Giáo án các môn học lớp 3 - Học kì I
I. Mục tiêu:
- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.
- Bầu ban cán sự lớp .
- Tìm hiểu về lý lịch HS.
- Học nội quy HS.
II. Nội dung: Tiết 1
1. Kiểm tra sĩ số: Sĩ số lớp : 19 em
Nam: 11 em
Nữ: 8 em
2. Biên chế chỗ ngồi, tổ.
Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ
Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)
3. Bầu ban cán sự lớp:
GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.
H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.
Cơ cấu:
Lớp trưởng: 1 em (PT chung)
Lớp phó: 3 em (1 văn thể, 1 PT học tập, 1 PT vệ sinh)
Tổ trưởng: 3 em
Tổ phó: 3 em
S gài một số phép tính tương ứng: Ghi bảng: 3 - 3 = 0 - GV ghi phép trừ: 1 - 1 = 0 và 3 - 3 = 0 - Các số trừ đi nhau có giống nhau không? - Có giống nhau. - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy. - Bằng 0. HĐ2. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0" Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0 - GV treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn" - 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào còn 4 chấm tròn. - Cho HS nêu cấu trả lời. 4 - 4 = 0 - Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng. - Ghi bảng: 4 - 0 = 4 - Vài HS đọc lại. Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 - HS đọc lại 2 phép tính: 4 - 0 = 4 5 - 0 = 0 - Vài HS đọc. - Em có nhận xét gì về phép tính trên. - Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính nó. HĐ3. Luyện tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và chữa bài. 1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 - Yêu cầu HS nhận xét kết quả của cột 1, 2, 3 - Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó, cột 3 kết quả đều bằng 0. - GV nhận xét Bài 2: ( cột 1, 2) - Yêu cầu HS nêu đầu bài. - HD và giao việc. (GV nhận xét tương tự bài 1) - HS nêu và lên bảng chữa. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính thích hợp. - HS tự đặt đề toán và nêu phép tính. - GV nhận xét a. 3 -3 = 0 b. 4 - 4 = 0 HĐ4. củng cố dặn dò: - ở các bài trước đã học, ai có thể tìm được một số mà lấy nó cộng với nó? - Số 0 - Ai có thể tìm cho cô ở bài này cũng có một số lấy nó trừ đi nó cũng bằng chính nó? - Số 0 - Cho học sinh nêu phép tính - 0 - 0 = 0 - Gọi học sinh nhắc lại phép tính - Vài em - Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà. Học vần: Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu. B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1. - Bảng ôn SGK phóng to. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng. - Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu. C. Các hoạt động dạy học. HĐGV HĐHS I. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: Mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới. Giới thiệu bài: Ôn tập. HĐ1. Các vần vừa học. - Treo bảng ôn. - Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây (GV đọc không theo thứ tự) - HS nắng nghe và chỉ theo giáo viên. - Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. HĐ2.Ghép âm thành vần. - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được. - HS ghép và đọc. - HS khác nhận xét, bổ xung. - HS đọc các vần vừa ghép được. - HS đọc CN, nhóm, lớp. HĐ3.Đọc từ ứng dụng. - Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp. GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS HĐ4. Tập viết từ ứng dụng. GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu. Lưu ý cho HS các nét nối và dấu thanh trong từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. HD HS viết Cá sâu trong vở. Theo dõi, uốn nắn HS yếu. HĐ5- NX bài viết. - NX chung tiết học. HS nghe và viết trên bảng. HS viết vở. Tiết 2. Luyện tập. HĐ1.Luyện đọc. - Nhắc lại bài ôn T1. - HS lần lượt nhắc lại các vần trong bảng ôn. - 3 HS tự chỉ và đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - HS nêu. - HS đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. - HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc bằng o. - HS tìm và đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. HĐ2 .Luyện viết. - HS viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết. - HS tập viết trong vở tập viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu. - KT và nhận xét bài viết. HĐ3. Kể chuyện : Sói và Cừu. - Yêu cầu HS đọc tên chuyện. - 2 HS. - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát. - HS quan sát tranh. - GV kể diễn cảm nội dung câu truyện. - HS nghe - Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại. - GV đặt câu hỏi để HS dựa vào đó kể lại chuyện. - Tranh thứ nhất diễn tả ND gì? - Tranh thứ hai, thứ ba ? - Câu chuyện có những nhân vật gì? xẩy ra ở đâu? Tranh 1:- Sói và Cừu đang làm gì? - Một con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn... gì không? - Sói đã trả lời như thế nào? - Tôi nghe nói nghe một bài. Tranh 2:- Sói nghĩ và hành động ra sao? - Sói nghĩ rống lên? Tranh 3:- Liệu cừu có bị ăn thịt không? - Điều gì xảy ra tiếp đó? - Tận cuối bãi 1 gậy. Tranh 4: Như vậy chú cừu thông minh của chúng ta ra sao? - Được cứu thoát. - Câu chuyện cho ta thấy điều gì? */ GDKNS: Các em phải biết cảnh giác mọi lúc mọi nơi, bỡnh tĩnh tự cứu minh khi gặp nguy hiểm. - HS nêu. HĐ4. Củng cố dặn dò: - GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc. - HD