Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 012

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Cặp chất nào sau ñây khôngxảy ra phản ứng?

A. Fe

2+

và Cr

2+

B. Fe

3+

và Cu C. Mg và Ni

2+

D.Zn và Cr

3+

2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO

4ñậm ñặc, nóng người ta thu ñược 9,6g

sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là:

A. H2S B.SO

2 C.S D.Fe

2(SO4)3

3. Khi ñồ vật bằng thép bị ăn mòn ñiện hóa trong khôngkhí ẩm, nhận ñịnh nào sau ñây khôngñúng ?

A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H

+

+ 2e →H2

B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2+ 2H2O →4OH

C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe →Fe

2+

+ 2e

D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe →Fe

3+

+ 3e

4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư người ta thu ñược muối. Biết số mol

Fe phản ứng gần bằng 27,78% số mol HNO

3. Vậy thể tích khí thoát ra ở ñktc là:

A. 0,672 L B.0,84 L C.6,72 L D.2,24 L

pdf5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4? 
A. 1 B. 2 C.3 D. 4 
9. Phản ứng nào sau ñây xảy ra ñược ở ñiều kiện thích hợp ? 
A. 2Fe + 3S (dư) → Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S → Fe2S3 + 6HCl 
C. Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 
10H2O 
10. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn ñược chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : 
A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g 
11. Fe có lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. ðể tinh chế Fe, ta có thể dùng : 
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 ñặc nguội. 
12. Dãy các chất nào sau ñây ñều phản ứng ñược với dung dịch NH3 ? 
A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. khí clo, khí oxi, khí sunfurơ 
C. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 
13. Thí nghiệm nào sau ñây không tạo ra H2SO4 
A. Sục khí SO2 vào dung dịch brom B. ðun nóng lưu huỳnh bột với H3PO4 ñặc, 
nóng 
C. Sục khí clo vào dung dịch H2S D. Pha loãng oleum bằng nước 
14. Cho 1 ml dung dịch brom màu vàng vào ống nghiệm, thêm vào 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau ñó 
ñể yên ta ñược 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau. Quan sát 2 lớp chất lỏng ta thấy : 
A. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới không màu. B. Lớp dưới có màu vàng, lớp trên không màu. 
B. Cả 2 lớp ñều không màu. D. Cả 2 lớp ñều có màu vàng nhưng nhạt hơn.
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
C2H5 CH=CH2
CH2
15. Có bao nhiêu chất thuộc loại aren trong các 
 chất sau ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
16. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ? 
A. Ở nhiệt ñộ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam 
B. Glucozơ, fructozơ ñều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t) cho poliancol 
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ ñều tham gia phản ứng tráng gương 
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ ñều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa ñỏ gạch 
17. Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiñric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 g CH3COOH 
và 11,1 g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ ñiaxetat. Thành phần phần trăm về khối 
lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là : 
A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25% 
18. Số ñồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C4H11N là : 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
19. Hiện tượng nào sau ñây không ñúng ? 
A. Protein ñều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo 
B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt cá là hiện tượng ñông tụ protein 
C. Lòng trắng trứng gặp Cu(OH)2 tạo thành màu tím 
D. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu vàng. 
