Giáo án Công nghệ 7 - Trường THCS Hoàng Lâu
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần:
1. Kiến thức: - Hiểu được vai trò của trồng trọt, biết được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.
- Hiểu được đất trồng là gì? Các thành phần chính của đất trồng.
2. Kỹ năng: Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt.
3. Giáo dục: ý thức yêu thích lao động.
B. Phương pháp: Quan sát tìm tòi.
C. Chuẩn bị của GV - HS:
GV: -Tranh: Vai trò của trồng trọt. Vai trò của đất đối với cây trồng. Bảng phụ
- Tư liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới.
HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
Khoanh nuôi phục hồi rừng. GV: Khoanh nuôi phục hồi rừng là biện pháp lợi dụng triệt để khả năng tái sinh của rừng kết hợp với… GV: Hướng dẫn học sinh xác định đối tượng khoanh nuôi phục hồi rừng. GV: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã nêu trong SGK. - Mức độ thấp: áp dụng biện pháp chống phá. - Mức độ cao. Lâm sinh 4.Củng cố: GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá. 8/ 6/ 15/ 10/ 2/ - Hiện nay việc khai thác rừng ở việt nam chỉ được khai thác theo các điều kiện: - Khai thác chọn. - Khai thác trắng: Trồng rừng theo hướng nông lâm kết hợp. - Khai thác dần và chọn: Thúc đẩy tái sinh tự nhiên. I. ý nghĩa: - Rừng là tài nguyên quý giá của đất nước là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.. II. Bảo vệ rừng. 1.Mục đích bảo vệ rừng. - Tài nguyên rừng gồm có các loài thực vật,động vật rừng, đất. - Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển. 2. Biện pháp bảo vệ rừng. - Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy, lấn chiếm, mua bán lâm sản, săn bắn động vật rừng… - Cơ quan lâm nghiệp của nhà nước, cá nhân hay tập thể được cơ quan chức năng giao đất, phải làm theo sự chỉ đạo của nhà nước. III. Khoanh nuôi khôi phục rừng. 1.Mục đích: - Tạo hoàn cảnh thuận lợi để các nơi phục hồi rừng có sản lượng cao. 2.Đối tượng khoanh nuôi phục hồi rừng. - Đất đã mất rừng và nương dẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng. 3.Biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng. - Bảo vệ: Cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá, tổ chức phòng cháy. - Phát dọn dây leo, bụi dậm, cuốc sới xung quanh gốc, dặm bổ xung. 5. Hướng dẫn về nhà 2/: - về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài - Đọc và xem trước bài 35 SGK ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................... TUẦN:18 Ngày soạn ngày: 27/ 12 /2005 Giảng ngày:…/……/2006 Tiết: 35 ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Thông qua giờ ôn tập giáo viên giúp học sinh củng cố được kiến thức và kỹ năng đã được học, bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học vào trong thực tế sản xuất. II.Chuẩn bị của GV - HS: - GV: Nghiên cứu SGK, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập. - HS: Đọc SGK, chuẩn bị nội dung ôn tập. III. Tiến trình lên lớp:: 1. Ổn định tổ chức 1/: - Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………………… - Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………………… Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung kiến thức 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới HĐ1.Tóm tắt nội dung phần lầm nghiệp. HĐ2.Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học- hệ thống kiến thức. Câu1: Tại sao phảo bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng? Câu2: Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây những hậu quả gì? Câu3: Nêu điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng và quy trình tạo nền đất lập vườn gieo ươm cây rừng? Câu4. Để kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm người ta dùng các biện pháp nào? Câu5. Thời vụ và quy trình gieo, hạt ở nước ta? Câu6. Giải thích mục đích, nội dung các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng? Câu7. Thời vụ và quy trình trồng cây rừng bằng cây con có bầu, dễ trần? Câu8. Đặc điểm chủ yếu của các loại khai thác gỗ? Tuân theo điều kiện gì? Câu9. Để phục hồi rừng sau khi khai thác, rừng đã nghèo kiệt phải dùng biện pháp nào? Câu hỏi ôn tập (SGK) 4. Củng cố. GV: Nhận xét đánh giá tiết dạy ôn tập chương 10/ 30/ 2/ I. Tóm tắt nội dung phần lâm nghiệp. 1. Vai trò của rừng, vai trò và nhiệm vụ của trồng rừng. 2.Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc cây rừng. 3.Khai thác và bảo vệ rừng. II. Hệ thống kiến thức cơ bản. - Bảo vệ rừng để giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. - Biện pháp nghiêm cấm hành động phá rừng… - Việc phá rừng ở nước ta trong thời gian qua đã gây ra xoáy mòn và lũ lụt. - Điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng, đất pha cát, thịt nhẹ, độ PH trung tính, mặt đất bằng, gần nguồn nước. - Quy trình tạo nền đất lập vườn gieo ươm. Kích thước luống, phân bón lót, hướng luống. - Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm bằng đốt hạt, tác động lực… - Thời vụ gieo hạt: Miền bắc từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau, miền trung từ tháng 1 đến tháng 2, miền nam từ tháng 2 đến tháng 3. - Quy trình gieo hạt: Gieo hạt àLấp đất àChe phủ àTưới nước àPhun thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống gieo. - Tạo điều kiện sống thích hợp để hạt nảy mầm nhanh, sinh trưởng tốt. - Cây con có bầu: Tạo lỗ trong hố đất àRạch vỏ bầu à Đặt bầu vào trong hố đất à Lấp đất lần 1 à Lấp đất lần 2 à Vun gốc. - Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. - Bảo vệ, phát dọn, tỉa, trồng cây con vào đất trống. 