Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 17
HAI
17/12 Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán Chuyền cầu. Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
Tìm ngọc ( T 1 )
Tìm ngọc ( T 2)
Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
BA
18/12 Hát nhạc
Kể chuyện
Chính tả
Toán
Đạo đức Tập biểu diễn 2 bài: Chúc mừng, Cộc cách tùng cheng
Tìm ngọc
(NV): Tìm ngọc.
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T2)
TƯ
19/12 Thể dục
Tập đọc
LT&C
Toán Chuyền cầu trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
Gà tỉ tê với gà.
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT).
NĂM
20/12 Tập viết
Chính tả
Toán
Thủ công Chữ hoa Ô Ơ
(TC): Gà tỉ tê với gà
Ôn tập về hình học.
G,C,D biển báo GT cấm đỗ xe (T1)
SÁU
21/12 Mĩ thuật
Toán
Tự nhiên
TLV
SHTT Làm quen tiếp xúc với tranh dan gian Việt Nam
Ôn tập về đo lường.
Phòng tránh ngã khi ở trường
Ngạc nhiên, thích thú, lập thời gian biểu
Sinh hoạt lớp
HS làm bài vào vở. -GV chữa bài, nhận xét . 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS ôn tập. 2 HS nhắc lại tên bài. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài - HS nêu nhanh kết quả -HS nhận xét.lấy tổng trừ đi số hạng này được số hạng kia. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -2 hs lên bảng làm bài. -2 hs nhắc lại bài toán. -HS làm vào vở . -1 HS lên bảng làm bài Bài giải: Thùng bé đựng là : 60 – 22 = 38 lít . Đáp số : 38 lít . Thành, Trường đọc lại các phép tính. Nguyệt, Veo nêu cách đặt tính và tính. Khai, Nâu làm bài. _____________________________ Tiết 5 Đạo đức Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T2). I.Mục tiêu: -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ng xĩm. II.Đồ dùng dạy học: -Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai-Tranh ảnh ( T2). -Vở bài tập đạo đức. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . -Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. HĐ1: Sưu tầm. -Yêu càu HS trình bày những tranh ảnh đã sưu tầm hoặc những bài hát , bài thơ... -GV yêu cầu từng nhóm lên trình bày . -GV nhận xét sau mỗi bài hát hoặc bài thơ. -Nhận xét chung . HĐ2: Quan sát, nhận xét. -Yêu cầu HS quan sát tình hình vệ sinh ở khu vực Trạm Y tế và nhận xét. +Nơi công cộng này dùng để làm gì. +Nguyên nhân nào gây mất vệ sinh ở đây. +Nêu những biện pháp khắc phục. -GV kết luận tình trạng vệ sinh ở đây và nêu giải pháp khắc phục. *GDMT: HS phải biết tuân theo giờ giấc qui định và không nên la cà ồn ào, biết giữ vệ sinh nơi công cộng sạch sẽ. *GDKNS: HS phải biết hợp tác với mọi người trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 2-Củng cố, dặn dò. -Khen ngợi những tổ, cá nhân thể hiện tốt, ý nghĩa . -2 HS nhắc lại tên bài. -HS trình bày các bài hát, bài thơ, tiểu phẩm và giới thiệu tranh ảnh, bài báo sưu tầm được về chủ đề: Giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng. -Lần lượt từng nhóm trình bày HS quan sát và nhận xét. -HS nêu. -Thực hiện thảo luận nhĩm. Trường, Hương nêu ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Thể dục Chuyền cầu trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” I.Mục tiêu: Yêu cầu biết ném vào đích. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. II.