Giáo án :65 kiểm tra chạy bền
MỤC TIÊU
- Kiểm tra lại trình độ chuyên môn sau thời gian tập luyện.
- Kiểm tra và đánh giá khả năng về thể lực chạy bền trên địa hình tự nhiên của hs.
- Đánh giá đúng trình độ thể lực của từng hs.
I I/ ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN.
a/ Địa điểm
Tại sân trường đã dược vệ sinh kỉ.
GIÁO ÁN :65 KIỂM TRA CHẠY BỀN I/ MỤC TIÊU - Kiểm tra lại trình độ chuyên môn sau thời gian tập luyện. - Kiểm tra và đánh giá khả năng về thể lực chạy bền trên địa hình tự nhiên của hs. - Đánh giá đúng trình độ thể lực của từng hs. I I/ ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN. a/ Địa điểm Tại sân trường đã dược vệ sinh kỉ. b/ phương tiện chuẩn bị còi hoặc tính hiệu xuất phát nếu có. Chuẩn bị đồng hồ bấm giây để đành ngiá thể lực chuyên môn của từng hs. III/ DỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA. NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP KIẺM TRA A/ PHẦN MỞ ĐẦU . a/ nhận lớp. Gv kiểm tra sĩ số lớp, hỏi thăm sứca khỏe , phổ biến nội dung kiểm tra và yêu cầu kiêm tra. b/ khởi động GV cho hs tự khởi động và làm nóng. 6-8’ 2-3’ 4-5’ GV và hs làm thủ tục nhânj lớp. CSL cho lớp tập hợp lớp thành bốn hàng ngang. GV phổ biến nội dung kiểm tra. Xxxx Xxxx y Xxxx Xxxx Xxxx Từ bốn hàng ngang Gv cho hs tự tản hàng để khởi động . GV cho hs khởi động trong phạm vi sân( không được chạy ra khỏi địa bàn sân.) B/ PHẦN CƠ BẢN. 1/ Nội dung kiểm tra. Chạy bền. Chạy 1000m dói với nam. Chạy 500m đối với nữ. 28-31’ GV cho lớp tập hợp lại đêû đọc danh sách kiểm tra và chia ra thành các đợt chạy. Gv chi lớp ra làm bốn đợt chay. Hai đợt chạy đối với nam va hai dợp đối với nữ 2/ phương pháp kiểm tra và cách cho diểm Đối với hs có thể lực yếu kém ( bẩm sinh), dù có nhiều cố gắn vẫn không đạt. GV có thể căn cứ vào thái học tập và sự tăng tiến về thành tích chạy để cho diểm 5. Đối với hs có trình độ thể lực bình thường thì cho điểm theo bảng sau. Giáo viên cũng có thể kiểm tra thành tích không tính thời gian quy định nhưng nâng khối lương lên: VD: nam 1200m, nữ 800m nhưng và không căn cứ bảng thành tích dưới. ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NỮ: 500M S 2’20” 2’16” 2’14” 2’12” 2’10’ 2’08” 2’06” 2’03” 2’ 1’50” NAM: 1000M S 4’40’ 4’35” 4’30’ 4’25” 4’20” 4’15” 4’10” 4’02” 3’55” 3’45” C/ PHẦN KẾT THÚC GV cho hs tự thả lỏng GV nhận xét buổi kiểm tra. Gv phổ biến nội dung học lần sau.
File đính kèm:
- GIAO AN 65.doc