20. Có bao nhiêu chất trong dãy : CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH, HI, C2H5OH, Na2CO3, CH3NH3Cl 
phản ứng với axit 2-aminopropanñioic ? 
B. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
21. Dãy chuyển hóa nào sau ñây không ñúng ? 
A. CH4→C2H2→C4H4→C4H6→Cao su buna 
B. CH4→C2H2→CH3CHO→C2H5OH→C4H6→Cao su buna 
C. CH4→C2H2→C2H3OH→C2H5OH→C4H6→Cao su buna 
D. CH4→C2H2→C2H6→C2H5Cl→C2H5OH→C4H6→Cao su buna 
22. Từ chất ñầu là ñá vôi và các nguyên liệu vô cơ khác có thể ñiều chế PVC với số phương trình hóa học tối 
thiểu là : 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
23. ðốt cháy hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) và 0,2 mol ancol X thu ñược 35,2 
gam CO2. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng hết với natri thì thu ñược 0,4 mol H2. Vậy X là : 
A. B. 
 C. D. 
24. Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu 
chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
25. Cho 12 g hỗn hợp anñehit fomic và metyl fomiat có khối lượng bằng nhau tác dụng với một lượng 
thừa dung dịch AgNO3/NH3 . Khối lượng Ag sinh ra là : 
A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g 
26. Phát biểu nào sau ñây không ñúng về dãy ñồng ñẳng axit ankanoic ? 
A. Mạch C càng dài nhiệt ñộ sôi các axit càng tăng 
B. Khối lượng phân tử càng lớn ñộ mạnh tính axit càng giảm 
CH3CH2CH2OH C H 2
O H
C H 2 C H 2
O H
CH2
OH
CH
OH
CH2
OH
CH2
OH
CH
OH
CH
OH
CH2
OH
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
C. Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước 
D. Công thức tính hằng số ñiện li axit là : Ka = 
27. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo thuộc loại anñehit thơm ứng với công thức phân tử C8H8O ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
28. Cho các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ ñồ chuyển hóa sau : 
 A 
NaOH+
→ B 
NaOH+
→ CH4 Công thức không phù hợp với chất A là 
: 
A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3 
29. Cân bằng hóa học của phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận 
khi : 
A. pha loãng hỗn hợp bằng nước. B. thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp. 
 C. chưng cất ñể tách este ra khỏi hỗn hợp. D. ñun nóng hỗn hợp. 
30. Sơ ñồ phản ứng nào sau ñây không tạo ra HBr ? 
A. PBr3 + H2O→ B. Zn3P2 + H2O → PH3 + Zn(OH)2 
B. NaBr (rắn) + H2SO4 ñặc → D. C6H5-CH3 + Br2  →
ánhsáng o-BrC6H4-CH3 
+ HBr 
31. ðể nhận biết hai bình khí CO2 và SO2, cách nào sau ñây không ñúng ? 
A. Thổi từ từ ñến dư mỗi khí vào dung dịch Ca(OH)2 B. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4 
 C. Cho mỗi khí vào dung dịch Br2 D. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S 
32. Các dung dịch (dung môi là nước) trong dãy nào sau ñây ñều có thể làm quỳ tím hóa xanh ? 
A. AlCl3, NH4Cl, C2H5ONa B. NH4Cl, C2H5ONa, Mg(OH)2 C. NaF, C6H5ONa, Na2CO3 D. Na3PO4, 
NH3, BaI2 
33. Phản ứng nào sau ñây không ñúng ? 
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl B. CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl 
 C. NaHSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + NaHCO3 D. BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + SO2 + H2O 
34. Nhận xét nào ñúng khi ñiện phân dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4? 
A. pH dung dịch giảm dần trong suốt quá trình ñiện phân. 
B. pH dung dịch tăng lên ñến giá trị nhất ñịnh rồi không thay ñổi nữa. 
C. pH dung dịch giảm xuống ñến giá trị nhất ñịnh rồi tăng lên 
D. pH dung dịch tăng dần ñến giá trị nhất ñịnh rồi giảm xuống 
35. Thủy phân hoàn toàn hợp chất 13,75 g PCl3 thu ñược dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit. Thể tích 
dung dịch NaOH 0,1M ñể trung hòa dung dịch X là : 
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml 
36. Các hợp chất trong dãy nào sau ñây ñều có tính axit ? 
A. AlCl3, Ca(HCO3)2, NaHSO4 B. H2SO4, Na2HPO3, CH3COOH. 
 C. HClO, CO2, C6H5ONa D. NH4Cl, SO2, Na2ZnO2 (hay Na2[Zn(OH)4] ) 
