Giải tích 11: Giới hạn của dãy số và hàm số
3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b).
o Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b].
o Chứng tỏ f(a).f(b)<>
Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).
Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng minh
f(x)=0 có hai , ba nghiệm thì ta tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên mỗi khoảng
f(x)=0 đều có nghiệm.
. lim 3 n n       b)    5sin 7cos lim 2 1 n n n   3. Tìm các giới hạn sau: a) 2 23 1 1 lim n n n    b)  3 23lim 2n n n  Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 4 c)  2 2lim 1 2n n   d) 2 3 4 2 3 4 1 ... lim a 1, b 1 1 ... n n a a a a a b b b b b               e) 3 4 2 2 lim 3 2 n n n  f)      12 1 lim 2 1 n n n n      g)  2 4lim 1 3 1n n n    h) 2 63 4 2 1 lim 1 n n n n     i)       2 1 3 lim 1 2 n n n n n     j) 2 2 2 2 1 1 1 1 lim 1 1 1 ... 1 2 3 4 n                      k) 2 2 2 1 1 1 lim ... 1 2n n n n           4. Tìm tổng các cấp số nhân lùi vô hạn sau: a) 3 2 2 11 1 lim 2 n n n    b) 2 2 1 lim 2 4n n   c)  3 23lim n n n n     _________________________________________________________ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K.Ta nói rằng hàm số f(x) có giới hạn là L khi x dần tới a nếu với mọi dãy số (xn), xn K và xn  a , *n  mà lim(xn)=a đều có lim[f(xn)]=L.Kí hiệu:  lim x a f x L      . 2. Một số định lý về giới hạn của hàm số: a) Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn bằng L thì giới hạn đó là duy nhất. b) Định lý 2:Nếu các giới hạn:    lim , lim x a x a f x L g x M           thì:        lim lim lim x a x a x a f x g x f x g x L M                          lim . lim .lim . x a x a x a f x g x f x g x L M                        lim lim , M 0 lim x a x a x a f xf x L g x Mg x                  lim lim ; 0, 0 x a x a f x f x L f x L         Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 5 c) Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xác định trên khoảng K chứa điểm a (có thể trừ điểm a), g(x) f(x)h(x) ,x K x a   và      lim lim lim x a x a x a g x h x L f x L                  . 3. Mở rộng khái niệm giới hạn hàm số: a) Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dãy số (xn), lim(xn) = a , đều có lim[f(xn)]= thì ta nói f(x) dần tới vô cực khi x dần tới a, kí hiệu:  lim x a f x       . b) Nếu với mọi dãy số (xn) , lim(xn) =  đều có lim[f(xn)] = L , thì ta nói f(x) có giới hạn là L khi x dần tới vô cực, kí hiệu:  lim x f x L      . c) Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), mà xn > a *n  , thì ta nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu :  lim x a f x     . Nếu chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), xn < a *n  thì ta nói hàm số có giới hạn bên trái tại a , kí hiệu:  lim x a f x     B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau: 1. Giới hạn của hàm số dạng:     0 lim 0x a f x g x       o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2. o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp. 2. Giới hạn của hàm số dạng:     lim x f x g x      o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x thì coi như x>0, nếu x thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn. 3. Giới hạn của hàm số dạng:      lim . 0. x f x g x      . Ta biến đổi về dạng:       4. Giới hạn của hàm số dạng:      lim - x f x g x        o Đưa về dạng:         lim x f x g x f x g x   C. CÁC VÍ DỤ 1.       22 2 2 3 2 23 2 12 lim 3 2 2 2 4x x x x              Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 6 2.      2 2 2 2 2 13 2 lim lim lim 1 2 1 1 2 2x x x x xx x x x x              .Chia tử và mẫu cho (x-2). 3.              23 3 3 1 2 1 2 3 3 1 4 3 31 2 lim lim lim 3 3 3 3 1 2 3 3 3 3 1 2x x x x x x x xx x x x x x x                                   3 3 3 3 3 3 3 3.3 3 6 1 lim lim 12 23 3 1 2 3 1 2 3 3 1 2x x x x x x x x                  4. 