Giáo án Đại 11 CB tiết 42: Cấp số cộng
Tiết: 42 CẤP SỐ CỘNG
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được khái niệm cấp số cộng;
- Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng.
- Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên
2 Kĩ năng:
- Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng.
- Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu.
- Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế.
3. Về thái độ:
- Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
- Tư duy: phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
Ngày soạn: 9/12/2007 Tiết: 42 CẤP SỐ CỘNG I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp cho học sinh Nắm được khái niệm cấp số cộng; Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng. - Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên 2 Kĩ năng: Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng. Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu. Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế. 3. Về thái độ: Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi. Tư duy: phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Đọc kĩ SGK, SGV, SBT- Soạn giáo án – chuẩn bị hệ thống câu hỏi 2.Chuẩn bi của học sinh: Học kĩ bài cũ , xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Nắm vững tình hình lớp. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các tính chất của dãy số. - Xác định tính đơn điệu và bị chặn của các dãy số: ; . (3’) Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Em hãy cho biết sự liên quan giữa các số hạng của dãy số 2, 5, 8, 11, ..., 3n – 1,===> dãy số này được gọi là một cấp số cộng , hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm cảu dãy số đặc biệt này (1’) Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: I. ĐỊNH NGHĨA: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 14’ 1.Hãy chỉ ra một quy luật , rồi viết tiếp bốn số hạng tiếp theo? GV: Khẳng định: Những dãy số thỏa mãn tính chất đó được gọi một cấp số cộng. GV: Cho học sinh đọc định nghĩa gv tóm tắt a)H: Dãy số có phải là CSC không?nếu phải hãy cho biết u1 và công sai d? b) H: Dãy số có phải là CSC không?nếu phải hãy cho biết u1 và công sai d?(Dãy số hữu hạn hay vô hạn) c) H: Hãy cho nhận xét dãy số này?Dãy số có phải là cấp số cộng không? 2. . Hãy viết dạng khai triển của CSC biết u1 = - , d = 3 GV cho một học sinh lên bảng ghi. Dự kiến trả lời à Từ số hạng thứ 2 trở đi mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng ngay trước nó công cho 4 à 4 số hạng tiếp theo: 19, 24, 29, 33. à Là CSC u1 = 2, d = 2 à Là CSC có 7 số hạng u1 = 2 , d = à Không đổi, dãy số là CSC cóa các số hạng bằng nhau và d = 0. à 1.Cho dãy số -1, 3, 7,11,15. ĐỊNH NGHĨA: (un) ( hữu hạn hoặc vô hạn)là cấp số công với công sai d nếu un+1 = un + d "n Î N* Ví dụ1: a) Dãy số 2, 4,6,....,2n,.. là cấp số cộng với u1 = 2, d = 2. b) Dãy số 2, là CSC với u1 = 2 , d = c) Dãy số : 5,5,5,5,.....,5,.... là CSC với u1 = u2 = ....= 5, d = 0. 2 ÿ Hoạt động 2: II. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7’ H: Cho cấp số cộng (un) biết u1 và công sai d, hãy tính: u2, u3, u4 theo u1 và d, từ đó nhận xét để đưa ra công thức tính un theo u1 và công sai d? GV: Cho học sinh về nhà chứng minh công thức. H: Hãy cho biết cách tính u16? H: Hãy cho nhận xét cách giải câu b)? H: Hãy trình bày lời giải? à u2 = u1 + d u3 = u2 + d = u1 + 2d u4 = u3 + d = u1 + 3d ...................... un = u1 + (n – 1) d à u16 = u1 + 15d = - 5 + 15.4 = 55 à Tìm n dựa vào công thức un = u1 + (n – 1) d à 391 = - 5 + (n – 1)4 ==> n = 100 Vậy u100 = 391 ĐỊNH LÍ 1: Cho cấp số cộng (un) biết u1 và công sai d, thì : un = u1 + (n – 1) d Ví dụ 2: Cho cấp số cộng (un), biết u1 = - 5, d = 4. a) Tìm u16 b) Số 391 là số hạng thứ bao nhiêu ? Giải : a) Ta có u16 = u1 + 15d = - 5 + 15.4 = 55 b) Ta có : un = u1 + (n – 1) d 391 = - 5 + (n – 1)4 ==> n = 100 Vậy u100 = 391 ÿ Hoạt động 3: III. TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ CỘNG TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 5’ H: Nếu a là số hạng bất kì khác số hạng thứ nhất, hãy cho biết 2 số hạng kề trước và kề sau của số a ? H: Hãy nhận xét ba số hạng này ? Ví dụ 2’ H :Hãy nhận xét bài toán và suy đưa ra hướng giải ? H: Giả sử ABC, Ta có điều gì ? à a – d ; a ; a + d à số hạng giữa bằng trung bình cộng hai số hai bên. à +Giả sử ABC,ta có: A = 300; B = 600 và C = 900. ĐỊNH LÍ 2 : uk-1 ; uk ; uk+1 là ba số hạng liên tiếp bất kì của một cấp số cộng thì : với k ³ 0 Ví dụ 2’: Ba góc A, B, C của tam giác vuông ABC theo thứ tự lập thành CSC. Tính 3 góc đó. Giải : Giả sử ABC,ta có: A = 300; B = 600 ; C=900. ÿ Hoạt động 4: IV.TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ CỘNG TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ H: Nhận xét tích của hai số hang trong cùng một cột ở sơ đồ trong SGK Từ đó rút ra Sn. H:Viết lại CT trên dựa vào CT un=u1+(n-1)d. Gọi HS nêu cách làm ví dụ 3 trang 96 SGK H:Muốn chứng minh (un) là csc, ta phải chứng minh điều gì ? H: Hãy ghi công thức theo S50 .theo u1 và d, rồi tính? H: hãy cho nhận xét cách giải câu c? H: Hãy giải câu c? à + bằng u1+un. a) à un+1- un = 3(n +1) – 1- (3n-1) = 3 Vậy dãy số là CSC với u1 = 2, d = 3 b)à S50 = = 3775 à Dựa vào công thức Sn ta tìm n. c) hay 3n2 + n – 520 = 0 Giải ra ta được n = 13 ĐL 3: Cho CSC (un), gọi Sn=u1+u2++un , n 1. Chú ý: , n 1. Ví dụ 3: Cho dãy số (un) với un =3n – 1 a)CM (un) là CSC b) Tính tổng S50. c) Biết Sn = 260, tìm n. Giải a) un+1- un = 3(n +1) – 1- (3n-1) = 3 Vậy dãy số là CSC với u1 = 2, d = 3 b)à S50 = = 3775 à Dựa vào công thức Sn ta tìm n. c) hay 3n2 + n – 520 = 0 Giải ra ta được n = 13 ÿ Hoạt động 4: Củng cố (5’) Caâu 1: Cho daõy soá (un) = 3n – 1, khaúng ñònh naøo sau ñaây ñuùng? a. (un) khoâng laø caáp soá coäng b. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai d = 5 c. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai d =3 d. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai d = 2 Caâu 2 : Cho daõy soá (un) vôùi . Khaúng ñònh naøo sau ñaây ñuùng? a. (un) khoâng laø caáp soá coäng b. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai d = 2 c. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai d. (un) laø caáp soá coäng coù coâng sai Caâu 3: Cho caáp soá coäng coù , coâng sai thì soá haïng u7 coù giaù trò laø : a. b. c. d. Moät soá khaùc. Caâu 4: Cho caáp soá coäng coù thì soá haïng u15 coù giaù trò laø : a. b. c. d. Moät soá khaùc. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) + Học kĩ bài cũ + Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 97-98 (SGK) + Xem trước bài mới : «CẤP SỐ NHÂN » IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- TIET 42.doc