Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 45: Kiểm tra
Câu 5.
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa.
Câu 6.
- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein: Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn (tôm, cá, ốc.). Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.; trồng xen, tăng vụ. để có nhiều cây và hạt họ đậu.
- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit: Luôn canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
Ngày soạn: 20 - 03 - 14. Ngày giảng: 7A1. 22 - 03 - 14. 7A2. 22 - 03 - 14. Tiết 45. KIỂM TRA . I. Mục tiêu. - KT: Đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và vận dụng. - KN: Qua kết quả kiểm tra, học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. Giáo viên cải tiến phương pháp giảng dạy tốt hơn, gây được sự hứng thú học tập ở học sinh. - TĐ: Có ý thức tích cực, hợp tác, nghiêm túc trong làm bài. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Đề bài, đáp áp + biểu điểm. - HS: Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. III. Phương pháp. - Trực quan, tích cực IV. Tổ chức giờ dạy. 1. ÔĐTC. (1’) 2. Khởi động. (1’) - Kiểm tra bài cũ: (Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh) 3. Kiểm tra. * Ma trận. * Đề bài. - GV nêu yêu cầu kiểm tra, sau đó phát đề cho HS: - HS làm bài, GV theo dõi, giám sát, uốn nắn HS về thái độ làm bài. * Đáp án - thang điểm. Đáp án Thang điểm Câu 1. 1 ð b. 2 ð d. 3 ð a. 4 ð e. Câu 2. a.. ngoại hình . . di truyền ... bđiều kiện ngoại cảnh.. c.kiểm tra năng suất Câu 3. Vai trò của ngành chăn nuôi. - Cung cấp thực phẩm cho con người như thịt, sữa, trứng... - Cung cấp sức kéo. - Cung cấp phân bón cho ngành trồng trọt, lâm nghiệp ... - Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. Câu 4. + Là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ. + Ví dụ: - Con gà trống là gà Ri, gà mái là gà Ri, thì gà con sẽ là gà Ri. - Con đực là lợn Móng Cái, con cái là lợn Móng Cái Câu 5. - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa... Câu 6. - Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein: Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn (tôm, cá, ốc...). Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm...; trồng xen, tăng vụ... để có nhiều cây và hạt họ đậu. - Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit: Luôn canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.. 1,0đ (mỗi ý đúng được 0,25đ.) 1,0đ (mỗi ý đúng được 0,25đ.) 2.0đ (mỗi ý đúng được 0,5đ.) 2.0đ (mỗi ý đúng được 1,0đ.) 2.0đ (mỗi ý đúng được 1,0đ.) 2.0đ (mỗi ý đúng được 1,0đ.) 4. Củng cố - dặn dò. (2’) - GV thu bài kiểm tra. Nhận xét ý thức, thái độ của học sinh trong tiết kiểm tra. - Tìm hiểu trước Bài 44 - Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. ____________________________________ Họ và Tên...................................... Lớp: 7A Kiểm tra môn Công nghệ 7 Thời gian 45 phút Lời phê của thầy, cô giáo Điểm A. Trắc nghiệm. (2,0đ) Câu 1: Em hãy chọn những câu ở cột B nối với câu ở cột A để được câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Cột A Nối Cột B 1. Prôtêin qua đường tiêu hoá vật nuôi hấp thụ thành 2. Lợn cân nặng thêm 5 kg là 3. Gluxit qua đường tiêu hoá vật nuôi hấp thụ thành 4. Gà trống bắt đầu biết gáy là 1 g 2 g 3 g 4 g a. Đường đơn. b. Axít amin. c. Ion khoáng. d. Sự sinh trưởng. e. Sự phát dục. Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp ở trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau: Kiểm tra năng suất; điều kiện ngoại cảnh; sản phẩm; ngoại hình; di truyền a. Giống vật nuôi là sản phẩm do co người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm về giống nhau, có năng xuất và chất lượng như nhau, có tính ổn định, có số lượng cá thể nhất định. b. Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là yếu tố di truyền và yếu tố.. c. Có hai phương pháp chọn lọc giống vật nuôi là chọn lọc hàng loạt và .. B. Tự luận. (8,0đ) Câu 3: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Câu 4: Thế nào là nhân giống thuần chủng? Lấy ví dụ? Câu 5: Nêu vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi ? Câu 6: Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein, giàu Gluxit ở địa phương em ? __________________________________________
File đính kèm:
- Tiet 45+..doc