GA Đại số & Giải tích 11 tiết 62 đến 77
Tiết 62 : KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy:
I - Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức về giới hạn của dãy số, của hàm số. Tính chất liên tục của hàm số.
- Kĩ năng biểu đạt trong giải toán
- Bài toán về tìm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số (có dạng vô định)
- Bài toán về xác định tính liên tục của hàm số tại một điểm
II - Chuẩn bị của thầy và trò : Giấy viết và máy tính bỏ túi
nhận xét cách giải. + Gọi 3 học sinh lên bảng giải. Các học sinh khác tự giải tại lớp + Cho học sinh nhận xét, đánh giá các kết quả, sửa chữa các sai sót I/ Đạo hàm của các hàm số thường gặp Định lí 1: f(x)= xn (n >1,n N) = nxn-1;R Nhận xét: a) f(x) = C = 0 ; R b) f(x) = x = 1 ; R Định lí 2: f(x) = = ; R. II/ Đạo hàm của tổng-hiệu-tích-thương Định lý3 : Nếu các hàm số u = u(x) ;v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có = = .v+.u (v = v(x) 0 ) * TQ: (u1 ± u2 ± ± un)’= u’1 ± u’2 ± ± u’n * Hệ quả : = k. (kR) (v= v(x) 0) Mở rộng: Ví dụ 1: Tính đạo hàm: y = 2x2 – 3x3 + 2007. y = x2(x + 1) y = 4.Củng cố và luyện tập: Nắm vững đạo hàm của các hàm số thường gặp Nắm vững các qui tắc tính đạo hàm Vận dụng các công thức một cách thích hợp -Tính đạo hàm của các hàm số y= b. y= (x+1)(x +2)(x5 – 3). c. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học kỹ các công thức - Làm các bài tập 1, 2 trang 162, 163. V.RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 67 QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắêc cơ bản để tính đạo hàm bằng các công thức. Các công thức về đạo hàm của các hàm số thường gặp. 2.Kĩ năng: Tính được đạo hàm của các hàm số được cho bởi các dạng trên. 3.Thái độ: Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận Xây dựng tư duy logíc, chặt chẽ, linh hoạt; biết quy lạ về quen trong giải toán II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: + Các bảng phụ và các phiếu học tập 2.Học sinh: + Thứơc kẻ, máy tính cầm tay. + Xem trước bài học. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Tổ chức hoạt động nhóm và cá nhân. Vấn đáp, gợi mở IV.TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số , ổn định tổ chức lớp 2 .Kiểm tra bài cũ: Không 3 .Giảng bài mới Tiết 67: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số , ổn định tổ chức lớp 2 .Kiểm tra bài cũ: HS1: Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Giải phương trình y’ = 0. HS2: Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số y = tại x0 = 1. 3 .Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 : Nêu hệ quả 1 và 2 -Yêu cầu hsinh nghiên cứu chứng minh hai hệ quả trên Hướng dẫn : * y = ku Gọi : là số gia của x. Khi đó : Vậy Hướng dẫn hsinh làm các ví dụ Hoạt động 2 : Đạo hàm của hàm hợp -Định nghĩa hàm hợp. * Hàm số là hàm hợp của các hàm số nào? Kết quả: Hàm số là hàm hợp của các hàm số và * Gọi hsinh nêu định lý 4. Hoạt động 3: Giải ví dụ minh họa. Ví dụ 6: Tìm đạo hàm của hàm số Giải: Đặt thì Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: Vậy Ví dụ 7: Tìm đạo hàm của hàm số . Giải: Đặt thì . Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: - Hệ thống các công thức của toàn bài. * Hệ quả1 : = k. (kR) * Hệ quả2 : (v= v(x) 0) Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số : Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số : y= (2x+1)(x2–1)(4x–3) III. Đạo hàm của hàm hợp 1.Hàm hợp Giả sử , xác định trên khoảng (a;b) và lấy giá trị trên khoảng (c;d) ; là một hàm số của u xác định trên (c;d) và lấy giá trị trên R. Khi đó, ta lập một hàm số xác định trên (a;b) và lấy giá trị trên R theo qui tắc sau : . Ta gọi hàm là hàm hợp của hàm với Ví dụ : Hs : là hàm hợp của hs với u = 2. Đạo hàm của hàm hợp Định lý 4 Nếu hàm số có đạo hàm tại x là và hàm số có đạo hàm tại u là thì hàm hợp có đạo hàm tại x là : Ví dụ : sgk Bảng tóm tắt = k. (kR) (k là hằng số ) = .v+.u 4.Củng cố và luyện tập: Cho học sinh ghi bảng tóm tắt. Tính đạo hàm của hàm số : 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học kỹ các công thức, Bảng tóm tắt. - làm các bài tập 3, 4, 5 trang 163. V.RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy: Tiết 68 BÀI TẬP I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nắm các qui tắc tính đạo hàm Nhận biết được các hàm hợp. 2.Kĩ năng: Tính được đạo hàm của các hàm số theo các qui tắc. Nhận được dạng , tính toán nhanh , chính xác. 3.Thái độ: Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác, phát huy hơn tính tích cực của học sinh Lập luận logíc, chặt chẽ, linh hoạt trong giải toán II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: + Giải các bài tập và các ví dụ khác 2.Học sinh: + Học thuộc các qui tắc. + Làm bài tập ở nhà. