Ðề thi tuyển sinh cao đẳng khối A, B, D năm 2010 môn thi: Toán
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=SB, góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
ÐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010 Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= x3 + 3x2 – 1. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 5 34cos cos 2(8sin 1)cos 5 2 2 x x x x+ − = . 2.. Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 3 2 2 2 x y x x xy y ⎧ y+ = − −⎪⎨ − − =⎪⎩ (x, y ∈ R). Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân : 1 0 2x 1I d x 1 −= +∫ x . Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=SB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. Câu V (1,0 điểm). Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1A x xy = + . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; -2; 3), B (-1; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 4 = 0. 1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng 6 AB , có tâm thuộc đường thẳng AB và (S) tiếp xúc với (P). Câu VII.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 – 3i)z + (4+i) z = -(1+3i)2. Tìm phần thực và phần ảo của z. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 2 1 1 x y −= =− z và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P). Câu VII.b (1 điểm). Giải phương trình z2–(1+i)z+6+3i = 0 trên tập hợp các số phức. BÀI GIẢI Câu I: 1. Tập xác định là R. y’ = 3x2 + 6x; y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x = -2; và li lim x y →−∞ = −∞ m x y →+∞ = +∞ x −∞ -2 0 +∞ y’ + 0 − 0 + y 3 +∞ −∞ CĐ -1 CT Hàm số đồng biến trên (−∞; -2) ; (0; +∞); hàm số nghịch biến trên (-2; 0) 1 Hàm số đạt cực đại tại x = -2; y(-2) = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x=0; y(0) = -1 y" = 6x + 6; y” = 0 ⇔ x = -1. Điểm uốn I (-1; 1) Đồ thị : y x 0 -2 3 -1 2. Gọi A là điểm trên (C) có hoành độ x = -1 ⇒ tung độ A bằng 1 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là y’(-1) = -3 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A là: d : y – 1 = -3(x + 1) ⇔ y = -3x – 2. Câu II: 1. 5 34cos cos 2(8sin 1)cos 5 2 2 x x x x+ − = ⇔ 2(cos 4 cos ) 16sin cos 2cos 5x x x x x+ + − = ⇔ ⇔ 2cos 4 8sin 2 5x x+ = 22 4sin 2 8sin 2 5x x− + = ⇔ 4sin22x – 8sin2x + 3 = 0 ⇔ 3sin 2 2 x = (loại) hay 1sin 2 2 x = ⇔ 2 2 6 x kπ π= + hay 52 2 6 x kπ π= + ⇔ 12 x kπ π= + hay 5 12 x kπ π= + (k ∈ Z) 2. 