Giáo án cả năm môn Đại số & Giải tích 11
Tiết: 1-2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hàm số lượng giác .
- Nắm các định nghĩa giá trị lượng giác của cung , các hàm số lượng giác .
2) Kỹ năng :
- Xác định được : Tập xác định , tập giá trị , tính chẳn , lẻ , tính tuần hoàn , chu kì , khoảng đồng biến , nghịc biến của các hàm số .
- Vẽ được đồ thị các hàm số .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hàm số lượng giác .
- Xây dựng tư duy lôgíc , linh hoạt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
h xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/77 : Hoạt động 5 : BT8/SGK/77 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT8/SGK/77 ? -Lục giác có bao nhiêu cạnh, đường chéo ? không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) BT8/SGK/77 : a) b) Hoạt động 6 : BT9/SGK/77 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT9/SGK/77 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A , B ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) BT9/SGK/77 : a) Hoạt động 7 : BTTN/SGK/76 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BTTN/SGK/76 ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BTTN/SGK/76 : 10 11 12 13 14 15 B D B A C C Củng cố : Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài tập đã giải – Kiểm tra hết chương Xem trước bài “ PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC “ Ngày soạn: Tuần : Ngày dạy : Tiết :39 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 CHƯƠNG 2 - TỔ HỢP – XÁC XUẤT A. Mục đích -Củng cố hệ thống toàn bộ kiến thức đã học trong chương -Đánh giá chất lượng học sinh. -Đánh giá tiến độ chương trình B.Nộ dung: I - TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Nếu = 220 thì n bằng: A. 11 B.12 C.13 D.15 Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là: A. 6 B. 120 C. 700 D. 720 Câu 3: Một hộp cĩ 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là: A. 3 B. 6 C.9 D. 18 Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là: A. B. C. D. Câu 5: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác nhau A. 95 B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5 Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là: A. 28 B. 30 C. 32 D. 34 Câu 7: Cĩ 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: A. 720 B. 6 C. 36 D. 72 Câu 8: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồì nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là: A. B. C. D. Câu 9: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một người khi bắn 1 viên đạn là 0,7. Người đĩ bắn 2 viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21 B. 0,42 C. 0,49 D. 0,03 Câu 10: Cho đa giác đều (H) cĩ 20 cạnh. Bao nhiêu tam giác cĩ các đỉnh thuộc (H) và cĩ đúng 1 cạnh là cạnh của (H): A. 400 B. 320 C. 360 D. 380 Câu 11: Số vụ vi phạm giao thơng trên đoạn đường A vào tối thứ bảy hàng tuần là một biến ngẫu nhiên rời rạc X cĩ bảng phân bố xác xuất như sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,1 0,1 Xác xuất để tối thứ bảy trên đoạn đường A cĩ nhiều hơn 2 vụ tai nạn là: A. 0,4 B. 0,7 C. 0,3 D. 0,2 Câu 12: Nghiệm của phương trình , x N là: A. 8 B. 14 C. 16 D. Vơ nghiệm II – TỰ LUẬN: Câu 13: Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 cĩ thể lập được: a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau Câu 15: Cĩ 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp thành một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số nhận được: a, Là số lẻ b, cĩ tổng 3 chữ số bằng 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B C C D C B B A C II - TỰ LUẬN: Câu 13: (2 điểm) Câu 14: (2 điểm) (1 điểm) 6. (1 điểm) Câu 15: (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) Ngày soạn: Tuần : Ngày dạy : Tiết :40,41 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN §1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phương pháp quy nạp toán học, trình tự giải bài toán . 2) Kỹ năng : - Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp 1uy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lý . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phương pháp quy nạp toán học . