Giáo án Đại 11 CB tiết 28: Nhị thức Niu-Tơn
NHỊ THỨC NIU-TƠN
Tiết:28
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
+ Công thức nhị thức Niu – Tơn.
+ Hệ số khai triển nhị thức Niu – Tơn qua tam giác Pa-xcan
2 Kĩ năng:
+ Tìm được hệ số của đa thức khi khai triển (a + b)n.
+ Viết thành thạo công thức nhị thức Niu – Tơn.
+ Tính được các hệ số khai triển nhanh chóng bằng công thức hoặc bằng tam giác Pa-xcan.
3. Về thái độ:
+ Tự giác trong học tập.
+ Sáng tạo trong tư duy.
+ Tư duy vấn đề của toán họcmột cách logic và hệ thống.
Ngày soạn: 20/10/2008 NHỊ THỨC NIU-TƠN Tiết:28 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: + Công thức nhị thức Niu – Tơn. + Hệ số khai triển nhị thức Niu – Tơn qua tam giác Pa-xcan 2 Kĩ năng: + Tìm được hệ số của đa thức khi khai triển (a + b)n. + Viết thành thạo công thức nhị thức Niu – Tơn. + Tính được các hệ số khai triển nhanh chóng bằng công thức hoặc bằng tam giác Pa-xcan. 3. Về thái độ: + Tự giác trong học tập. + Sáng tạo trong tư duy. + Tư duy vấn đề của toán họcmột cách logic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: + Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. + Chuẩn bị phấn màu va một số đồ dùng dạy học như: bảng tam giác Pa-xcan, bảng công thức nhị thức Niu-Tơn. Chuẩn bi của học sinh: + Cần ôn lại các hằng đẳng thức đã học. + Học kĩ bài cũ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Ổn định tổ chức lớp: Nắm vững tình hình lớp dạy (1’) Kiểm tra bài cũ: - Hãy phân biẹt tổ hợp và chỉnh hợp. - Hãy nêu công thức tính số chỉnh hợp chập k của n – tổ hợp chập k của n? (3’) Giảng bài mới: Giới thiệu bài mới: Chúng ta đã học các hằng đẳng thức: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3; bây giờ ta có thể suy ra cách khi triển (a + b) n = ? khi n = 4; 5 ; 6; .. hôm nay chúng ta xét công thức khai triển trong các trường hợp này. (1’) Tiến trình tiết dạy: ÿ Hoạt động 1: Hình thành công thức nhị thức Niu- Tơn I.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU-TƠN TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 14’ H: Hãy viết các hằng đẳng thức(a + b)2; (a + b)3 ? H: Hãy tính các giá trị: - , từ đó hãy ghi lại hai hằng thức trên theo các công thức tổ hợp? 1.Khai triển biểu thức (a+b)4thành tổng các đơn thức? H: (a + b)4 = [(a + b)2]2? H: Hãy dựa vào hai HĐT trên ghi lại khai triển (a+b)4 với các hệ số bằng công thức tổ hợp? H: Các em hãy quy nạp dự đoán công thức khai triển (a+b)n? H: + Khi chọn a = b = 1 ta có được đẳng thức nào? Hãy cho biết nhận xét đẳng thức này? H: + Khi chọn a = 1 và b = -1 ta có được đẳng thức nào? Hãy cho biết nhận xét đẳng thức này? H: Trong công thức (1) vế phải có bao nhiêu số hạng? H: Hãy cho biết quy luật số mũ của các thừa số a và b? H: Hãy cho biết quan hệ giữa các hệ số của các số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối ? Dự kiến trả lời: à (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 à (a+b)2 = (a+b)3 = 1. à (a+b)4= [(a + b)2]2 = (a2 + 2ab + b2)2 = a4 + 4a2b2 + b4 + 2a22ab + 2a2b2 + 4abb2 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4 à (a+b)4 = + à(a+b)n = an +an-1b +.+an-kbk +.+bn à 2n = + +.