Giáo án cả năm môn Đại số và giải tích lớp 11 nâng cao

Tên bài soạn :

HÀM SỐ y = sinx

( Tiết PPCT : 01 )

A. Mục tiêu :

1. Về kiến thức : Giúp học sinh

• Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc ( cung ) lượng giác

• Nắm được các tính chất của hàm số y = sinx : Tập xác định ; Tính chẵn – lẻ ; Tính tuần hoàn ; Tập giá trị

• Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục sin để khảo sát sự biến thiên , rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị

2. Về kỹ năng : Giúp học sinh

• Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị hàm số y = sinx

3. Về tư duy – Thái độ :

• Rèn tư duy lôgíc

• Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới

 

doc140 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án cả năm môn Đại số và giải tích lớp 11 nâng cao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
môn Toán là 5,5. Vậy mức độ phân hóa điểm Toán xung quanh điểm trung bình là bao nhiêu? Từ đó đi đến khái niệm phương sai
4. Phương sai và độ lệch chuẩn
a. Đ/n: Cho bảng phân bố xác suất
X	x1	x2	xn
P	P1	P2	Pn
- V(x) = 
- d(x) = 
3. Cho cả lớp áp dụng công thức tính và gọi 1 học sinh lên bảng giải 
b. vd: Sử dụng bảng phân bố xác suất ở đầu giờ để tính phương sai và độ lệch chuẩn
- V(x) = 0,32
- d(x) = 
4. Gợi ý:
- Gọi X là số tiền công ty phải trả cho anh Bình, lập bảng phân bố xác suất của X
- Vậy trung bình 1 năm số tiền anh Bình nhận từ công ty là gì?
4. Học sinh tự luyện tập như sau:
- Lập bảng phân bố xác suất
- Tính kỳ vọng
- Trả lời câu hỏi đề ra
Bài tập áp dụng: Anh Bình mua bảo hiểm của công ty A, công ty A trả 500 nghìn nếu anh ốm, 1 triệu nếu anh gặp tai nạn và 6 triệu nếu anh ốm và gặp tai nạn. Mỗi năm anh đóng 100 nghìn. Biết rằng trong 1 năm xác suất để anh ốm và gặp tai nạn là 0,0015, ốm nhưng không tai nạn là 0,0485, gặp tai nạn nhưng không ốm là 0,0285 và không ốm và không tai nạn là 0,9215. Hỏi trung bình mỗi năm công ty lãi từ anh Bình là bao nhiêu?
Đáp án:
X	5.000.000 500.000 1.000.000 0
P	0.0015 0,0485 0,0285 0,9215
- E(X) = 61750
- ĐS = 100000 - 61750 = 38250
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
	- Nắm công thức tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn
	- Bài tập 47, 48, 49 trang 91
Tiết 42+43 
Tên Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II
Mục Tiêu
1)Về kiến thức: 
Ôn lại các kiến thức đã học như : hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, quy tắc cộng xác suất, qui tắc nhân xác suất, phương sai, kì vọng.
2)Về kỹ năng:
Nắm vững phương pháp giải các loại bài tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất
3)Tư duy, thái độ
Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương pháp đã học để giải các bài tập nâng cao hơn.
Chuẩn Bị Của Thầy Và Trò
1)Chuẩn bị của giáo viên:
	- chuẩn bị giáo án, dụng cụ dạy học
2)Chuẩn bị của học sinh
	- chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
Phương Pháp Dạy 
Tạo tình huống có chủ ý, diễn giải dẫn đến kết qủa
Tiến Trình Bài Dạy:
 TIẾT1:ÔN TẬP PHẦN TỔ HỢP
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần ghi nhớ:
 Quy tắc cộng và quy tắc nhân
 Pn = n(n-1)(n-2)(n-3)....
 Akn = ;
 Ckn=;
(a+b)n =C0nanb0 +C1nan-1b1+...+Cknan-kbk+...
Bài 1:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6có thể lập bao nhiêu số chẵn có ba chữ số(không nhất thiết khác nhau)
Bài 2 : 
Một câu lạc bộ có 25 thành viên ,
 a/ có bao nhiêu cách chọn 4 thành viên vào Ủy ban thường trực ?
b/ có bao nhiêu cách chọn chủ tịch, phó chủ tịch và thủ quỷ ?
Bài 3: Tìm hệ số x8y9 trong khai triển của nhị thức (3x + 2y )17 .
Hoạt động1: 
Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong chương 2 trên bảng phụ.
Hoạt động2:
