Ðề 4 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Chọn một trong các hóa chất sau để phân biệt các kim loại Al, Cu, Fe
A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl2
Câu 2. Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y là các phi kim
C. X và Y là các khí hiếm D. X là phi kim còn Y là kim loại
< NH3 D. NH3 < H2O < HCl < HF Câu 7. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống ñược ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu C. dung dịch NaCl ñộc D. một lí do khác Câu 8. Cách làm nào sau ñây là không hợp lí? A. Nấu quần áo với xà phòng trong nồi nhôm B. Dùng bình bằng nhôm ñựng muối ăn C. Dùng bình bằng nhôm ñựng HNO3 ñặc (ñã làm lạnh) D. Dùng thùng nhôm chứa nước Câu 9. ðể thu ñược CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí ñi qua lần lượt các bình nào sau ñây? A. NaOH và H2SO4 ñặc B. NaHCO3 và H2SO4 ñặc C. H2SO4 ñặc và NaHCO3 D. H2SO4 ñặc và NaOH Câu 10. Có thể loại trừ ñộ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách: A. ðun sôi nước B. Thổi khí CO2 vào nước C. Chế hóa nước bằng nước vôi D. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 Câu 11. Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ ñược dùng thêm một thuốc thử nào sau ñây ñể phân biệt các dung dịch? A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl Câu 12. Hòa tan 2 gam sắt oxit cần 26,07 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác ñịnh ñược Câu 13. Có hai miếng kim loại A có cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 ñặc nóng, thu ñược khí H2 và SO2 ( V 1,5V ở cùng ñiều kiện). Khối lượng Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 2/5 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP SO2 H2 muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là: A. Fe B. Mg C. Al D. Zn Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang ñiện nhiều hơn tổng số hạt không mang ñiện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 15. Xét phản ứng: CO (k) + H2O CO2 (k) + H2 (k). Biết rằng nếu thực hiện phản ứng giữa 1 mol CO và 1 mol H2O thì ở trạng thái cân bằng có 2/3 mol CO2 ñược sinh ra. Hằng số cân bằng của phản ứng là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 16. Khi ñiện phân dung dịch muối AgNO3 trong 10 phút ñã thu ñược 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường ñộ dòng ñiện ñã sử dụng trong quá trình ñiện phân là: A. I = 1,61A B. I = 9,65A C. I = 16,1A D. I = 96,5A Câu 17. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu ñược 7,8 gam kết tủa keo. Nồng ñộ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l Câu 18. Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu ñược 7,84 lít khí A (ñktc), 2,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Khối lượng muối clorua có trong dung dịch C là A. 19,025 gam B. 21,565 gam C. 31,45 gam D. 33,99 gam Câu 19. Sục V lít khí CO2 (ñktc) vào dung dịch A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu ñược 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B Câu 20. Cho 1,29 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư thì thu ñược 0,015 mol khí H2. Nếu hòa tan hỗn hợp trong dung dịch HCl 0,2M thì cần bao nhiêu ml dung dịch A. 900 ml B. 450 ml C. 300 ml D. 150 ml Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư ñược dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu ñược kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam Câu 22. V lít hỗn hợp khí Cl2, O2 (ñktc) tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu ñược 22,1 gam sản phẩm. V có giá trị bằng: A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít Câu 23. Cho 3 gam hỗn hợp X (Mg và Al2O3) tác dụng với HCl dư giải phóng V lít khí (ñktc). Dung dịch thu ñược tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa ñược 4,12 gam bột oxit. V bằng: A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ñứng trước H trong dãy hoạt ñộng hóa học và có hóa trị không ñổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu ñược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí ño ở ñktc. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 3/5 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 25. M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại nào dưới ñây: A. Na (23) B. K (39) C. Rb (85) D. Cs (133) Câu 26. Có thể dùng chất nào sau ñây ñể phân biệt 3 chất lỏng không màu là benzen, toluen, stiren ? A. Dung dịch Brom B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 27. Trong các chất sau, chất nào có ñồng phân hình học? A. Butañien – 1,3 B. 2 – metylbuten – 2 C. 4 – metylpentañien – 1,3 D. 2 – metylpentañien – 1,3 Câu 28. Polime không có nhiệt ñộ nóng chảy cố ñịnh vì: A. Có lẫn tạp chất B. Là chất hữu cơ, có liên kết cộng hóa trị không phân cực C. Là tập hợp nhiều loại phân tử, mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau D. Là chất có khối lượng phân tử và cấu trúc phân tử rất lớn. Câu 29. Thuốc thử nào sau ñây dùng ñể phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH3COOH? A. Kim loại Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch CH3ONa Câu 30. Trên nhãn chai rượu có ghi “Rượu 45o”, cách ghi ñó có ý nghĩa là: A. Rượu này sôi ở 45o B. Trong 100 gam rượu có chứa 45 gam rượu nguyên chất C. Trong 100 ml rượu có chứa 45 ml rượu nguyên chất D. Trong chai rượu, có chứa 45 ml rượu nguyên chất Câu 31. Axit axetic không thể ñiều chế trực tiếp bằng cách nào sau ñây? A. Lên men giấm B. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xt Mn2+) C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh D. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3 Câu 32. Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số este ba chức tối ña có thể tạo thành là: A. 9 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 33. ðể xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tố hiñro, người ta thường dùng phương pháp nào sau ñây? A. ðốt cháy thấy có hơi nước thoát ra B. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng P2O5 C. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan màu trắng D. ðốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng H2SO4 ñặc Câu 34. Xếp theo thứ tự ñộ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) Câu 35. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi ñun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. ðó là do: A. Saccarozơ tráng gương ñược trong môi trường axit B. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ D. ðáp án khác Câu 36. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Axit axetic B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Etyl axetat Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 4/5 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 37. ðể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, ñiều kiện thí nghiệm ñầy ñủ) là: A. dung dịch HCl, khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl C. dung dịch NaOH, khí CO2 D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 Câu 38. Phát biểu nào sau ñây ñúng? A. Polime dùng ñể sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không ñộc, có khả năng nhuộm mầu B. Tơ nhân tạo là loại ñược ñiều chế từ những polime tổng hợp như, tơ capron, tơ terilen, tơ clorin... C. Tơ visco, tơ axetat ñều là loại tơ thiên nhiên D. Tơ poliamit, tơ tằm ñều là loại tơ tổng hợp Câu 39. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O sản phẩm cháy cho qua bình ñựng CaO, khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình ñựng P2O5 thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27 gam. Thành phần khối lượng của nguyên tử O là: A. 27,59% B. 33,46% C. 42,51% D. 62,07% Câu 40. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và propanol-1 tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít khí H2 (ñktc). Thành phần % về khối lượng của etanol và propanol-1 trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 44,48% và 55,52% B. 36,50% và 63,50% C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48% Câu 41. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu ñược 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu ñược 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 42. Chia hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. +) Phần 1: ñem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 0,54 gam H2O. +) Phần 2: cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) thu ñược hỗn hợp Y. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu ñược V lít CO2 (ñktc). Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa ñủ thu ñược 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (ñktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong ñó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là: A. X: C2H5NH2; V = 6,72 lít B. X: C2H5NH2; V = 6,944 lít C. X: C3H7NH2; V = 6,72 lít D. X: C3H7NH2; V = 6,944 lít Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ (xúc tác axit, ñun nóng) thu ñược: A. 1 kg glucozơ và 1 kg fluctozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fluctozơ C. 526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fluctozơ D. 509 gam glucozơ và 509 gam fluctozơ Câu 45. Hỗn hợp X có 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng liên tiếp. M X = 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 2
File đính kèm:
- Dap an De Le Pham Thanh 005.doc