+. Số tập hợp con của một tậphợp có n phần tử bằng 2n tập hợp à 0 = - +.+(-1)n. Trong một hợp, số tập con có chẵn phần tử bằng số tâphợp con có lẻ phần tử à Có n + 1 số hạng à Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b ngược lại. à Bằng nhau vì 1. Khai triển biểu thức (a+b)4 thành tổng các đơn thức + (a+b)4 = + Tổng quát: (a+b)n = an +an-1b +.+an-kbk +.+bn (1) Công thức (1) gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn Hệ quả: * Với a = b = 1, ta có 2n = + +.+. * Với a = 1 và b = -1, ta có: 0 = - +.+(-1)n. Chú ý: Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1): a) Vế phải có n + 1 số hạng. b) Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b ngược lại. c) Các hệ số của các số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối bằng nhau. ÿ Hoạt động 2: Vận dụng công thức. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ H: Hãy khai triển biểu thức (x + 2)6? GV Cho cả lớp ngồi tại chỗ giải ,cho một em lên bảng ghi lại. H: Hãy cho biết số hạng thứ k + 1 của khai triển biểu thức? H: Hạng tử không chứa x khi nào? H: Hãy ghi ra số hạng không chứa x? à(x+2)6 = x6 +x52 + x422 +x323+x224 + x25 + 26 = x6 + 12x5 + 60x4 + 160x3 + 240x2 + 192x + 64 à = à 10 – 5k = 0 Û k = 2 à = 45 Ví dụ1: Khai triển biểu thức (x + 2)6. Giải: Theo công thức nhị thức Niu-Tơn ta có: à(x+2)6 = x6 +x52 + x422 +x323+x224 + x25 + 26 = x6 + 12x5 + 60x4 + 160x3 + 240x2 + 192x + 64 Ví dụ 2: Tìm số hạng không chứa x trong phép khai triển: Giải: Giả sử hạng tử cần tìm là: = Vì hạng tử không chứa x nên 10 – 5k = 0 Û k = 2 Vậy hạng tử đố là: = 45 ÿ Hoạt động 3: Hình thành tam giác Pa-xcan II.TAM GIÁC PA-XCAN. ( GV Treo bảng tóm tắt Tam giác Pa-xcan) Trong công thức nhị thức Niu – Tơn ở mục I, cho n = 0,1,2,3, và xếp các hệ số thành dòng ta được mọtt tam giác sau, gọi là Tam giác Pa-xcan. n = 0 1 n = 1 1 1 n = 2 1 2 1 n = 3 1 3 3 1 n = 4 1 4 6 4 1. n = 5 1 5 10 10 5 1. n = 6 1 6 15 20 15 6 1 n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1 TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ H: Hãy cho nhận xét ở mỗi số hạng trong bảng tam giác Pa-xcan? 2. a) H: Dựa vào dòng n = 2,3,4 ta có điều gì? b) H: Tương tự như câu a) hãy chứng minh câu b)? à tổng hai số hạng ở dòng trên bằng số hạng ở giữa tương ứng dòng dưới ở hai số hạng đó. à a) 1 + 2 + 3 + 4 = = = b) 1 + 2 + 3 + 4 + .. + 7 = = = Chú ý: Từ công thức suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào số hạng ở dòng trước nó. Chẳng hạn = 4 + 6 = 10. 2. Dùng tam giác Pa-xcan, chứng tỏ rằng: a) 1 + 2 + 3 + 4 = b) 1+ 2 + 3 + + 7 = Giải: a) 1 + 2 + 3 + 4 = = = b) 1 + 2 + 3 + 4 + .. + 7 = = = ÿ Hoạt động 4: Củng cố: (5’) Ta thường dùng các công thức (x + 1)n = Trắc nghiệm: (1 – x )n = Caâu 1: Trong bieåu thöùc khai trieån cuûa , heä soá cuûa soá haïng chöùa laø : A. -6 B. -20 C. -8 D. 20 Caâu 2: Soá haïng thöù 3 trong bieåu thöùc trieån khai cuûa laø: A. -20 B. -20x C. 20x D. -20x2 Câu 3: Tổng S = bằng: A. 46 B. 56 C.36 D. 123 Câu 4: Tổng S = bằng: A. 0 B. 16 C. 24 D. – 16 Hướng dẫn học ở nhà: (1’) + Học kĩ bài cũ + Làm các bài tập1,2,3,4,5,6 trang 57-58 (SGK) IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- TIET 28.doc