2 3 3 1 lim 3x x x x     (vì tử dần về 1 còn mẫu dần về 0).Cụ thể: 2 3 2 3 3 1 lim 3 3 1 lim 3 x x x x x x x x                  5.             2 23 2 23 21 1 1 1 2 1 2 12 1 lim lim lim 4 5 2 1 21 2x x x x x x x xx x x x x x xx x                   . 6. 2 2 2 2 22 22 2 3 1 3 2 2 3 2 lim lim lim 2 111 11 x x x x x x x x x x xx xx                7. 1 lim 1 0 x x    8. 2 2 2 1 1 1 1 lim lim lim 1 1 x x x x x x x x x         9. 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 lim lim lim lim 1 1 x x x x x x x x x x x x x                    . 10. Cho hàm số :       2 3 x 1 x+a x>1 x x x f x          . Tìm a để hàm số có giới hạn khi x dần tới 1 và tìm giới hạn đó. Giải Ta có :    2 1 1 lim lim 3 3 x x f x x x           . Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 7   1 1 lim lim 1 x x x a f x a x          Vậy   1 lim 3 1 3 2 x f x a a           11.      23 2 2 2 2 2 2 48 lim lim lim 2 4 12 2 2x x x x x xx x x x x             . Dạng 0 0       . 12. 3 3 3 2 3 33 33 2 1 2 1 1 2 1 1 lim lim lim 12 12 1 22 x x x x x x x x x x xx xx               . Dạng       . 13.      2 2 2 2 3 3 33 3 3 2 2 3 1 2 3 12 lim 3 1 lim lim . 1 . 1 . 1x x x x x x x xx x x x x x x x x                  2 3 3 1 1 2 3 6 lim 6 11 1 x x x x            14.     2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 lim 3 lim lim 3 3x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                       2 2 2 3 3 1 3 1 lim lim lim 21 33 3 1 1 x x x x x x x x x x x x x x xx                    . Dạng    . D. BÀI TẬP. 1. Tìm các giới hạn sau: a)  3 2 0 lim 4 10 x x x    b)  2 3 lim 5 7 x x x   c) 2 1 5 lim 5x x x   d) 2 3 2 15 lim 3x x x x    e) 2 21 2 3 1 lim 1x x x x    f) 3 2 1 1 lim 1x x x x x     Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 8 g) 4 4 lim x a x a x a   h) 2 7 3 3 lim 2x x x x    2. Tìm các giới hạn : a) 2 0 1 1 lim x x x x x     b) 2 2 lim 4 1 3x x x x     c) 3 0 1 1 lim 3x x x   d) 3 21 1 lim 3 2x x x    e)   2 22 3 2 lim 2x x x x    f) 2 3 21 2 3 1 lim 1x x x x x x      g) 2 3 4 3 lim 3x x x x    h)   6 5 21 4 5 lim 1x x x x x    i) 3 22 8 11 7 lim 3 2x x x x x      3. Tìm các giới hạn sau: a) 2 2 3 5 1 lim 2x x x x    b)       2 2 4 1 . 7 2 lim 2 1x x x x    c)       2 3 2 1 5 3 lim 2 1 1x x x x x     d)  2lim 4 x x x x    e)     2 sin 2 2cos lim 1x x x x x    . 4. Tìm giới hạn bên phải, bên trái của hàm số f(x) tại x=x0 và xét xem   0 lim x x f x     có tồn tại không trong các trường hợp sau: a)       2 1 x>1 5 3 x 1 x xf x x        tại x0 = 1 b)       2 2 2 x>1 1 1 x 1 x x f x x x x           tại x0 = 1 Giải tích 11:Giới hạn của dãy số và hàm số ___________________________________________________________________________ Trang 9 c)       24 x<2 2 1 2 x 2 x f x x x         tại x0 = 2 d)   3 2 3 2 5 4 x x f x x x      tại x0 = 1 5. Tìm các giới hạn: a)  2lim 5 x x x x        b)  2lim 3 x x x x     __________________________________________________________________________ HÀM SỐ LIÊN TỤC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng: o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0  (a;b) nếu:     0 0lim x x f x f x      .Điểm x0 tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hàm số. o f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x0  (a;b)         00 0 0lim lim lim x xx x x x f x f x f x f x                   . o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy. o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và         lim lim x a x b f x f a f x f b                2. Một số định lý về hàm số liên tục: o Định lý 1: f(x) và g(x) liên tục tại x0 thì:                , . , 0 f x f x g x f x g x g x g x   cũng liên tục tại x0 . o Đinh lý 2: Các hàm đa thức, hàm hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng. o Định lý 3: f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì nó đ
File đính kèm:
 chuyen de gioi han.pdf chuyen de gioi han.pdf