Gọi số cần tìm là;khi đó có thể chọn a từ các chữ số {1,2,3,4,5,6},
chọn b từ {0,1,2,3,4,5,6}và c từ các số{0,2,4,6}.vậy theo quy tắc nhân ta có 6.7.4=168 cach lập một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hoạt động 3:
C425 = 12650
 b) A325 =13800
Hoạt động 4:
Số hạng chứa x8y9 trong khai triển của (3x+2y)17 là C917(3x)8(2y)9.
Vậy hệ số của x8y9 là C8173829.
H1: h/s đứng tại chổ đọc lại các công thức theo yêu cầu của giáo viên, phân biệt sự khác nhau giữa các công thức đó.
H2 : Đọc kĩ đề bài , hình thành hướng giải quyết bài toán,a ,b và c có thể được chon trong các tập số nào ?
H3: Tìm hiểu yêu cầu bài toán, phân biệt sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp từ đó lựa chọn cách giải cho mỗi câu.
H4 : Tìm hiểu đề bài và nêu công thức sử dụng để giải quyết bài toán, hs cần hiểu rõ hệ số của một số hạng là gì.
TIÊT 2: XÁC SUẤT
 Kiến thức cần ghi nhớ:
*Phép thử, không gian mẫu, biến cố.
*A và B xung khắc thì 
 P(A U B)=P(A) + P(B)
 P() = 1 – P(A)
*A và B độc lập thì
P(A.B) = P(A).P(B)
* Xác xuất:
 P(A) = 
* Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn
Bài 4: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 1000.Tính xác suất để số đó 
 a/ chia hết cho 3
b/ chia hết cho 5
Bài 5 :
số lỗi đánh máy trên một trang sách là biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau :
X	0	1	2	3	4	5
P	0.01	0.09	0.3	0.3	0.2	0.1
Tính xác xuất để:
Trên trang sách có nhiều nhất 4 lỗi;
Trên trang sách có ít nhất 2 lỗi.
Bài 6: Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt,2 hộp quả và 3 hộp sữa.Do trời mưa nên các hộp bị mất nhãn.Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp.Tính xác xuất để trong đó có một hộp thịt, một hộp sữa,một hộp quả.
Hoạt đông 5:
 Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về xác xuất trên bảng phụ.
Hoạt động 6: 
các số chia hết cho 3 có dạng 3k (k thuộc N). Ta phải có 3k ≤ 999 nên k≤ 333 .Vậy có 334 số chia hết cho 3 bé hơn 1000. Suy ra P = = 0,334.
Hoạt động 7 :
a/P(X ≤ 4) = 1 – P(X=5) = 1 – 0.1 = 0.9.
b/P(X ≥ 2) = 1 – P(X = 0) – P(X=1)=0,9.
Hoạt động 8:
 P = = 
H5: Hs nhắc lại các kiến thức trên theo từng câu hỏi của giáo viên.
H6: Một số chia hết cho 3 có thể được biểu diễn dưới dạng như thế nào ?
H7 : Tìm hiểu đề bài, cần xác định công thức để giải quyết bài toán.
Bổ sung ,rút kinh nghiệm và bài về nhà 
các bài 62; 63 67trang 94 ; bài 68 trang 95
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
2
0,5
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
6
3
Tổ hợp – Xác suất
2
0,5
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
6
	3
Dãy số - Cấp số cộng
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
2
0,5
1
0,5
1
0,25
1
0,5
1
0,25
6
2
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Hai đường thẳng song song
1
0,25
1
0,25
2
1
4
	1,5
Tổng
9
2,5
8
3,75
7
3,75
24
10
Tên bài soạn: Kiểm tra học kỳ I lớp 11.
Thời gian: 	90 phút.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm, mỗi câu 0,25 điểm).
	Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng đó.
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
	A: ,	B: ,	C: ,	D: .
Câu 2: Cho biểu thức , ta còn có thể viết Q dưới dạng
	A: ,	B: ,	C: ,	D: .
Câu 3: Cho 2 hàm số , khi đó
	A: f chẳn và g lẻ,	B: f và g đều chẳn,	C: f lẻ và g chẳn,	D: f và g đều lẻ.
Câu 4: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất năm lần, xác suất để cả năm lần xuất hiện mặt sấp là:
	A: ,	B: ,	C: ,	D: .
Câu 5: Năm người được xếp vào năm ghế xếp thẳng hàng, số cách xếp là
	A: 50,	B: 24,	C: 100,	D: 120.
Câu 6: Gọi X là tập hợp gồm 5 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn, số các tam giác có đỉnh là 3 trong 5 đỉêm đó là :
	A: 5 !,	B: 3 !,	C: ,	D: .
