Ðề thi chọn giáo viên giỏi năm học: 2011 - 2012 môn: hóa học

Câu 2: (6,0đ)

1. Cho 5,6 l ít hỗn hợp X gồm N2v à CO

2

(đktc) đi chậm qua 5 lít dung d ịch Ca(OH)

2

0,02 M đ ể phản ứng hoàn toàn, thu được 5gam kết tủa. Tính tỉ khối của hỗn hợp so

với hiđro.

2. Giải thích ngắn gọn và chứng minh bằng các PTPƯ:

a. Clo ruavôi có tác dụng tẩy màu và sát trùng.

b. Tác dụng làm trong nước của phèn chua.

c. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động.

Câu 3: (4,0đ)

Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6,C4H6. Tỉ khối của X so với H

2

bằng 21. ðốt ch áy

hoàn toàn 2,24 l ít hỗn hợp X(đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm thu được lần l ượt qua

b ình 1 đ ựng H

2SO

4

đặc và bình 2 đ ựng dung d ịch KOH dư thì khối lượng tăng lên

ở bình 1 và bình 2 là m

1v à m

2gam. Tính các giá trị m

1và m

2

.

Câu 4: (6,0đ)

Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO

3

0,3 M và Cu(NO

3

)

2

0,25 M. Sau khi phản ứng xong được dung dịch A và chất rắn B.

Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng

không đổi được 3,6 gam hỗn hợp 2 o xit. Hoà tan hoàn toàn B trong H

2SO

4

đặc, nóng

được 2,016 lit khí SO

2

(đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp banđầu.

Họ và tên thí sinh: . Số báo danh .

Chữ ký của giám thị 1: . Chữ ký của giám thị 2: .

