Giáo án Bám sát Hình học 11 Nâng cao tiết 13: Ôn tập về hai đường thẳng song song
Bài soạn: ÔN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết thứ: 13 Ngày soạn:1- 12 - 2010
Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11B1, Ngày dạy: .
I - MỤC TIÊU BÀI HỌC
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Nắm được định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song
- Phương pháp chứng minh và giải toán về hai đường thẳng song song.
2. Về kĩ năng
- Biết chứng minh hai đường thẳng song song
- GiảI được các bài toán về hai đường thẳng song song.
- Hệ thống hoá được kiếnthức.
Bài soạn: ôn tập về hai đường thẳng song song Tiết thứ: 13 Ngày soạn:1- 12 - 2010 Chương trình Nâng cao Dạy lớp 11B1, Ngày dạy:.. I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Nắm được định nghĩa và tính chất của hai đường thẳng song song - Phương pháp chứng minh và giải toán về hai đường thẳng song song. 2. Về kĩ năng - Biết chứng minh hai đường thẳng song song - GiảI được các bài toán về hai đường thẳng song song. - Hệ thống hoá được kiếnthức. 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất hai đường thẳng song song 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Hai đường thẳng song song là vấn đề cơ bản của hình học không gian. Tiết này ta sẽ ôn tập và luyện giải các bài toán về hai đường thẳng song song Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Hệ thống hoá được kiến thức Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Bài Hai đường thẳng song song, ta cần nắm những gì? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Nhắc lại những kiến thức HĐTP 2: Hệ thống hoá kiến thức Xây dựng mối liên hệ các kiến thức HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý vấn đề Mở rộng, tổng quát hoá Tìm hiểu Nêu các mối liên quan Ghi nhận A. TểM TẮT Lí THUYẾT : 1/ Định nghĩa : * Hai đường thẳng gọi là chộo nhau nếu chỳng khụng đồng phẳng * Hai đường thẳng gọi là song song nếu chỳng đồng phẳng và khụng cú điểm chung . 2/ Cỏc định lớ : ĐL1 : Qua điểm A cho trước khụng nằm trờn đường thẳng b cho trước, cú và chỉ một và chỉ một đường thẳng a song song với b. ĐL2 : Nếu thỡ a // b // c hoặc a; b; c đồng qui. HQ : Nếu thỡ c // a // b. ĐL3 : B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1/ Vấn đề 1: chứng minh hai đường thẳng song song Phương phỏp chứng minh : *Để chứng minh hai đường thẳng song song ta sử dụng một trong cỏc cỏch sau : a) Sử dụng cỏc phương phỏp chứng minh đường thẳng song song trong mp (cỏc định lớ về đường thẳng song song , đường trung bỡnh trong tam giỏc , định lớ Talột đảo .....) b) Sử dung định lớ 2, 3 hoặc hệ quả Hoạt động 2: Chứng minh hai đường thẳng song song Thời gian:15 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song Hình thức tiến hành:Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Bài này cho ta biết cách chứng minh hai đường thẳng song song Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Ghi đề Phân tích HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tìm hiểu Thực hiện theo yêu cầu GV HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J,K,L theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB, BC ,CD ,DA. Chứng minh : IJ//KL và JK//IL Giải: Trong tam giỏc ABC , KL là đường trung bỡnh, suy ra KL//AC (1) . Trong tam giỏc ADC , IJ là đường trung bỡnh, suy ra IJ//AC (2) Từ (1) và(2) suy ra IJ//KL. Trường hợp JK// IL chứng minh tương tự. Hoạt động 3: Bài toán về hai đường thẳng song song Thời gian:15 phút Mục tiêu: Nắm được cách giải cách bài toán về hai đường thẳng song song Hình thức tiến hành:Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Ta sẽ nghiên cứu một bài táon liên quan đến hai đường thẳng song song Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Tim hiểu đề, phân tích HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Suy nghĩ tìm lời giải Mỗi HS giải 1 câu HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD với đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành .Gọi A’ ,B’ , C’ ,D’ lần lượt là trung điểm cỏc cạnh SA , SB , SC , SD . a. Chứng minh A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành b. Gọi M là điểm bất kỡ trờn BC . Tỡm thiết diện của (A’B’M) với hỡnh chúp S.ABCD Giải a. Chứng minh A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành : Trong tam giỏc SAB, ta cú : A’B’AB Trong tam giỏc SCD, ta cú : C’D’CD Mặt khỏc AB CD ị A’B’ C’D’ Vậy : A’B’C’D’ là hỡnh bỡnh hành b. Tỡm thiết diện của (A’B’M) với hỡnh chúp S.ABCD: Ta cú : AB ∕ ∕ A’B’ và M là điểm chung của (A’B’M) và (ABCD) Do đú giao tuyến của (A’B’M) và (ABCD) là Mx song song AB và A’B’ Gọi N = Mx ầ AD Vậy : thiết diện là hỡnh thang A’B’MN 3. Luyện tập, củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 4: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)
File đính kèm:
- minh giao an Bam sat 11 NC ve Hai duong thang song song.doc