37. Dãy nào sau ñây gồm các chất ñều tác dụng ñược với rượu (ancol) etylic ở ñiều kiện thích hợp ? 
A. CuO, CH3COOH, NaOH. B. Ca, CaO, CH3COOH. C. CuO, CH3OH, HCl. D. CuSO4, 
CH3COOH, HCl. 
38. Phương pháp nhận biết nào không ñúng ? 
A. ðể phân biệt ñược rượu (ancol) isopropylic và n- propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác 
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . 
B. ðể phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 
C. ðể phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom. 
D. ðể phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH 
39. Chuyển hóa hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp chứa cùng số mol 2 ankanol bậc nhất thành ankanal cần dùng 
0,1 mol CuO. Cho toàn bộ ankanal thu ñược cho phản ứng tráng gương thu ñược 0,3 mol Ag. Hai 
ankanol ñó là : 
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và 
C4H9OH. 
+ −
3
2
[H O ][ROO ]
[RCOOH][H O]
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Tính chất nào sau ñây không ñúng với chất 
A. Phản ứng với NaOH và HCl B. Phản ứng với ancol 
C. Phản ứng với NaOH, không phản ứng với HCl D. Cho phản ứng trùng ngưng 
40. Nhận xét nào dưới ñây không ñúng ? 
A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen 
 C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn axit 
benzoic 
42. Khi cho các chất sau phản ứng với clo có xúc tác bột sắt, chiều mũi tên chỉ vị trí nguyên tử clo gắn 
vào ñể tạo sản phẩm chính. Hình vẽ nào dưới ñây không ñúng? 
A. (I) 
B. (I), (II) 
C. (III) 
D. (III), (IV) 
43. ðốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu ñược 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim 
loại. ðể hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa ñủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy giá trị của a là: 
A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g 
44. Hai ñồng phân X và Y có công thức phân tử C3H8O2. Tính chất của X và Y thể hiện trong bảng sau: 
 dung dịch NaOH Na AgNO3/NH3 
X có phản ứng có phản ứng không phản ứng 
Y có phản ứng không phản ứng có phản ứng 
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: 
A. CH3CH2COOH và HCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOH và HOCH2CH2CHO 
 C. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO D. CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Phản ứng nào dưới ñây ñược dùng ñể sản xuất axeton trong công nghiệp ? 
A. (CH3COO)2Ca 
t
→ CH3COCH3 + CaCO3 
B. CH3CHOHCH3 + CuO 
t
→ CH3COCH3 + Cu + H2O 
C. C6H5CH(CH3)2 
1.O kk, 2.H SO2 2 4
→ C6H5OH + CH3COCH3 
D. CH3CCl2CH3 + 2KOH 
t
→ CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O 
46. ðiện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng ñồng, cường ñộ dòng là 5 A, trong thời gian 9650 giây. ðiều nào sau 
ñây ñúng ? 
A. Khối lượng ñồng thu ñược ở catot là 16 g. B. Khối lượng khí oxi thu ñược ở anot 
là 4 g. 
 C. Nồng ñộ CuSO4 giảm dần trong quá trình ñiện phân. 
 D. Phương trình ñiện phân là : 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 
47. Cho các phản ứng sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k) có hằng số cân bằng K1 
 SO2 (k) + ½ O2 (k) ⇆ SO3 (k) có hằng số cân bằng K2 
 2SO3 (k) ⇆ 2SO2 (k) + O2 (k) có hằng số cân bằng K3 
 Mối liên hệ giữa các hằng số cân bằng nào sau ñây không ñúng? 
A. 21 2K K= B. 1
3
1
K
K
= C. 
2 1
23
1
K
K
= D. 3 2
2
1
K
K
= 
48. So sánh pin ñiện hóa và ăn mòn kim loại, ñiều nào sau ñây không ñúng ? 
NH3 CH
COO
COOH
OCH3 COOH
CH3
NO2
CH2CH3
(I) (II) (III) (IV)
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
A. Tên các ñiện cực giống nhau : catot là cực âm và anot là cực dương 
B. Pin ñiện hóa phát sinh dòng ñiện, ăn mòn kim loại không phát sinh dòng ñiện. 
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm 
D. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn 
49. C

File đính kèm:

  • pdfDe012.pdf
  • pdfDapan-012.pdf
Giáo án liên quan