Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II
Câu 3. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ.
Vai trò của chăn nuôi là
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp phân bón.
- Cung cấp nguyên liệu.
Câu 4. (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ.
Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như sau.
- Nước hấp thụ qua vách ruột vào máu.
- Prôtein hấp thụ dưới dạng các Axit amin.
- Lipit hấp thụ dưới dạng Glyxerin và Axit béo.
- Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn.
- Muối khoáng hấp thụ dưới dạng Ion khoáng.
- Vitamin được hấp thụ qua vách ruột vào máu.
Câu 5. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ.
Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Ngày soạn: 10 - 05 - 14. Ngày giảng: 7A1. 15 - 05 - 14. 7A2. 15 - 05 - 14. Tiết 52. KIỂM TRA HỌC KÌ II. I. Mục tiêu. - KT: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học song phần chăn nuôi. - KN: Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào làm bài kiểm tra. - TĐ: Có ý thức thực hành nghiêm túc, tự giác, tích cực và hợp tác. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Đề, đáp án, thang điểm. - HS : Ôn tập, chuẩn bị cho kiểm tra. III. Phương pháp. - Trực quan, tích cực IV. Tổ chức giờ dạy. 1. ÔĐTC. 2. Ma trận. 3. Đề bài. Giáo viên phát đề cho học sinh. 4. Đáp án - thang điểm. Câu 1. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ. a.C b. B Câu 2. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ. (1) nhiệt độ thích hợp (2) vật nuôi non Câu 3. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ. Vai trò của chăn nuôi là - Cung cấp thực phẩm. - Cung cấp sức kéo. - Cung cấp phân bón. - Cung cấp nguyên liệu. Câu 4. (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như sau. Nước hấp thụ qua vách ruột vào máu. Prôtein hấp thụ dưới dạng các Axit amin. Lipit hấp thụ dưới dạng Glyxerin và Axit béo. Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn. Muối khoáng hấp thụ dưới dạng Ion khoáng. - Vitamin được hấp thụ qua vách ruột vào máu. Câu 5. (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit. Luân canh, tăng vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô.... Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh; tận dụng rơm, ra, thân cây ngôi, lạc, đỗ. Câu 6. (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 1,0đ. - Nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi có hai nguyên nhân là: + Yếu tố bên trong. ( yếu tố di truyền ) + Yếu tố bên ngoài. ( môi trường sống của vật nuôi ) - Ví dụ về nguyên nhân bên ngoài như bị chấn thương, ngộ độc, do kí sinh trùng, vi sinh vật gây hại..... 5. Củng cố - dặn dò. - GV thu bài kiểm tra sau đó hướng dẫn cách trả lời bài làm theo hệ thống câu hỏi để HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của mình. - Ôn tập lại toàn bộ nội dung phần chăn nuôi và vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học vào chăn nuôi tại gia đình. _____________________________________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Đại cương về KT chăn nuôi (13 tiết) 1a. Nhận biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. 1b. Nhận biết được mục đích của dự trữ thức ăn. 3. Hiểu được vai trò của chăn nuôi. 4. Hiểu được thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào. 5. Trình bày được các phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit ở địa phương Số câu hỏi 2 2 1 Số điểm 1,0 5,0 1,0 7,0 Quy trình SX&BVMT trong chăn nuôi (5 tiết) 1c. Nhận biết được tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. 2. Hiểu được việc chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non 6. Trình bày được nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi. Lấy VD ở nguyên nhân bên ngoài. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 TS câu hỏi TS điểm 1,5 5,5 3,0 10 Họ và tên :..................................... Lớp: 7A ....... KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công nghệ 7. Thời gian 45 phút. A. Trắc nghiệm khách quan. ( 2,0 điểm ) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc thực vật: A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hốn hợp, cám, rau. C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh. b. Mục đích của dự trữ thức ăn: A. Để dành được nhiều thức ăn. B. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. C. Chủ động nguồn thức ăn. D. Tận dụng nhiều loại thức ăn. Câu 2. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng. nhiệt độ thích hợp; vật nuôi non; vật nuôi cái sinh sản - Chồng nuôi hợp vệ sinh phải có (1) ..................... Độ ẩm trong chuồng thích hợp. Độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa. - Nuôi dưỡng và chăm sóc (2)........................ cho vật nuôi bú sữa đầu, vận động và tập cho vật nuôi ăn sớm. B. Tự luận. ( 8,0 điểm ) Câu 3. (2,0 điểm) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta ? Câu 4. (3,0 điểm) Thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 5. (1,0 điểm) Hãy kể tên các phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit ở địa phương em. Câu 6. (2,0 điểm) Hãy nêu nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi. Lất ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi.
File đính kèm:
- Tiet 52-KTHKII.doc