GA Hình học 11 cả năm
Tiết 1:
§1 PHÉP BIẾN HÌNH-§2. PHÉP TỊNH TIẾN
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới.
- Giúp học sinh nắm được khái niệm phép tịnh tiến và các tính chất của phép tịnh tiến . Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
* Kỹ năng : Phân biệt được các phép biến hình, hai phép biến hình khác nhau khi nào, xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình.
- Qua phép tìm được toạ độ điểm M. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến , ản của một hình qua một phép tịnh tiến.
- Biết sử dụng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của một điểm.
* Tư duy - Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo trong học tập. Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập. B
CT 20 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs chứng minh được đt // mp, tìm thiết diện * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. Chứng minh được đt // mp, tìm được thiết diện của một hình với mp đã cho * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs thảo luận nhĩm, chuẩn bị đồ dùng dạy học, - Hs: Thảo luận nhĩm, ơn tập kiến thức cũ, xây dựng kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:(5/)Nêu lại cách chứng minh đt // mp?.Cách chứng minh 2 đt song song? Bài mới: Chia lớp thành 6 nhĩm (N1,4: BT1, N2,5: BT2, N3,6: BT3) Hoạt động 1: Bài tập 1 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv F E D B C O · · · · A O/ N I M Nội dung - Đọc BT 1. - Nêu GT và KL. - Vẽ hình. - Nhận xét hình vẽ. - Theo dõi Hd để chứng minh. - Thảo luận nhĩm. - Chứng minh. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 1 Sgk: -Gọi Hs1 vẽ hình. - Hs khác nhận xét hình vẽ. - Cho Hs thảo luận nhĩm. -Yêu cầu trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài tốn. -Hdẫn Hs nếu cần. -Nhận xét cách chứng minh của Hs. a) b) Tứ giác EFDC là hbh, suy ra .Gọi I là trđ của AB.Ta cĩ Hoạt động 2: Bài tập 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Đọc BT 2. - Nêu GT và KL. - Vẽ hình. - Nhận xét hình vẽ. - Theo dõi Hd để chứng minh. - Thảo luận nhĩm. - Chứng minh. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 2 Sgk: -Gọi Hs1 vẽ hình. - Hs khác nhận xét hình vẽ. - Cho Hs thảo luận nhĩm. -Yêu cầu trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài tốn. A B C D P N M Q -Hdẫn Hs nếu cần. -Nhận xét cách CM của Hs. a) Giao tuyến của () với các mặt của tứ giác MNPQ cĩ:MN//PQ//AC và MQ//NP//BD b) Thiết diện tạo bởi mp với tứ diện là hình bình hành. Hoạt động 3: Bài tập 3 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc BT 3. - Nêu GT và KL. - Vẽ hình. - Nhận xét hình vẽ. - Theo dõi Hd để chứng minh. - Thảo luận nhĩm. - Chứng minh. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 3 Sgk: -Gọi Hs1 vẽ hình. - Hs khác nhận xét hình vẽ. - Cho Hs thảo luận nhĩm. -Yêu cầu trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài tốn. -Hdẫn Hs nếu cần. -Nhận xét cách chứng minh của Hs. S A B P Q N M O C D Vậy MN // PQ. Dĩ đĩ MNPQ là hình thang. 4. Nhận xét BT +Củng cố (8/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nêu lại kiến thức: - Vị trí tương đối của đt và mp. - Để CM đt d // mp ta cần chứng minh d // d/ . - ĐLí 2, Hq, ĐLí 3. Yêu cầu Hs nêu lại: - Vị trí tương đối của đt và mp. - Để CM đt d // mp ta làm sao?. Nhận xét. - ĐLí 2, Hq, ĐLí 3. -Vị trí tương đối của đt và mp. - ĐLí 1: - ĐLí 2: - Hệ quả: - ĐLí 3: 5. Dặn dị: (2/) Hs về học bài và làm bài tập 1, 2 chương II. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Ngày soạn 16/11/2010 Ngày dạy 17/11/2010 Ngày soạn:14-11-2009 Tiết PPCT 21 : Bài 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm: 1) Về kiến thức: Nắm được định nghĩa hai mặt phẳng song song ,tính chất hai mặt phẳng song song. Điều kiện để hai mặt phẳng song song .Áp dụng vào giải tốn. 2)Về kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình,vẽ hình biểu diễn, vận dụng vào chứng minh các đlý, bài tập. 3)Về tư duy:Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng,tổng hợp các và tính chất hai mặt phẳng song song,dấu hiệu nhận biết hai mặt song song .và khả năng vận dụngvào giải tốn 4)Về thái độ: Nhgiêm túc trong học tập,cẩn thận chính xác, II.Chuẩn bị: * HS: đọc trước sgiáo khoa, dụng cụ vẽ hình. một số mơ hình về hai mặt song song. *GV: Mơ hình trực quan (nếu cĩ), phiếu học tập bảng phụ. III.Tiến trình bài học và các hoạt động. * ổn dịnh lớp *Kiểm tra bài cũ:Trong khơng gian cho hai mặt căn cứ vào đâu để phân biệt vị trí tương đối của mặt phẳng. Khi nào thì hai mặt phẳng song song?Vẽ hình minh họa? *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1: Từ kiểm tra bài cũ. HĐ2:H1 Cho () // (),đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ().thì đường thẳng d và mặt phẳng () cĩ điểm chung khơng ? vì sao? H2: Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta cĩ những phương pháp nào? H2: Tại sao G1G2 // NM? G2G3// PN? H3: cĩ kết luận gì về hai đường thẳng G1G2; G2G3 với mặt phẳng (BCD)? HĐ3: H3: Từ định lí 2 cho d//() thì trong ()cĩ 1 đường thẳng song song với d khơng ? qua d cĩ mấy mặt phẳng song song với ()? H4: Cho điểm A khơng nằm trên mặt phẳng ().Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với ()? Các đường thẳng đĩ nằm ở đâu? Giáo viên phát phiếu học số 2( ví dụ 2). H7. Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta phải chứng minh thỏa yêu cầu nào? H8 . Hai đường phân giác trong và ngồi của 1 gĩc cĩ tính chất nào? Sx song song với mặt (ABC) vì sao? Tương tự Sz ; Sy .từ đĩ suy ra điều phải chứng minh. H9.Cĩ nhận xét gì về 3 đường thẳng SX, Sy ,Sz. Theo hệ quả 3 ta cĩ điều gì? HĐ4: Cho hai mặt phẳng song song .Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cĩ cắt mặt phẳng kia khơng? Cĩ nhận xét gì về hai giao tuyến đĩ. (giáo viên chuẩn bị mơ hình ba mặt phẳng trên.) Cho bảng phụ bên. H1: Cĩ nhận xét gì về độ dài hai đoạn thẳng AB và A’B’? H2.Tính chất này giống tính chất nào đã học ở hình học phẳng. Tl: Học sinh hoạt động nhĩm cùng nhau thảo luận đưa ra lời giải đúng . Đại diện nhĩm trình bày kết quả của nhĩm, các nhĩm cùng thảo luận . Học sinh cùng thảo luận .Đại diện nhĩm trình bày bài giải của nhĩm cùng nhau gĩp ý để đưa ra định lí. Tl: + Dùng định nghĩa. + Dùng định lí 1. .Các nhĩm cùng thảo luận để đưa ra kết quả đúng. Học sinh trình bày bài giải . Học sinh trả lời đưa ra định lí 2 Học sinh thảo luận đưa ra được hệ quả1 Học sinh trả lời đưa ra được hệ quả: Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. + Hai đường phân giác trong và ngồi của một gĩc thì vuơng gĩc với nhau. + TL Vì tam giác SBC cân tại S nên Sx song songvới BC (vì cùng vuơng gĩc với đường phân giác của gĩc SBC). Tương tự Sy //AC .do đĩ (Sx:,Sy) song song ( ABC). +Học sinh chứng minh được hai đoạn AB = A’B’. +Giống tính chất hai đường thẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng tương ứng bằng nhau . I. ĐỊNH NGHĨA: (SGK) Kí hiệu: () // () hay () //() II.TÍNH CHẤT: Định lý 1: ( SGK) Chứng minh: (sgk). Ví dụ1: Cho hình tứ diện ABCD, gọi G1; G2; G3 lần lượt là trọng tâmcủa các tam giác ABC; ACD; ABD. chứng minh mặt phẳng (G1G2 G 3 )song song với mặt phẳng B Đinh lí 2: (SGK) Hệ quả 1: (sgk) Hệ quả 2: (sgk) Hệ quả 3: ( sgk) Ví dụ 2:Cho tứ diện SABC cĩ SA=SB=SC. gọi Sx, Sy, Sz lần lượt là phân giác ngồicủa các gocStrong ba tam giác SBC, SCA, SAB. Chứng minh: a/ Mặt phẳng (Sx,Sy) sonh song với mặt phẳng(ABC); b/Sx;Sy;Sz cùng nằm trên một mặt phẳng. Định lý 3 : (sgk) Hệ quả: HĐ5. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: + Hai mặt phẳng song song cĩ những tính chất nào? để chứng minh hai mặt phẳng song song cĩ những phương pháp nào?. + Về nhà ơn lại định lí talét trong mặt phẳng. đọc trước phần bài cịn lại tiết sau học phần cịn lại. Làm bài tập 1;2 (sgk). Ngày soạn 22/11/2010 Ngày dạy 24/11/2010 Ngày soạn:14-11-2009 Tiết PPCT 22 Bài 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG(tt) I.MỤC TIÊU : Qua bài học HS cần: 1.Kiến thức :Nắm vững định lí Thalet ,định nghĩa hình lăng trụ ,hình chĩp cụt,hình hộp. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, nhận biết các hình lăng trụ ,hình hộp; rèn luyện các kỹ năng vận dụng các tính chất vào giải tốn. 3.Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng , tư duy khái quát hố. 4. Thái độ: Cẩn thận ,chính xác. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. GV: giáo án ,thước kẻ. HS: Ơn tập các kiến thức cũ về quan hệ song song. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: phương pháp gợi mở ,vấn đáp. D.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhĩm. 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa 2 mặt phẳng song song và định lí Thalet trong hình học phẳng 3.Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng HS phát biểu tại chỗ HS khác cho nhận xét HS chú ý lắng nghe HS ghi bài HS: Các mặt bên của hình lăng trụ là hình bình hành. 2 đa giác đáy của HLT là 2 đa giác bằng nhau. HLT được xác định khi biết 1 đáy và 1 cạnh bên của nĩ. HS lên bảng vẽ HS nhận xét tại chỗ Theo dõi bài Hình hộp cĩ 6 mặt ( 4 mặt bên và 2 mặt đáy). Các mặt là hình bình hành. * Định lí Talet trong khơng gian được phát biểu như thế nào? - Gọi HS khác nhận xét và GV chỉnh sửa * Nếu d,d’ là 2 cát tuyến bất kì cắt 3 mặt phẳng (α) , (β) , (γ) lần lượt tại các điểm A , B ,C và A’ , B’ ,C’ thì các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là gì? GV giới thiệu một số đồ dùng trong cuộc sống cĩ hình dạng là hình lăng trụ hay hình hộp như hộp diêm,hộp phấn, cây thước ,quyển sách GV hình thành cho HS khái niệm hình lăng trụ GV nêu các yếu tố của hình lăng trụ *Cĩ nhận xét gì về các cạnh bên của HLT? * các mặt bên của HLT là hình gì? * Cĩ nhận xét gì về 2 đa giác đáy của HLT? *HLT được xác định khi biết yếu tố gì? GV :Nếu đáy của HLT là tam giác ,tứ giác ,ngũ giác thì lăng trụ tương ứng được gọi là lăng trụ tam giác,lăng trụ tứ giác,lăng trụ ngũ giác. GV gọi HS lên vẽ hình GV gọi HS khác nêu nhận xét GV chỉnh sửa sai sĩt GV giới thiệu khái niệm hình hộp *Hình hộp cĩ mấy mặt và các mặt bên là hình gì? III, Định lí Talet: Định lí 4: Ba mặt phẳngđơi một song song chắn trên 2 cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ IV,Hình lăng trụ và hình hộp. Cho (α) // (α’) .Trên (α) cho đa giác A1A2An.Qua các đỉnh A1, A2, ,An ta vẽ các đường thẳng song song với nhau và cắt (α’) lần lượt tại A1’,A2’ ,,An’. Hình gồm 2 đa giác A1A2An A1’A2’An’ và các hình bình hànhA1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,,AnAnA1’A1 dược gọi là hình lăng trụ. Kí hiệu: A1A2An.A1A1’A2A2’ +2 mặt đáy của HLT:2 đa giác A1A2An và A1’A2’An’. + cạnh bên: A1A1’,A2A2’,,AnAn’. +Mặt bên:hình bình hành A1A1’A2A2’ ,A2A2’A3A3’ ,,AnAn’A1’A1 + đỉnh HLT:đỉnh của 2 đa giác đáy. Nhận xét: + Các mặt bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. +Các mặt bên của HLT
File đính kèm:
- ga hinh 11.doc