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Tổ chức hoạt động cá nhân. Kiểm tra đánh giá. IV.TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số , ổn định tổ chức lớp 2 .Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi : Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = b) y = c) y = d)y = . Đáp án : a) y = = (2đ) b) y = = 3( = (2đ) c) y = = (2đ) d)y = . Dùng công thức đạo hàm của hàm số hợp = = (2đ) 3 .Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học HĐ1: Giải bài tập 2 cho 1 học sinh lên bảng giải a/ y’= 5x4 – 12x2 + 2 b/ y’ = 2x3 – 2x2 + 8/5x c/ y’ = 15x4(8 - 3x2)+ 3x5.(-6x) = 120x4 – 63x6 HĐ2: Giải bài tập 3 Cho 2 học sinh lên bảng giải h/s1: a/ y’ = 3(x7 - 5x2)2.(7x6 -10x) c/ y’ = h/s2: b/ y’ = 2x(5 – 3x2) + (x2 + 1)(- 6x) d/ HĐ3: Giải bài tập 4 + Cho học sinh nêu phương pháp giải + Cho 1 học sinh xung phong giải a) y’ = 2x – b) HĐ4: Giải bài tập 5 + Cho học sinh nêu phương pháp giải + Gọi 1 học sinh lên bảng giải. Cho 1 h/s giải y’ = 3x2 – 6x a/ y’> 0 , x 2 b/ y’ < 3 , Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ y= x5 –4x3 +2x –3 b/ y = –+–1 c/ y = 3x5.(8 - 3x2 ) Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau: a/ y = (x7 - 5x2)3 b/ y = (x2 +1)(5–3x2) c/ y = d/ y = Bài 4: Tìm đạo hàm a/ y = x2 - x + 1 d/ y = Bài 5: Tính đạo hàm các hàm số sau: Cho y = x3–3x2+2. Tìm x để: a/ > 0 b/ < 3. 4. Củng cố và luyện tập:: +Nhấn mạnh lại các kỹ năng tính đạo hàm : + Nhận dạng đúng + Nắm được các quy tắc + Tính toán chính xác 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học kĩ lại các quy tắc Làm tiếp các bài tập còn lại Xem trước bài đạo hàm của hàm số lượng giác V.RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy: Tiết 69 ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh biết được Biết được đạo hàm các hàm số lượng giác 2.Kĩ năng: Tính được đạo hàm của các hàm số lượng giác. Nhận được dạng , tính toán nhanh , chính xác. 3.Thái độ: Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác, phát huy hơn tính tích cực của học sinh Lập luận logíc, chặt chẽ, linh hoạt trong giải toán; Biết qui lạ về quen. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: + Các bảng phụ và phiếu học tập. + Máy tính cầm tay, phim trong, máy chiếu phim trong 2.Học sinh: + Các dụng cụ học tập: thước kẻ, com pa, máy tính cầm tay, bút dạ. + Xem bài đạo hàm của các hàm số lượng giác . III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Tổ chức hoạt động cá nhân, nhóm. Gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề. IV.TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số , ổn định tổ chức lớp 2 .Kiểm tra bài cũ: HS1: + Ghi bảng tóm tắt các qui tắc tính đạo hàm + Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa. 3 .Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 : Tính ?? Phục vụ cho việc tìm đạo hàm của hàm sin treo bảng giá trị của biểu thức khi x nhận các giá trị dương và rất gần điểm 0, cho Hs nhận xét Ä GV: Rút ra kết luận : Khi x càng nhỏ thì giá trị của biểu thức càng gần đến 1,từ đó đưa ra định lí HS :làm VD1 ÄGV:hướng dẫn và cho kết quả a) b) ØHS: làm VD2 theo nhóm ÄGV: đánh giá các giải thích và đưa ra đáp án : D Hoạt động 2 : Công thức tính đạo hàm của hàm y = sinx *Khi bên trong góc của sin không phải là x mà là một hàm số u theo biến x. ÄGV: nhấn mạnh công thức trong chú ý , từ đó hướng dẫn HS làm VD3 ÄGV:VD3 dùng công thức nào? Xác định rỏ đâu là hàm số u ØHS: làm VD3 theo hướng dẫn của GV ÄGV :tiếp tục cho HS làm VD4 theo nhóm ØHS :đại diện mỗi nhóm trình bày đáp án và giải thích ÄGV: nhận xét các giải thích và đưa ra đáp án – A 1. Giới hạn của Định lí 1: Ngoài ra ta còn có kết quả mở rộng sau: nếu hàm số u = u(x) thoả điều kiện u(x) ¹ 0 với mọi x ¹ x 0 và VD1: Tìm các giới hạn sau: a) b) VD2 :Cho m=.Hãy tìm kết quả đúng trong các kết quả sau : A. m=0 B. m=3 C. m=1 D. m= 2. Đạo hàm của hàm số Định lí 2 : Hàm số y = sinx có đạo hàm trên R,và Chú ý : *Nếu hàm số u=u(x) có đạo hàm và y= sinu thì hay còn có thể viết gọn : VD3 : Tính đạo hàm của hàm số : y = sin(x3-x+2) VD4 : Cho hàm số .Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. B. C. D. 4. Củng cố và luyện tập: Làm các bài tập: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin3x; y= sinx+cosx Nắm lại công thức đạo hàm hàm số lượng giác. b. Cho hàm số: y = f(x) = sin35xcos2(x/2) . Giá trị đúng của f’() bằng: Đáp án: A 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học kĩ lại các công thức, qui tắc Làm các bài tập 3, 4, 5, 7 V.RÚT KINH NGHIỆM: Tiết PPCT :70 Ngày dạy : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC(tt) 1.Mục đích a) Kiến thức : Giúp học sinh : + Ghi nhớ : và + Nhớ các công thức tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác cơ bản. b) Kĩ năng : Giúp học sinh có kĩ nă
File đính kèm:
- tiet 61-78.doc