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Mệnh đề là gì ? -Cho vd vài mđ chứa biến ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Phương pháp quy nạp toán học HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1/SGK/ ? -Chứng tỏa KL đúng , ta CM đúng với mọi trường hợp? -Chứng tỏa KL sai , ta chỉ ra một trường hợp sai ? -Trình bày như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Phương pháp quy nạp toán học : (sgk) B1 : Kiểm tra mđ đúng với n = 1 B2 : Giả thiết mđ đúng với n = k . Ta cm mđ đúng với n = k + 1 Kết luận mđ đúng Hoạt động 3 : Ví dụ áp dụng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD1 sgk ? -HĐ2/SGK ? -VD2 sgk ? -Ktra với n = 1 làm ntn ? -Giả sử đúng với n = k ta được gì ? -Ta cần chứng minh gì ? -HĐ3/SGK ? -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. Ví dụ áp dụng : Ví dụ 1 : (sgk) Ví dụ 2 : (sgk) Chú ý : (sgk) Hoạt động 4 : BT1/82/SGK HĐGV HĐHS NỘI DUNG - BT1/82/SGK ? - Định nghĩa như sgk - Cho HS biết được ý nghĩa của kỳ vọng -VD4 sgk ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT1/82/SGK : Hoạt động 5 : Phương sai và độ lệch chuẩn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk - Cho HS biết được ý nghĩa của phương sai -VD5 sgk ? -VD6 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận -Đọc VD6 sgk, nhận xét, ghi nhận 4) Phương sai và độ lệch chuẩn: a) Phương sai :(sgk) b) Độ lệch chuẩn :(sgk) Chú ý : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Công thức tính kỳ vọng , phương sai, độ lệch chuẩn ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT43->BT49/SGK Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương Ngày soạn: Tuần : Ngày dạy : Tiết :42,43 DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN §2: DÃY SỐ I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức :- Hiểu thế nào là dãy số. - Nắm chắc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số. 2) Kỹ năng : - Biết cách giải các bài tập về dãy số như :Tìm số hạng tổng quát.Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số. -Viết được dãy số cho bằng 3 cách. 3) Tư duy : - Hiểu và vận dụng thành thạo cách tính dãy số. 4) Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày . - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.- Bảng phụ- Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Kiểm tra các câu hỏi về nhà của học sinh. -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày -Tất cả các HS còn lại nhận xét. Hoạt động 2 : Định nghĩa HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 1: sgk -Qua hoạt động trên các em có nhận xét gì về hàm số đã cho? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1:sgk. -HS suy nghĩ , trả lời. -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại nhận xét. -HS suy nghĩ , trả lời. -Xem sgk. - HS suy nghĩ trả lời. -Ghi nhận kiến thức. 1/ Định nghĩa dãy số: (sgk) Hoạt động 3 : Định nghĩa dãy số hữu hạn HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Dãy số như thế nào được gọi là dãy số hữu hạn? - GV nêu định nghĩa sgk. -VD2:sgk. -Học sinh lắng nghe trả lời. -Ghi nhận kiến thức. - Học sinh lắng nghe. - Nhận xét -Đọc VD2 sgk -Nhận xét , ghi nhận -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Định nghĩa dãy số hữu hạn : (sgk) Hoạt động 4 : Cách cho một dãy số HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ2: Hãy nêu các phương pháp cho một hàm số và ví dụ minh họa. -VD3a: sgk. -Nếu viết dãy số trên dưới dạng khai triển thì ta có được điều gì? -VD3b:sgk (Trình bày tương tự câu a). HĐ 3:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? VD4:sgk VD5:sgk - Qua ví dụ này các em có nhận xét gì ? HĐ 4:Viết 10 số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi. -HS suy nghĩ trả lời -Một HS lên bảng trình bày. -Tất cả các HS còn lại làm vào vở nháp. - Nhận xét. -Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Ta có thể xác định được bất kỳ một số hạng nào của dãy số. Chẳng hạn: ,, - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS suy nghĩ trả lời : a/ b/ 1;4;7;10;13 -HS suy nghĩ trả lời - Xem sgk, suy nghĩ trả lời :Đó là dãy số được cho dưới dạng mô tả. - Xem sgk -HS suy nghĩ trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi,tức là : + Biết số hạng đầu hay vài số hạng đầu. + Biết hệ thức truy hồi. -HS suy nghĩ trả lời -Ta
File đính kèm:
- giao an 11 da in.doc