đọc đối thoại. - Tổ chức cho HS phân vai kể chuyện. - Nhận xét chung cho giờ học. - Xem trước bài sau. L tiếng việt : A. Mục tiêu: Ôn luyện củng cố các vần đó học kết thúc bằng u, o Đọc, viết được các vần, tiếng, từ khóa Đọc được các từ, câu ứng dụng B. Các hoạt động dạy học. HĐGV HĐHS Bài ôn: HĐ1.Luyện đọc. - Nhắc lại bài ôn T1. - HS lần lượt nhắc lại các vần trong bảng ôn. - 3 HS tự chỉ và đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - HS nêu. - HS đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. - HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc bằng o. - HS tìm và đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. HĐ2 .Luyện viết. - HS viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết. - HS tập viết trong vở tập viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS chưa hoàn thành. - KT và nhận xét bài viết. HĐ3. HD HS làm bt HS làm vbt HĐ4. Củng cố dặn dò: - GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc. - HD đọc đối thoại. - Nhận xét chung cho giờ học. Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014 Học vần : ôn tập A. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn các âm, vần vừa học trong các tuần vừa học từ tuần1 đến tuần 10. - Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng. - Nghe và viết các chữ có âm, vần đã học. - Những chủ đề luyện nói "Gia đình em" B. Đồ dùng dạy học. Bảng ôn. C. Các hoạt động dạy học. HĐGV HĐHS - Đọc và viết: Cá sấu, chú cừu, Bầu rượu. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc các câu ứng dụng trong sgk. - 2HS - GVnhận xét II. Dạy học bào mới. Giới thiệu bài. HĐ1. Ôn tập. a) ôn các âm, vần đã học. - Treo bảng ôn. - Yêu cầu HS chỉ âm theo giáo viên đọc (KTT) - Yêu cầu tự chỉ và đọc âm. - Cho HS đọc các âm trong bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. b)Ghép các âm ở cột dọc với vần để tạo thành tiếng. - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS đọc các tiếng vừa ghép. GV theo dõi chỉnh sửa. HĐ2.. Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích đơn giản. - GV nhận xét chỉnh sửa. HĐ3.Tập viết từ ứng dụng. GVđọc cho HS viết: Buổi trưa, quả chuối. GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu. HĐ4. Củng cố. -Gài tiếng có vần ôn. - Nhận xét chung giờ học. Tiết2. Luyện tập. HĐ1.Luyện đọc. Đọc lại bài ôn của tiết 1 GV theo dõi chỉnh sửa. Đọc đúng câu ứng dụng. GV ghi bảng câu ứng dụng. GV đọc mẫu. GV theo dõi, chỉnh sửa. HĐ2:Luyên viết. GV đọc một số từ cho HS viết. GV theo dõi uốn nắn cho HS chưa hoàn thành Chấm chữa một số bài. HĐ3:Luyện nói. - GV hướng dẫn và giao việc. 2 - 3 HS. HS đọc CN, nhóm, lớp HS tập viết trên b/c, sau đó viết vở. HS chơi theo tổ. HS đọc CN, nhóm, lớp 2 - 3 HC- HS đọc. HS đọc CN, nhóm, lớp HS nghe và tập viết trong vở ô ly. HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về gia đình của mình - Gia đình bạn gồm những ai. - Bạn con thứ mấy trong gia đình? - Bố mẹ bạn làm nghề gì? - ở nhà bạn có góc học tập không? - Ngoài giờ học bạn có hay giúp đỡ bố mẹ không? - Giúp những việc gì? HĐ4. Củng cố dặn dò. Trò chơi: Tìm và viết tiếng có âm, vần vừa ôn. - HS chơi theo tổ. - Đọc bài trên bảng lớp. - Luyện đọc và viết. Tập viết: Bài viết tuần 11 A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo, cách viết các từ, cừu non, thợ hàn. - Rèn ý thức viết chữ đẹp, giữ sạch vở. B. Đồ dùng: - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Các hoạt động trên lớp: HĐGV HĐHS I. kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh viết bảng con: Không cái kéo, trái đào, sáo sậu. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - KT bài viết ở nhà II. Dạy - học bài mới: giới thiệu bài (linh hoạt) HĐ1. Quan sát chữ mãu và nhận xét: - Treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát và đọc chữ mẫu - Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu - 1 vài học sinh nhận xét HĐ2. Hướng dãn và viết mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa HĐ3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Hướng dẫn cách viết trong vở. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - HS tập viết trong vở theo mẫu chữ trong vở. GV theo dõi và hướng dẫn thêm những học sinh chậm. - Chấm 1 số bài - Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến HĐ4. Củng cố - dặn dò: - Chọn, khen và tuyên dương 1 số bài víêt đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học * Luyện viết trong vở ôli - HS nghe và nhớ Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 11 A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, vở còn bẩn. - 1 số em chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: B. Kế hoạch tuần 12: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 11 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. - GDHS phòng chống ma túy học đường. Tuần 12 Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2014 Học vần Bài 46: Ô n - Ơn A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể - Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca - Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng bất kỳ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. -Phỏt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:người"Mai sau khôn lớn" B. Đồ dụng dạy - học:
File đính kèm:
- Giao an hoc ki 1 20142015.doc