Ðề thi đại học môn thi: hoá học 12 - Không phân ban

Câu 1. Tổng sốhạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tửkim loại A và B là 142, trong ñó tổng số

hạt mang ñiện nhiều hơn tổng sốhạt không mang ñiện là 42. Sốhạt mang ñiện của nguyên tửB nhiều

hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:

A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi đại học môn thi: hoá học 12 - Không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tính oxi hóa của các ion 
là: 
A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+ 
C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ 
Câu 9. ðể tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau ñây? 
A. H2SO4 loãng B. H2SO4 ñặc, nguội 
C. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3 
Mã ñề: 003 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/5
Câu 10. ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn. 
Kết luận nào dưới ñây không ñúng? 
A. Kết thúc ñiện phân, pH của dung dịch tăng so với ban ñầu 
B. Thứ tự các chất bị ñiện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O) 
C. Quá trình ñiện phân NaCl ñi kèm với sự tăng pH của dung dịch 
D. Quá trình ñiện phân HCl ñi kèm với sự giảm pH của dung dịch 
Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng: 
2A (k) + B (k) 2C (k) ∆H < 0 
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành ñể cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ? 
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Giảm nhiệt ñộ 
C. Dùng chất xúc tác thích hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt ñộ của hệ 
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp: 
a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 + Na2SO4 
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung 
dịch hỗn hợp trên? 
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư 
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược 0,6 
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau ñây 
A. 34,62% B. 65,38% C. 89,20% D. 94,60% 
Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào 
dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác ñịnh 
kim loại kiềm ? 
A. Li B. Na C. K D. Rb 
Câu 15. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu ñược dung dịch X. X phản ứng 
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của 
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban ñầu là: 
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8% 
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 
và Fe dư. Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc). Tính m và 
nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO3 
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2M 
Câu 17. ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa ñủ 2,24 lít CO (ñktc). Khối 
lượng Fe thu ñược là: 
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam 
Câu 18. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu ñược dung dịch A. Chia A 
làm 2 phần bằng nhau: 
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu ñược 6,99 gam kết tủa 
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu ñược kết tủa, lọc kết tủa, nung ñến khối lượng không 
ñổi nhận ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 2,4 gam B. 2,94 gam C. 3,675 gam D. 4,8 gam 
Câu 19. ðiện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Trình tự ñiện phân ở catot là: 
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O) B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) 
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O) D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O) 
Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa ñồng thời HNO3 1M và H2SO4 0,5M chỉ thu ñược 
khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam. 
ðem cô cạn dung dịch B thu ñược b gam muối khan. So sánh a và b: 
A. a > b B. a < b C. a = b D. Chưa xác ñịnh ñược 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/5
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M ñến 
phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: 
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 D. 4,8 > m > 3,2 
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung 
dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO 
thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là: 
A. 20% B. 11,11% C. 29,16% D. 30,12% 
Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu ñem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn 
trong HNO3 ñặc thu ñược 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu ñem hỗn hợp ñó hòa tan trong 
H2SO4 ñặc, nóng cũng thu ñược 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là: 
A. NO2 và H2S B. NO2 và SO2 C. NO và SO2 D. NH4NO3 và H2S 
Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác 
dụng Cl2 dư thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là: 
A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14% 
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 
0,1M (vừa ñủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu ñược sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu ñược là: 
A. 5,15 gam B. 5,21 gam C. 5,51 gam D. 5,69 gam 
Câu 26. Công thức nào sau ñây cho biết ñầy ñủ các thông tin về hợp chất hữu cơ? 
A. công thức tổng quát B. công thức ñơn giản nhất 
C. công thức cấu tạo D. công thức phân tử 
Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 thu ñược 
3,136 lít CO2 (ñktc) và 4,14 gam H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 
Câu 28. Một hiñrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung 
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214u. Công thức cấu tạo của A là 
A. CH ≡ C – CH2 – CH2 – C ≡ CH B. CH3 – C ≡ C – CH2 – C ≡ CH 
C. CH3 – CH2 – C ≡ C – C ≡ CH D. CH ≡ C – CH(CH3) – C ≡ CH 
Câu 29. Ancol 3-metylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau ñây? 
A. CH3 CH CH2 CH2 OH
CH3
B. 
OH
CH3 CH CH CH3
CH3
C. 
OH
CH3 C CH CH3
CH3
CH3
D. 
OH
CH3 CH C CH3
CH3
CH3
Câu 30. Khi ñun ancol với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là 
C6H12. Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol ñó là: 
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3 
Câu 31. A, B là hai ancol no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A 
và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là: 
A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH 
Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH. 
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là: 
A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6 
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 003 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/5
Câu 33. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng 
dần tính axit của các axit trên là: 
A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X 
Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanñehit và propanñehit. ðốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X 
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là: 
A. 16 gam B. 25 gam C. 32 gam D. 40 gam 
Câu 35. Cho 5 hợp chất sau: 
CH3 – CHCl2 (1); CH3 – COO – CH = CH2 (2); CH3 – COOCH2 – CH = CH2 (3) 
CH3 – COOCH3 (4); CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl (5); 
Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? 
A. (2), (3), (4) B. (2), (3) (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4) 
Câu 36. Xà phòng hóa một este no, ñơn chức A bằng một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH chỉ thu ñược 
một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu ñược rượu D và muối vô cơ. ðốt cháy hoàn toàn 
rượu D thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh, công thức 
cấu tạo của A là 
A. CH2
CH2
C
O
O
CH2
B. CHCH3 C
O
O
CH2
C. HOCH2CH2CH2COOCH3 D. A hoặc B 
Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở. ðể phản 
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì 
thu ñược 0,6 mol CO2. Khối lượng H2O thu ñược là: 
A. 5,4 gam B. 7,2 gam C. 10,8 gam D. 14,4 gam 
Câu 38. Hợp chất C3H7O2N tác dụng ñược với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên công 
thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là: 
A. CH3 – CH(NH2) – CO – OH B. CH2(NH2) – CH2 – CO – OH 
C. CH2 = CH – COONH4 D. Cả A và B ñều ñúng 
Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc. Lượng nitrobenzen 
tạo thành ñược khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng ñều là 78%. Khối lượng anilin thu 
ñược là: 
A. 362,7 gam B. 465 gam C. 596,2 gam D. 764,3 gam 
Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung 
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là 
A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. kết quả khác 
Câu 41. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng ? 
A. Glucozơ là hợp chất ña chức 
B. Saccarozơ và mantozơ là ñồng phân của nhau 
C. Tinh bột và xenlulozơ là ñồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n 
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi 
Câu 42. Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 ga

File đính kèm:

  • pdfDe%20003.pdf
Giáo án liên quan