ðề chính thức

Ph

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi chọn giáo viên giỏi năm học: 2011 - 2012 môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa hỗn hợp so 
với hiñro. 
2. Giải thích ngắn gọn và chứng minh bằng các PTPƯ: 
a. Clo ruavôi có tác dụng tẩy màu và sát trùng. 
b. Tác dụng làm trong nước của phèn chua. 
c. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang ñộng. 
Câu 3: (4,0ñ) 
 Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6,C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 21. ðốt ch áy 
hoàn toàn 2,24 l ít hỗn hợp X(ñktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm thu ñược lần l ượt qua 
 b ình 1 ñ ựng H2SO4 ñặc và bình 2 ñ ựng dung d ịch KOH dư thì khối lượng tăng lên 
ở bình 1 và bình 2 là m1 v à m2 gam. Tính các giá trị m1 và m2. 
Câu 4: (6,0ñ) 
 Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO3 
0,3 M và Cu(NO3)2 0,25 M. Sau khi phản ứng xong ñược dung dịch A và chất rắn B. 
Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng 
không ñổi ñược 3,6 gam hỗn hợp 2 o xit. Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 ñặc, nóng 
ñược 2,016 lit khí SO2 (ñktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban ñầu. 
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh ..................... 
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: ..................... 
ðề chính thức 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI 
 PHÒNG GD&ðT NĂM HỌC: 2011 - 2012 
 Môn: Hóa học 
 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề) 
 ðề thi số 7 
Câu 1: (6,0ñ) 
1. Viết các phương trình phản ứng trực ti ếp theo sơ ñồ biến hoá. Nơi nào sai thì chỉnh 
l ại cho ñ úng: 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 
 Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeO Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 
 (8) (10) 
 (9) 
 Fe(OH)2 FeO 
2. ðốt hoàn toàn 2 ankan c ó ph ân t ử kh ối h ơn k ém nhau 14 ñvC, thu ñ ư ợc 1,1 
mol CO2 v à 1,5 mol H2O. Xác ñịnh công thức phân tử của 2 ankan. 
Câu 2: (4,0 ñ) 
1.Trình bày các phương pháp nhận biết từng khí riêng biệt: N2, CO2, CO, H2S, NH3, 
O2. 
2. Có 3 ankan là ñồng phân của nhau, phân tử khối cùng bằng 72 ñvC. Hãy viết công 
thức cấu tạo của 3 ñồng phân ñó. 
Câu 3: (6,0 ñ) 
Cho hỗn hợp A gồm MgO, Al2O3 và 1 o xit của kim loại hoá trị II kém hoạt ñộng. Lấy 
16,2 gam A cho vào ống sứ nung nóng rồi cho một luồng khí H2 ñi qua cho ñến phản 
ứng hoàn toàn. Lượng hơi nước thoát ra ñược hấp thụ bằng 15,3 gam dung dịch H2SO4 
90%, thu ñược dung dịch H2SO4 85%. Chất rắn còn lại trong ống sứ tác dụng vừa hết 
với 200ml dung dịch HCl 3,5 M, không giải phóng khí và có 3,2 g chất không tan. 
1. Tìm kim loại M. 
2. Tính khối lượng của mỗi o xit trong hỗn hợp ñầu 
C âu 4: (4,0 ñ) 
 ðốt cháy hoàn toàn 5,3 g hỗn hợp 2 ankin có ph ân t ử khối hơn kém nhau 28 ñvC thu 
ñ ư ợc 17,6g CO2. 
 1. T ìm c ông th ức ph ân t ử 2 ankin 
 2. T ính % theo s ố mol m ỗi ankin. 
 3. Dẫn 5,3g hỗn hợp tr ên qua dung d ịch AgNO3/NH3 nh ận th ấy sau m ột th ời 
gian lượng kết tủa ñã vượt quá 25g. Xác ñịnh CTCT của mỗi ankin. 
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh ..................... 
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: ..................... 
ðề chính thức 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI 
 PHÒNG GD&ðT NĂM HỌC: 2011 - 2012 
 Môn: Hóa học 
 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề) 
 ðề thi số 8 (02 trang) 
Câu 1: (4,0 ñiểm) 
1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt các dung dịch: 
NaHSO4, CuSO4. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra. 
2. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và Ag. Bằng phương pháp hoá học hãy tách rời hoàn 
toàn các kim loại ra khỏi hỗn hợp trên. 
Câu 2: (6,0ñiểm) 
1. Có 5 lọ mất nhãn ñựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận 
biết từng dung dịch trên mà không dùng thêm hoá chất khác. Viết các phương trình 
phản ứng xảy ra. 
 2. Ba chất hữu cơ mạch hở A, B, C có công thức phân tử tương ứng là: C3H6O, 
C3H4O2, C6H8O2. Chúng có những tính chất sau: 
- Chỉ A và B tác dụng với Na giải phóng khí H2. 
- Chỉ B và C tác dụng ñược với dung dịch NaOH. 
-A tácdụng với B(trong ñiều kiện xúc tác, nhiệt ñộ thích hợp) thu ñược sản phẩm là 
chất C. 
 Hãy cho biết công thức cấu tạo của A, B, C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra 
Câu 3: (4,0 ñiểm) 
Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu. 
Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
ñược 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hòa tan m gam hỗn hợp X vào 500 ml dung dịch HCl 
2M ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 8,96 lít khí H2 (ñktc), dung dịch Y và a 
gam chất rắn. 
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm giá trị của a. 
b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy ñều ñến khi thấy bắt ñầu 
xuất hiện kết tủa thì dùng hết V1 lít dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịch 
ðề chính thức 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
