với , ;	B. Dãy số với , ;	
C. Dãy số với , ;	D. . Dãy số với , .
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
+ GV phát phiếu học tập cho các nhóm (Mỗi nhóm 2 câu)
+ Hướng dẫn quản lí các nhóm thực hiện nhiệm vụ.
+ GV cho học sinh giải thích kết quả.
+ Khẳng định kết quả 
® Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, nhóm trưởng phân công nhiệm vụ các thành viên của nhóm.
® Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả.
 ® Giải thích kết quả
® Các nhóm còn lại nhận xét kết quả của nhóm khác.
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: B
Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
 + Học kĩ bài cũ 
 + Làm các bài tập phần ôn tập kiểm tra học kì một
 + Chuẩn bị kiểm tra học kì I
 IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTIET 46.doc