Đồ dùng dạy học: - Treân saân Tröôøng, veä sinh nôi taäp, ñaûm baûo an toaøn taäp luyeän. - Chuaån bò moät coøi, keû caùc vaïch chuaån bò vaø xuaát phaùt cho troø chôi, chuaån bò ñuû quaû caàu. III.Các hoạt động dạy học: 1.Khôûi ñoäng: ( 2 – 3’ ) - Xoay caùc khôùp coå tay, caùnh tay, coå chaân, ñaàu goái, hoâng. Chaïy nheï nhaøng theo moät haøng doïc. Ñi thöôøng theo voøng troøn vaø hít thôû saâu. 2.Kieåm tra baøi cuõ: 3.Baøi môùi: a.Giôùi thieäu baøi: (1 – 2’ ) - Giaùo vieân nhaän lôùp, phoå bieán noäi dung, yeâu caàu giôø hoïc. b.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: ( 18 – 22’ ) HĐ của GV HĐ của HS HTĐB Hoaït ñoäng 1: * Chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi; Troø chôi “Con coùc laø caäu oâng Trôøi” * Muïc tieâu: Yeâu caàu thöïc hieän töông ñoái chính xaùc * Caùch tieán haønh: Chia toå taäp luyeän 2 noäi dung döôùi ñaây - Chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi. - Troø chôi “Con coùc laø caäu oâng Trôøi” Do GV hoaëc CS ñieàu khieån. GV neâu teân troø chôi, nhaéc laïi caùch chôi, cho HS oân vaàn ñieäu, cho moät nhoùm chôi thöû, sau ñoù cho töøng haøng ngang cuøng chôi theo leänh thoáng nhaát. * Hoïc sinh caàn ñaït: Bieát caùch chôi vaø tham gia chôi chuû ñoäng. Cs GV Cs GV GV Nhắc Coát, Hùng chú ý thực hiện _____________________________ Tiết 2 Tập đọc Gà “Tỉ tê” với gà I.Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. -Hiểu ND: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau, như con người (trả lời được các CH trong SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa bài đọc. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Luyện đọc . *GV đọc mẫu. * H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a)GV hướng dẫn đọc từng câu. -GV hướng dẫn đọc từ khó: tỉ tê, tính hiệu, xôn xao, hớn hở... -GV nhận xét sửa sai . b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -GV giải nghĩa từ . -GV nhận xét. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Cho các nhóm thi đọc. -Nhận xét. 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1: Gà con biết trò chuyện với gà mẹ từ khi nào ?. -Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào ?. Câu 2: Gà mẹ kêu như thế nào thì gà con biết không có gì nguy hiểm?. +Gà mẹ báo cho gà con có mồi ngon lắm như thế nào ?. +Cách gà mẹ báo cho gà con biết “ Tai họa như thế nào”?. 4- Luyện đọc lại . -GV nhận xét. *GDMT: HS phải biết dựa vào nhau, yêu thương nhau gắn bó với nhau mà sống. 5-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học . -Nhắc HS đọc lại bài. -3 HS đọc bài: Tìm ngọc. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS lắng nghe. -HS nối tiếp đọc từng câu. -HS đọc (CN –TĐ) -HS nối tiếp đọc từng đoạn. -HS đọc đoạn trong nhóm. -Thi đọc đoạn giữa các nhóm. -Khi chúng còn nằm trong trứng. -Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng gà con phát tín hiệu đáp lời mẹ. -Gà mẹ kêu đều đều. “Cúc...., cúc....., cúc”. -Gà mẹ vừa bới vừa kêu “Cúc...., cúc....., cúc”. -Gà mẹ xù lông, miệng kêu “Roóc,roóc”. -2 HS đọc lại bài Lem, Xiêng nhắc lại Tăng thời gian luyện đọc _____________________________ Tiết 3 Luyện từ và câu Từ ngữ về vật nuôi. Ai thế nào? I.Mục tiêu: -Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2,BT3) II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa.Thẻ viết 4 từ chỉ điểm. -Bảng phụ viết bài tập 2,3. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1.Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2.Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó. -GV treo tranh. -GV nhận xét. : Trâu khỏe. Rùa chậm. Chó trung thành. Thỏ nhanh Bài 2:Thêm hình ảnh so sánh vào sau mồi từ. -GV treo mẫu hướng dẫn làm bài . -CHo HS làm bài vào vở. -GV nhận xét, ghi lên bảng các cụm từ so sánh. +Đẹp như tranh +Cao như cái sào +Chậm như rùa. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: --H/d, cho HS làm vào vở BT -Nhận xét chốt lại. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiét học -Nhắc HS thực hành cách nói có sử dụng từ so sánh. -1 HS làm lại bài tập 1. -2 HS làm lại bài tập 2. -2 HS nhắc lại tên bài . -2 HS đọc yêu cau bài. -HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp và trả lời. -2 HS đọc yêu cau bài. -HS theo dõi. -HS làm vào vở bài tập. -HS đọc bài của mình. -2 HS đọc lại 2 HS đọc yêu cau bài. HS làm bài vào vở. Thành, Nguyệt nhắc lại Giúp, Viêng, Xiêng hiểu bài _____________________________ Tiết 4 Toán Ôn tập phép cộng và phép trừ (tt) I.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán về ít hơn, tòm số bị trừ, số hạng của một tổng. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -GV chấm một số vở bài tập về nhà. -GV nhận xét. HĐ2: Dạy Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng. 2-Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Tính nhẩm (Giảm bớt cột 4) -Nêu lần lượt từng phép tính. -GV đọc và ghi kết qủa đúng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. (Giảm bớt cột 3) -H/d cách làm, gọi 1 số HS lên bảng làm bài. -Khi chữa bài GV yêu cầu 3 HS vừa làm nêu rõ cách tính và thực hiện phép tính. -GV nhận xét. Bài 3: Tìm x +Bài tập yêu cầu làm gì? +Cho HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết và cách tímố trừ. -GV hướng dẫn làm bài, cho HS làm vào B/C -GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Giải bài toán. -GV hướng dẫn giúp HS tóm tăt bài toán. -GV nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò . -5 HS mang VBT lên bàn GV -2 HS nhắc lại tên bài . -3 hs nhắc lại yêu câu bài -HS tính nhẩm đọc kết qủa. -3 hs nhắc lại yêu câu bài -3 HS lên bảng làm bài. -3 HS lần lượt trả lời. -3 hs nhắc lại yêu cầu bài -Tìm x. -HS làm vào bảng con. -1 số HS lên bảng làm bài. -2 hs đọc lại bài toán. -1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Bài giải. -Em cân nặng là : 50 – 16 = 34kg. Đáp số : 34kg. Thành, Veo, Khai đọc lại các phép tính. Lem, Trường nêu câu trả lời. ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Tập viết Chữ hoa: Ô, Ơ I.Mục tiêu: -Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cở nhỏ - Ơ hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cở nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ -Mẫu cụm từ ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2- H/d viết chữ hoa. -GV treo mẫu chữ Ô, lên bảng và hỏi: +Chữ Ô, hoa gồm mấy nét. +Cao mấy li. -GV nêu qui trình viết chữ Ô, -GV vừa nêu qui trình vừa viết. -Cho HS viết vào B/C -GV nhận xét, sửa sai. *GV treo mẫu chữ Ơ -Chữ Ơ hoa gồm mấy nét -Cao mấy li. -Chữ Ơ hoa có gì khác so với chữ Ơ hoa -GV nêu qui trình viết chữ Ơ -GV vừa nêu qui trình vừa viết. -Cho HS viết vào B/C -GV nhận xét, sửa sai. 3-H/d HS viết cụm từ ứng dụng. *GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. -GV giải ghĩa cụm từ ứng dụng: Câu này muốn nói có tình nghĩa sâu nặng với nhau. *H/d HS quan sát và nhận xét độ cao các con chữ. -H/d HS viết chữ Ôn vào B/C -Nhận xét. 4- H/d HS viết vào vở TV -GV hướng dẫn cách viết vào vở. -GV theo dõi, nhắc nhở. -GV chấm bài. -GV nhận xét . 5-Củng cố, dặn dò. -2 HS lên bảng viết O -1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng. -2 HS nhắc lại tên bài . -HS quan sát và nhận xét độ cao. -1 nét cong khép kín. -5 li. -HS lắng nghe. -
File đính kèm:
- TUẦN 17.doc