Câu 7: Cho dãy số , biết , khi đó số hạng bằng
	A: ,	B: ,	C: ,	D: .
Câu 8: Cho cấp số cộng 2, x, 6, y. Khi đó x, y có giá trị bằng
	A: x=-6, y=-2;	B: x=1, y=7;	C: x=2, y=8;	D: x=2, y=10.
Câu 9 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
	A : Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
	B : Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
	C : Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
	D : Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 10 : Xét thiết diện của hình chóp tứ giác khi cắt bởi một mặt phẳng. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?
	A : Thiết diện chỉ có thể là hình tứ giác.
	B : Thiết diện có thể là hình ngũ giác.
	C : Thiết diện không thể là hình tam giác.
	D : Thiết diện không thể là hình ngũ giác.
Câu 11 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
	A : Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó.
	B : Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
	C : Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
	D : Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 12 : Số trục đối xứng của hình vuông là 
	A : 1,	B : 2, 	C : 4,	D : Vô số.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A: Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng song song với đường thẳng a.
	B: Phép quay biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng cắt a.
	C: Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng thành chính nó.
	D: Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song hoặc trùng với a.
Câu 14: Cho và phép dời hình f biến điểm A thành điểm A, biến điểm B thành điểm B, biến điểm C thành điểm C’ khác C. Khi đó phép dời hính f là:
A: Phép quay,	B: Phép đối xứng trục,	C: Phép đồng nhất,	D: Phép tịnh tiến.
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
	A: ,	B: ,	C: ,	D: .
Câu 16: Thực hiện phép thử sau đây: gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc (cân đối và đồng chất). Kết quả trên mặt con xúc sắc là số chẵn ta viết C, là số lẻ ta viết L. Khi đó không gian mẫu của phép thử trên là 
	A: ,	B: ,	C: ,	
	D: .
Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 17: Giải các phương trình sau (2 điểm): 
	a) 
	b) 
Câu 18: (2 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 3 viên bi vàng (cùng kích cở). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp.
Có bao nhiêu cách chọn như vậy?
Tính xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu?
Câu 19: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành, M và N lần lượt là hai trung điểm của SA và SC. Mặt phẳng (P) đi qua B, M, N.
Xác định giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAB), mặt phẳng (SBN) và mặt phẳng (SDM).
Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (P).
Câu 20: (1 điểm) Trên mặt phẳng cho đường thẳng cố định và một điểm O cố định không nằm trên . Gọi f là phép biến hình biến mỗi điểm M của mặt phẳng thành điểm M’ được xác định như sau: Lấy điểm đối xứng với M qua ,rồi lấy điểm M’ đối xứng với qua điểm O.
Tìm ảnh của đường thẳng qua phép biến hình f.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MM’. Chứng minh rằng khi M thay đổi điểm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Phương án
Câu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
12
13
14
15
16
 Phần II: Tự luận (6 điểm).
Câu 17:
a)
1 điểm
Sin(3x+) = cos75o sin(3x+) = sin15o
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 18: (2 điểm)
a) = 28 (cách)
0,5 điểm
b) Gọi A là biến cố “lấy được 2 viên bi màu xanh”, B là biến cố “lấy được hai viên bi màu đỏ”, c là biến cố “lấy được 2 viên bi cùng màu”, khi đó A và

File đính kèm:

  • docgiao an 11de cuong on tap hk2.doc
Giáo án liên quan