Giáo án Công nghệ lớp 7 - Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết
A- TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (2.0 điểm)
Câu 1: Chọn gà sản xuất trứng có hình dáng toàn thân như thế nào?
A. Chân dài. B. Thể hình dài. C. Chân ngắn. D. Thể hình ngắn.
Câu 2: Phương pháp chọn phối lợn Móng Cái đực với lợn Ba Xuyên cái thuộc phương pháp nhân giống nào ?
A. Lai tạo. B. Lai thuần. C. Thuần lai. D. Thuần chủng.
Câu 3: Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là :
A. Ao nuôi cá. B. Cá. C. Bột sắn. D. Cám gạo.
Câu 4: Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là:
A. Tôm. B. Cá. C. Ruộng lúa. D. Hạt lúa.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2.0 điểm)
Câu 5: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các.
Câu 6: Gluxit được cơ thể hấp thụ dưới dạng.
Câu 7: Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các .
Câu 8: Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các .
B- TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Nêu cách chọn giống gà để nuôi sản xuất trứng?
Câu 10: (2 điểm) Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
Câu 11: (2 điểm) Nêu cách sản xuất thức ăn cho vật nuôi ở địa phương?
Tiết 38 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ MỤC ĐÍCH: 1- Kiến thức: - Thông qua ôn tập giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về chọn lọc, nhân giống vật nuôi, thức ăn vật nuôi, sản xuất và chế biến thức ăn cho vật nuôi. 2- Kĩ năng:- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất. 3- Thái độ:- Tính nghiêm túc và tích cực. II/ ĐỀ KIỂM TRA: MA TRẬN Cấp độ chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1- Giống vật nuôi Biết phương pháp nhân giống vật nuôi Biết chọn giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Biết chọn giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều Số câu Số điểm Tỉ lệ 0/0 1 0.5 1 0.5 1 2.0 3 3,0 đ 30 0/0 2- Thức ăn vật nuôi Biết được nguồn gốc của thức ăn. Biết được sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Hiểu được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. Sản xuất được thức ăn vật nuôi Số câu Số điểm Tỉ lệ 0/0 6 3.0 1 2,0 1 2,0 8 7,0 đ 70 0/0 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0/0 7 3,5 350/0 1 2,0 200/0 3 4,5 450/0 11 10 đ ĐỀ KIỂM TRA A- TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (2.0 điểm) Câu 1: Chọn gà sản xuất trứng có hình dáng toàn thân như thế nào? A. Chân dài. B. Thể hình dài. C. Chân ngắn. D. Thể hình ngắn. Câu 2: Phương pháp chọn phối lợn Móng Cái đực với lợn Ba Xuyên cái thuộc phương pháp nhân giống nào ? A. Lai tạo. B. Lai thuần. C. Thuần lai. D. Thuần chủng. Câu 3: Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là : A. Ao nuôi cá. B. Cá. C. Bột sắn. D. Cám gạo. Câu 4: Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là: A. Tôm. B. Cá. C. Ruộng lúa. D. Hạt lúa. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2.0 điểm) Câu 5: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các................................................................................. Câu 6: Gluxit được cơ thể hấp thụ dưới dạng......................................................................................... Câu 7: Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các................................. Câu 8: Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các....... B- TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9: (2 điểm) Nêu cách chọn giống gà để nuôi sản xuất trứng? Câu 10: (2 điểm) Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? Câu 11: (2 điểm) Nêu cách sản xuất thức ăn cho vật nuôi ở địa phương? BÀI LÀM. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A- TRẮC NGHIỆM: I/ Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (đúng mỗi câu 0,5 đ) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B A B D II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu: Câu Đáp án Biểu điểm 5 Axit amin 0.5 đ 6 Đường đơn. 0.5 đ 7 Glyxerin và axit béo 0.5 đ 8 ion khoáng 0.5 đ B- TỰ LUẬN: Câu Đáp án Biểu điểm 9 - Loại hình sản xuất trứng: Hình dáng toàn thân: Thể hình dài. Khoảng cách giữa hai xương háng từ ba ngón tay trở lên. Khoảng cách giữa xương háng và xương lưỡi hái từ ba ngón tay trở lên. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 10 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng: Nước, chất khoáng, Vitamin, protein, Gluxit, lipit 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 11 Trồng nhiều lúa, ngô, sắn Tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất. 1.0 đ 1.0 đ IV/ KẾT QUẢ: Lớp TSHS Giỏi Khá T.bình Yếu Kém TB trở lên 7A1 7A2 7A3 7A4 V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiết 38.doc