2 2 2 2 3 2 (1) 2 2 x y x y x xy y ⎧ + = − −⎪⎨ − − =⎪⎩ (2) (1) ⇔ (2 ) 2 2 3 0x y x y+ + + − = ⇔ 2 1x y+ = hay 2 3x y+ = − (loại) ⇔ 2x + y = 1 ⇔ y = 1 – 2x (3) Thay (3) vào (2) ta có: x2 – 2x(1 – 2x) – (1 – 2x)2 = 2 ⇔ x2 + 2x – 3 = 0 ⇔ x = 1 hay x = -3 Khi x = 1 thì y = -1; khi x = -3 thì y = 7 Vậy nghiệm của hệ phương trình là ⎨ 1 1 x y =⎧ = −⎩ hay 3 7 x y = −⎧⎨ =⎩ Câu III. 1 0 2x 1I dx x 1 −= +∫ = 1 0 32 1 dx x ⎛ ⎞−⎜ ⎟+⎝ ⎠∫ = ( ) 1 0 2 3ln 1x x− + = 2 – 3ln2. Câu IV: S A B C D H Ta có tam giác vuông SHC, có góc SCH = 045 Nên là tam giác vuông cân Vậy 2 2 a a 5HC SH a 4 2 = = + = ⇒ 3 21 a 5 a 5V a 3 2 6 = = 2 Câu V : Cách 1: 1 ≥ 3x + y = x + x + x + y ≥ 344 x y ⇒ 34 1 4 x y ≥ A = 34 1 1 2 2 8 x xy x yx xy + ≥ = ≥ Khi x = y = 1 4 ta có A = 8. Vậy min A = 8. Cách 2: Áp dụng : ∀a, b > 0 : 1 1 4 a b a b + ≥ + A = 1 1 1 2 1 1 2 2 x yx x x y xxy + ≥ + = ++ + 4 8 8 3 2 2 x y x yx ≥ = ++ + ≥ Khi x = y = 1 4 ta có A = 8. Vậy min A = 8. A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: A (1; -2; 3), B (-1; 0; 1); (P) : x + y + z + 4 = 0 ⇒ VTPT của (P) là Pn JJG = (1; 1; 1) 1. Gọi (Δ) là đường thẳng qua A và vuông góc với (P) thì : (Δ) : 1 2 1 1 1 3x y z− + −= = H là hình chiếu của A lên (P) thì H = (Δ) ∩ (P) nên tọa độ H thỏa : 4 0 1 2 1 1 1 x y z x y z + + + =⎧⎪⎨ − + −= =⎪⎩ 3 ⇔ 1 4 1 x y z = −⎧⎪ = −⎨⎪ =⎩ . Vậy H (-1; -4; 1) 2. Ta có AB = 4 4 4 12 2 3+ + = = và ABJJJG = (-2; 2; -2) Bán kính mặt cầu (S) là R = 1 6 3 AB = (AB) : 1 1 1 1 1x y z+ = =− − . Vì tâm I ∈ (AB) ⇒ I (t – 1; – t; t + 1) (S) tiếp xúc (P) nên d (I; (P)) = R ⇔ 4 1t + = ⇔ t = -3 hay t = -5 ⇒ I (-4; 3; -2) hay I (-6; 5; -4) Vậy ta có hai mặt cầu thỏa yêu cầu đề bài : (S1) : (x + 4)2 + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 1 3 (S2) : (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z + 4) = 1 3 Câu VII.a: (2 – 3i)z + (4+i) z =-(1+3i)2 (1) Gọi z = x + yi (x, y ∈ R) (1) ⇔ (2 – 3i)(x + yi) + (4 + i)(x – yi) = 8 – 6i ⇔ (6x + 4y) – (2x + 2y)i = 8 – 6i ⇔ 6x + 4y = 8 và 2x + 2y = 6 ⇔ x = -2 và y = 5 Vậy phần thực của z là -2 và phần ảo của z là 5. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b : 1. d : 1 2 1 1 x y −= =− z và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0 3 d qua A (0; 1; 0) có 1 VTCP da JJG = (-2; 1; 1) (P) có 1 VTPT : ( )Pn JJJG = (2; -1; 2) (α) chứa d và vuông góc với (P) nên : (α) qua A (0; 1; 0) và có 1 VTPT : ( ) ( ) ( ), 3(1;2;d Pn a nα ⎡ ⎤= =⎣ ⎦ 0) JJJG JJJG JJJG Ptmp (α) : (x – 0) + 2(y – 1) = 0 ⇔ x + 2y – 2 = 0 2. M ∈ d ⇒ M (-2t; 1 + t; t) M cách đều O và (P) ⇔ OM = d (M, (P)) ⇔ 2 2 2 2( 2 ) (1 ) 2( ) 24 (1 ) 4 1 4 t t t t t t − − + + −+ + + = + + ⇔ 26 2 1t t t+ + = +1 ⇔ t = 0 ⇒ M (0; 1; 0) Câu VII.b: z2 – (1 + i)z + 6 + 3i = 0 (1) Δ = -24 – 10i = (1 – 5i)2 (1) ⇔ z = 1 – 2i hay z = 3i. Trần Minh Thịnh, Hoàng Hữu Vinh (Trung tâm BDVH và LTĐH Vĩnh Viễn) 4
File đính kèm:
- DeToanCD10.pdf