5. Hướng dẫn về nhà 2/: - Về nhà ôn tập tất cả bài học - Chuẩn bị giấy thi giờ sau thi học kỳ I. TUẦN: 18 Ngày soạn ngày: 26 / 12 /2005 Giảng ngày:…/…/2006 Tiết: 36 THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ( Thời gian 45/ không kể chép đề ) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt, lâm nghiệp. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên - Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. II.Chuẩn bị của GV - HS: - GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm. - Trò: ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra. III. Tiến trình lên lớp:: 1. ổn định tổ chức:1/ - Lớp 6A; Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………… - Lớp 6B; Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới: Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Xử lý hạt giống 1 0.5 1 0.5 Nhận biết loại đất 1 0.5 1 0.5 Quy trình trồng cây 2 2 2 2 Nhiệm vụ của trồng trọt 1 3 1 3 Trổng rừng ở thành phố, khu công nghiệp 1 4 1 4 Tổng 1 1 3 5 1 4 4 10 Phần II: Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm: Câu:1 ( 1 điểm ). - Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1) Khi xử lý hạt giống bằng nước ấm đối với ngô ứng với nhiệt độ bằng bao nhiêu. A. 54oC. B. 35o C. C. 40oC. D. 45oC. 2) Đất xét là loại đất: A. Vê được thành thỏi nhưng đứt đoạn. B. Vê được thành thỏi nhưng uốn bị đứt đoạn. C. Vê được thành thỏi, khi uốn không có vết nứt. D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt. Câu 2 ( 2 điểm ). 1) Em hãy chọn các nhóm từ trong ngoặc ( Độ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng, giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất ) điền vào chỗ trống trong các câu sau: - Luân canh làm cho đất tăng......................................... và..................................... - Xen canh xử dụng hợp lí......................................... và ......................................... - Tăng vụ góp phần tăng thêm.................................................................................. 2) Em hãy xắp xếp thứ tự của quy trình trồng cây con rễ trần. Vun gốc Lấp đất kín gốc cây 1) 4) 5) Nén đất Tạo lỗ trong hố đất 3) Đặt cây vào lỗ trong hố 2) 4) Thứ tự:.................................................................................. Câu 3 ( 7 điểm ) 1) Em hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt? 2) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu công nghiệp để nhằm mục đích gì? Em hãy liên hệ thực tế ở địa phương ? Phần III. Đáp án và thang điểm. I. Trắc nghiệm. Câu1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm, các ý đúng. 1) C 2) C Câu2: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. 1) – Tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng. - ánh sáng, đất, Giảm sâu bệnh - Sản phẩm thu hoạch. 2) 2 4 5 3 1 II Tự luận. Câu 1 ( 3 điểm ). - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu… + Nhiệm vụ: Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Câu 2 ( 4 điểm ). - Trồng rừng và cây xanh có vai trò to lớn trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường, hút khí cácbonic nhả khí OXI làm sạch môi trường. - ở vùng thành phố và các khu công nghiệp thường có một môi trường ô nhiễm, vì có các phương tiện giao thông hoạt động nhiều, các khu công nghiệp thải khói bụi… 4 Củng cố. - GV: Thu bài về chấm, nhận xét giờ thi. 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà đọc và xem trước phần III: Chăn nuôi để giờ sau học ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................... TUẦN: 19 Ngày soạn ngày: 31/ 12 /2006 Giảng ngày:…/……/2006 Tiết: 37 PHẦN II: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÀI 30. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh - Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi. - Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. - Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi. II.Chuẩn bị của GV - HS: - GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK. - HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK. III. Tiến trình lên lớp:: 1. Ổn định tổ chức 2/: - Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………………… - Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:……………………………… Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung kiến thức 2.Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra 3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. HĐ1. Giới thiệu bài học. GV: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. HĐ2. Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi. GV: Đưa ra câu hỏi để khai thác nội dung kiến thức. GV: Chăn nuôi cung cấp những loại thực phẩm gì? vai trò của chúng? HS: Trả lời. GV: Hướng dẫn học sinh quan sát hình 50 trả lời câu hỏi. GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật nuôi không? vật nuôi nào cho sức kéo? Gv: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây trồng? GV: Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn nuôi? HĐ3. Tìm hiểu n
File đính kèm:
- Theo chuan ky nang.doc