Giải bài tập Hóa học 10 - Phần 1: Viết phương trình cơ bản liên quan lớp 10 - Phạm Văn Hảo
1. Phi kim: O2 , H2 , Cl2 , S , N2 , P , Br2 . Tên theo bảng tuần hoàn
2. Kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Tên theo bảng tuần hoàn
3. Ion
- Ion dương :
Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ H+ Cu2+ Ag+ Hg2+Pt2+ Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe2+ H Cu Ag Hg Pt Au
- Ion âm : O2 -, S2 - , Cl - , Br - , N 3 - , P 3 – , OH-
oxit sunfua clorua Broomua nitrua photphua Hidroxit
-Các gốc axít thường gặp:
NO3-, CO32- , SO4 2- , SO32- , HSO4- , HCO3- , PO43- , H2PO4-
GIẢI BÀI TẬP HÓA PHẦN 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN LIÊN QUAN LỚP 10 CÁC CHẤT THUỜNG GẶP TRONG HÓA HỌC Phi kim: O2 , H2 , Cl2 , S , N2 , P , Br2 .. Tên theo bảng tuần hoàn Kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Au Tên theo bảng tuần hoàn Ion - Ion dương : Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ H+ Cu2+ Ag+ Hg2+Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe2+ H Cu Ag Hg Pt Au - Ion âm : O2 -, S2 - , Cl - , Br - , N 3 - , P 3 – , OH- oxit sunfua clorua Broomua nitrua photphua Hidroxit -Các gốc axít thường gặp: NO3-, CO32- , SO4 2- , SO32- , HSO4- , HCO3- , PO43- , H2PO4- Nitrat cacbonat sunphat sunfit hidrosunphat hidrocacbonat photphat dihidrophotphat Cách viết hợp chất: Kết hợp ion dương và ion âm hoạc gốc axit tạo thành hợp chất Số oxihoá + - 2+ - + 2- 2+ 2- 3+ 2- + 6+ 2- + 6+ 2- 4+ 2- 2+ 2- 2+ 2- + 3+ 6+ 2- VD: NaCl , CaCl2 , Na2O , CaO , Al2O3 , H2SO4 , Na2SO4 , CO2 , NO , Ca(OH)2 , Al2(SO4)3 Axit : HCl , HNO3 , H2SO4 , H2CO3 , H3PO4 , H2S , H2SO3 Tên : axit + gốc axit có đuôi oic Bazơ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 Tên: Kim loại (hóa trị nếu cần) + hiđroxit Oxit axit : CO2 , N2O5 , SO3 , SO2 Tên: phi kim (hóa trị nếu cần) + oxit Oxit trung tính : CO , NO Oxit bazơ : Na2O , CaO , Fe2O3 , Fe3O4 Tên: Kim loại (hóa trị nếu cần) + oxit Oxit lưỡng tính : Al2O3 , ZnO , Cr2O3 Lưu ý: cách gọi tên mono = 1 , đi = 2 tri = 3 , tetra = 4 , pentan = 5 NO2 nitơđioxit CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP TRONG HÓA HỌC (trừ đặc biệt) Kim loại Phi kim Nước Muối Muối Oxit axit Axit Oxit bazơ Bazơ (1) (2) .... .... .... 1. Kim loại + với phi kim Sản phẩm Điều kiện: Có nhiệt dộ thì mọi kim loại đều tác dụng với phi kim 2Na + Cl2 2NaCl ( muối ) 4Na + O2 2Na2O ( oxít ) Ca + S Mg + O2 Al + Cl2 Fe + O2(dư) 2. Kim loại + với axít Sản phẩm a. Kim loại tác dụng với axít: HCl , H2SO4 (loãng). muối + H2 Điều kiện: Kim loại đứng trước hiđrô trong dãy điện hóa 2K + 2HCl 2KCl + H2 K + H2SO4 (loãng) Mg + HCl Mg + H2SO4 (loãng) Fe + HCl Al + H2SO4(loãng) Cu + HCl không phản ứng b. Kim loại + với axít : HNO3 , H2SO4 (đặc) muối + H2O + chất khí ĐIều kiện: Kim loại trừ Au , Pt Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + H2O + NO2 Cu + HNO 3(loãng) NO + Mg + H2SO4 (đặc) H2S + Fe + H2SO4(đặc) SO2 + Chú ý: Kim loại Fe , Al , Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội . HNO3 đặc nguội. 