NaOH vào ñến khi lượng kết tủa không có sự thay ñổi nữa thì lượng dung dịch NaOH 
2M ñã dùng hết 600 ml. Tìm các giá trị m và V1. 
Câu 4: (6ñiểm) 
ðem crăckinh một lượng n- butan thu ñược hỗn hợp gồm 5 hiñrocacbon. Cho hỗn hợp 
khí này sục qua dung dịch nước brôm dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam 
và sau thí nghiệm khối lượng bình brôm tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi 
qua dung dịch nước brôm có tỉ khối ñối với mêtan là 1,9625. Tính hiệu suất của phản ứng 
crăckinh. 
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh ..................... 
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: ..................... 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI 
 PHÒNG GD&ðT NĂM HỌC: 2011 - 2012 
 Môn: Hóa học 
 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề) 
 ðề thi số 9 (02 trang) 
Câu1: (4,0 ñ) 
1.Khi nung hoàn toàn chất A thì thu ñược chất rắn B màu trắng và khí C không màu. 
Chất B phản ứng mãnh liệt với nước tạo thành chất D, dung dịch D làm ñỏ 
phenolphtalein. Khí C làm vẫn ñục dung dịch D. Khi cho chất rắn B tác dụng với 
cacbon ở nhiệt ñộ cao thì thu ñược chất E và giải phóng khí F. Cho E tác dụng với 
nước thì thu ñược dung dịch D và khí không màu G. Khí G tác dụng lần lượt với các 
dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch nước Br2/CCl4dư. Xác ñịnh các chất 
A,B,C,D,E,F,G và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2.Cho A là oxit, B là muối, C và 
D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với A,B,C,D và hoàn thành các phương trình 
phản ứng sau: 
 a) A + HCl → 2 muối + H2O b) B + NaOH → 2 muối + 
H2O 
 c) C + muối → 1 muối d) D + muối → 2 muối 
Câu 2: (6,0ñ) 
1. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột có màu tương tự nhau, 
chứa trong các lọ mất nhãn sau: CuO, Fe3O4, Ag2O, MnO2, (Fe + FeO). Viết các 
phương trình phản ứng hóa học xảy ra. 
2. Dự ñoán hiện tượng và giải thích bằng các phản ứng hoá học, khi: 
a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH, cho ñến dư vào dung dịch AlCl3. 
b. Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3, cho ñến dư vào dung dịch NaOH. 
c. Thổi từ từ khí CO2 vào bình ñựng nước vôi trong cho ñến dư. 
Câu 3: (4,0ñ) 
Dung dịch A có chứa a mol Cu SO4 và b mol Fe SO4. Xét 3 thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 3 
muối. 
- Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 2 
muối. 
- Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng dung d ịch có 
1muối. 
a. T ìm m ối quan h ệ a, b,c trong t ừng th í nghi ệm tr ên. 
b. N ếu a = 0,2 mol, b = 0,3 mol v à s ố mol Mg l à 0,4 mol. H ãy tính khối lượng chất 
r ắn thu ñ ư ợc sau ph ản ứng. 
Câu 4:(6,0 ñ) 
ðề chính thức 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
Một hỗn hợp khí gồm C2H4 v à H2. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiñro là 7,5. 
ðun nóng hỗn hợp với xúc tác Ni, sau một thời gian ñược hỗn hợp mới có tỉ khối so 
với hiñro là 9. 
a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ñầu. 
b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp sau. 
c. Tính hiệu suất hiñrohoá. 
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh ..................... 
Chữ ký của giám thị 1: ......................... Chữ ký của giám thị 2: ..................... 
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
P
ho
ng
 G
D
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ðỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI 
 PHÒNG GD&ðT NĂM HỌC: 2011 - 2012 
 Môn: Hóa học 
 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ñề) 
 ðề thi số 10 (02 trang) 
Bài 1. ( 4 ñiểm) 
1. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra sau khi cho: 
a. Kẽm vào dung dịch ñồng sunfat. 
b. ðồng vào dung dịch bạc nitrat. 
c. Kẽm vào dung dịch magie clorua. 
d. Nhôm vào dung dịch ñồng clorua. 
Viết các phương trình phản ứng hóa học nếu có. 
2. Khí CO ñược dùng làm chất ñốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO2 
và SO2. làm thế nào có thể loại bỏ ñược những tạp chất ra khỏi CO bằng hóa chất rẻ 
tiền nhất? Viết các phương trình hóa học xảy ra. 
Bài 2. ( 6 ñiểm) 
1. Xác ñịnh X, Y, Z và viết các phương trình hóa học trong sơ ñồ sau (mỗi chiều mũi 
tên là một phương trình): 
2. Chỉ dùng nước và khí CO2 hãy phân biệt 6 chất rắn sau: KCl; K2CO3; KHCO3; 
K2SO4; BaCO3; BaSO4. 
Bài 3. ( 4 ñiểm) 
1. Phải ñốt bao nhiêu gam cacbon ñể khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác 
dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta ñược 2 muối với nồng ñộ mol muối 
hidrocacbonat bằng 1,4 lần nồng ñộ mol của muối trung hòa? 
2. Nếu thêm một lượng vừa ñủ dung dịch CaCl2 1M thì sẽ ñược bao nhiêu gam kết 
tủa? Tính thể tích dung dịch CaCl2 phải dùng. 
Bài 4. ( 6 ñiểm) 
 Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO, Al2O3 và MO trong một ống sứ rồi 
cho luồng khí H2 ñi qua. Ở ñiều kiện thí nghiệm H2 chỉ khử MO với hiệu suất 80%. 
Lượng hơi nước tạo ra chỉ ñược hấp thụ 90% vào 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%, kết 
quả thu ñược du

File đính kèm:

  • pdfDÊ SỐ 6-10.pdf
Giáo án liên quan