3. Kim lọai + với muối kim loại mới + muối mới Điều kiện: + Muối tan + Kim loại đứng trước kim loại trong muối (Theo dãy điện hóa), (trừ KL tác dụng với nước) 3. Kim lọai + với muối kim loại mới + muối mới Điều kiện: + Muối tan + Kim loại đứng trước kim loại trong muối (Theo dãy điện hóa) Xét cặp oxi hóa khử: Zn2+ Fe2+ Zn và Fe Zn + FeCl2 Fe + Zn Cl2 Cu + AgNO3 Fe + Cu(NO3)2 Mg + FeCl2 Sn + CuSO4 Al + ZnSO4 Ag + Cu(NO3)2 không phản ứng Al + Ag2SO4 không phản ứng 4. Kim loại + với nước bazơ + H2 Điều kiện: Tác dụng ở điều kiện thường: Kim loại nhóm IA (trừ H2), nhóm IIA (trừ Mg, Be) Tác dụng ở nhiệt độ cao một số kim loại Al , Fe , Mg. Na + H2O NaOH + H2 Ba + H2O K + H2O Ca + H2O 5. Bazơ + với phi kim sản phẩm Điều kiện : Phi kim mạnh: F2 , Cl2 , Br2 NaOH + Cl2 Nước Javen 2. Ca(OH)2 + Cl2 Clourua vôi 3. 6KOH + 3Br2 5KBr + KBrO3 + 3H2O 4. KOH + I2 6. Bazơ + axít muối + H2O ĐK : Axít không tan (H2SiO3 )không tác dụng với bazơ không tan NaOH + HCl NaCl + H2O NaOH + H2SO4 NaOH + H3PO4 Mg(OH)2 + HCl Mg(OH)2 + H2SO4 Mg(OH)2 + H3PO4 Al(OH)3 + HCl Al(OH)3 + H2SO4 Al(OH)3 + H3PO4 7. Bazơ + oxít axit sản phẩm Lưu ý: Nếu bazơ dư thì tạo muối axit Nếu oxitaxit dư tạo muối trung hòa và nước NaOH(dư) + CO2 NaHCO3 2NaOH + CO2(dư) Na2CO3 + H2O Ca(OH)2(dư) + SO3 Ca(OH)2 + SO3(dư) 8. Bazơ + muối muối mới + bazơ mới Điều kiện: Bazơ tan, muối tan. Sản phẩm có kết tủa 1. 2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl 2. NaOH + FeCl3 3. Ba(OH)2 + Na2SO4 4. Ba(OH)2 + CuSO4 9. Oxit bazơ tác dụng với axit muối + nước 1. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O 2. CaO + HCl 3. Al2O3 + HNO3 4. Na2O + H2SO4 5. CaO + H2SO4 6. Al2O3 + H2SO4 7. Fe2O3 + H3PO4 8. FeO + H2SO4 (đặc) 10. Oxit bazơ tác dụng với oxit axit muối 1. Na2O + CO2 Na2CO3 2. CaO + N2O5 3. Al2O3 + SO3 11. Oxit bazơ tác dụng với nước bazơ ĐK: Oxit bazơ của kim loại kiềm, kềm thổ(trừ MgO, BeO) tác dung ở nhiệt độ thường Một số oxit khác tác dụng ở nhiệt độ cao. 1. Na2O + H2O NaOH 2. CaO + H2O 3. Al2O3 + H2O 12. Muối tác dụng với phi kim muối mới + phi kim mới ĐK: Muối tan Phi kim mạnh hơn phi kim trong muối ( tính phi kim F2 > Cl2 > Br2 > I2 ) 1. NaCl + F2 NaF + Cl2 2. NaBr + Cl2 3. NaI + Br2 13. Muối tác dụng với axit muối mới + axit mới ĐK: Muối tan trong axít Sản phẩm có kết tủa hoạc chất bay hơi hoạc chất điện li yếu. 1. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl 2. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 3. FeCl2 + H2S 4. CaCl2 + H2SO3 5 . Pb(NO3)2 + H2SO4 14. Muối tác dụng với muối 2 muối mới ĐK: Muối tan Sản phẩm có kết tủa 1. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4 2. CuCl2 + Na2S 3. FeCl2 + MgSO4 4. AgNO3 + NaCl 15. Phi kim tác dụng với nước sản phẩm ĐK: Phi kim mạnh: F2 , Cl2 , Br2 ... 1. F2 + H2O HF + O2 2. Cl2 + H2O HCl + HClO 3. Br2 + H2O 16. Oxit axit tác dụng với nước axit 1. N2O5 + H2O 2HNO3 2. SO3 + H2O 3. CO2 + H2O 4.SO2 + H2O CÂN BẰNG PHẢN ỨNG THEO PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON B1: Xác định số oxi hóa B2: Viết quá trình oxi hóa – khử , cân bằng quá trình oxi hóa – khử B3: Tìm hệ số thích hợp điền vào phương trình cho phù hợp Cân bằng các phương trình sau Cl2 + KOH KCl + KClO + H2O Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 (huyÒn phï) I2 + KOH KI + KIO3 + H2O Cl2 + NaBr NaCl + Br2 Cl2 + NaI Br2 + NaI FeCl2 + Cl2 Cl2 + SO2 + H2O Cl2 + Br2 + H2O HCl + HBrO3 MnO2 + HCl (®Æc) KMnO4 + HCl NaCl + H2O KClO3 + HCl (®Æc) Fe + HCl CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O FeS + HCl Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O AgNO3 + HCl HF + KOH KHF2 + H2O HF + SiO2 SiF4 + H2O NaCl (tinh thÓ) + H2SO4 (®Æc) NaCl (tinh thÓ) + H2SO4 (®Æc) Fe + O2 (kh«ng khÝ) Fe3O4 H2S + O2 KClO3 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 O3 + KI + H2O O2 + KOH + I2 (I2 t¹o thµnh lµm xanh hå tinh bét, ph¶n øng trªn dïng nhËn biÕt O3). O3 + PbS O3 + H2S H2SO4 + O2 H2S + NaOH H2S + Pb(NO3)2 H2S + Cu(NO3)2 CuS (®en) + HNO3 (ph¶n øng nhËn biÕt khÝ H2S) H2S + O2 H2S + O2 (oxi ho¸ chËm) H2S + Cl2 + H2O FeS + HCl ZnS + H2SO4 (lo·ng) SO2 + NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH NaHSO3 Lưu ý: NÕu : T¹o muèi Na2SO3 - NÕu : T¹o 2 muèi NaHSO3 + Na2SO3 - NÕu : T¹o thµnh muèi NaHSO3 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (SO2 lµm vÈn ®ôc níc v«i trong) Na2O + SO2 CaO + SO2 V2O5 4500C SO2 + O2 SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (ph¶n øng lµm mÊt mµu dung dÞch brom) SO2 + H2S S + H2O FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 ZnS + O2 Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O Cu + H2SO4 (®Æc) SO3 + NaOH Na2SO4 + H2O SO3 + NaOH NaHSO4 Na2O + SO3 Na2SO4 Fe + H2SO4 Al + H2SO4 MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SO4 K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 (®Æc) + NaOH H2SO4 (®Æc) + Mg(OH)2 Al2O3 + H2SO4 (®Æc) H2SO4 (®Æc) + CaF2 (tinh thÓ) CaSO4 + HF H2SO4 (®Æc) + NaNO3(tinh thÓ) NaHSO4 + HNO3 Fe + H2SO4(®Æc) Cu + H2SO4 (®Æc) CuSO4 + SO2 + H2O Ag + H2SO4 (®Æc) Zn + H2SO4 (®Æc) ZnSO4 + S + H2O Zn + H2SO4 (®Æc) ZnSO4 + H2S + H2O C + H2SO4 (®Æc) CO2 + SO2 + H2O
File đính kèm:
- giai bai tap 10 phan 1 on tap HKII.doc