Ðề 011 thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học
Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn ñược xếp tăng dần theo dãy :
A. Al < mg="">< fe="">< zn="">< cu="">< ag.="" b.="" ag="">< cu="">< fe="">< zn="">< al="">< mg.="">
C. Cu < ag="">< fe="">< al="">< zn="">< mg.="" d.="" mg="">< al="">< zn="">< fe="">< cu="">< ag.="">
2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3
, Fe3O4, CuO ở nhiệt ñộ cao. Sau phản ứng
chất rắn thu ñược gồm :
A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe,
Cu.
àn toàn ñược chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là : A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g 5. Các kim loại trong dãy nào sau ñây ñều phản ứng ñược với dung dịch NaOH loãng, nguội ? B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb. 6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi ñem nung trong không khí ñến khi khối lượng không ñổi. Khối lượng chất rắn thu ñược sau khi nung là : A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam. 7. Phương pháp nào sau ñây không thể loại bỏ ñồng thời cả ñộ cứng tạm thời lẫn ñộ cứng vĩnh cửu của nước A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau 8. Nhiệt ñộ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một quy luật nhất ñịnh là do các kim loại kiềm thổ : A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau. C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau 9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới ñây ? A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm. C. Làm giảm ñộ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các ñộng cơ hơi nước . 10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu ñược 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Vậy X là A. Zn B. Fe C. Al D. Mg 11. Hỗn hợp nào sau ñây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2 A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3 C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO3 12. Tùy theo nhiệt ñộ, ñơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau ñây ? A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn 13. Phản ứng nào sau ñây không ñúng ? A. 2FeCl3 + 3H2S→ Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S B. Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3 14. Cho 4 chất sau ñây : CH3 CH3 CH3 Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. C9H12 có thể có bao nhiêu ñồng phân thơm ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 16. Glucozơ hòa tan ñược Cu(OH)2 vì : A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm –CHO. C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vòng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau . 17. Ứng dụng nào sau ñây không ñúng ? A. Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ ñể tráng gương B. Dung dịch saccarozơ ñược truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh. C. Xenlulozơ dùng ñể sản xuất vải may mặc. D. Từ gỗ người ta sản xuất cồn. 18. Phản ứng nào sau ñây không tạo ra tơ ? A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat. 19. Bậc của amin là : A. số nguyên tử nitơ thay thế nguyên tử hiñro ở gốc hiñrocacbon. B. số gốc hiñrocacbon thay thế số nguyên tử hiñro trong phân tử NH3. C. bậc của nguyên tử C gắn với nhóm –NH2. D. số nhóm –NH2 gắn vào gốc hiñrocacbon. 20. Cho (CH3)2NH vào nước, lắc nhẹ, sau ñó ñể yên thì ñược A. hỗn hợp ñục như sữa. B. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau. C. dung dịch trong suốt ñồng nhất. D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống ñáy ống nghiệm. 21. Hợp chất nào sau ñây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm? A. Poli(vinly axetat) B. Cao su buna-S. C. Nhựa PE. D. Poli(metylmetacrilat) 22. Công thức nào sau ñây là của một loại cao su ? A. B. C. D. 23. Hợp chất nào sau ñây không thể phản ứng với dung dịch NaOH ở ñiều kiện thích hợp? A. B. C. D. 24. Cho 15,4g hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol (etylen glicol) tác dụng vừa ñủ với Na thì thoát ra 4,48 lít khí H2 (ñktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối ta ñược chất rắn có khối lượng là : A. 22,2 g B. 24,4 g C. 15,2 g D. 24,2 g 25. Số ancol bậc hai trong các ancol có công thức phân tử C5H12O là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 26. Cho 1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta ñược 2 mol Ag. Vậy X là : A. OHC–CHO B. HCOONa C. HCHO D. CH2(CHO)2 27. Hằng số của 3 axit (Ka) ñược xếp theo trật tự sau ở 25oC:1,75.10-3; 17,72.10-5; 1,33.10-5. Vậy trật tự của dãy axit tương ứng với 3 hằng số trên là : n Cl nn nCN CH2OCH3 CH3 OH COOCH3Cl A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH D. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH 28. Cho phản ứng : NH4OOCCH2CHBrCH2COOH + NaOH 2 t,H O → X (sản phẩm hữu cơ) +.... Vậy X là : A. NaOOCCH2CHBrCH2COONa B. NaOOCCH2CHOHCH2COONa C. NH4OOCCH2CH=CHCOOH D. NaOOCCH2CH=CHCOONa 29. Thuỷ phân este A có công thức phân tử C4H6O2 tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có công thức cấu tạo nào trong những công thức cấu tạo dưới ñây ? A. CH3COOCH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 hay CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CHCH3 hay CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 hoặc HCOOCH=CHCH3 30. Tổng số ñồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là : A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. 31. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với ñồng kim loại là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 32. Cho 1,21g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với bình chứa dung dịch chứa 0,01 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình thay ñổi là: A. tăng 1,01g B. giảm 1,01g C. tăng 1,19g D. giảm 1,19g 33. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong chân không ñến khối lượng không ñổi thì ñược m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là : A. 3,20g B. 3,92 g C. 4,00 g D. 3,04 g 34. Phản ứng nào sau ñây không tạo ra HBr ? A. SO2 + Br2 + H2O → B. Br2 + H2O → C. PBr3 + H2O → D. NaBr (rắn) + H2SO4 (ñặc, nóng) → 35. Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng? A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng ứng với ns2 (n ≥ 2) ñều là các kim loại B. Các nguyên tố các kim loại ñều có phân lớp ngoài cùng là ns1 hay ns2 (n ≥ 2) C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở các PNC của nhóm VI, VII (của nhóm VIA, VIIA). D. Các nguyên tố có electron cuối cùng nằm ở phân lớp (n-1)dx ñều là các kim loại. 36. Thổi từ từ ñến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau ñó kết tủa tan. Vậy X có thể là: A. CO2 hay SO2 B. CO2 hay H2S C. SO2 hay NO2 D. CO2 hay NO2 37. Công thức nào sau ñây không ñúng ? A. B. C. D. 38. Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng ? A. Liên kết kim loại giống liên kết cộng hóa trị ở ñiểm : dùng chung các electron hóa trị. B. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở ñiểm : ñược hình thành do lực hút tĩnh ñiện. C. Liên kết ion giống liên kết cộng hóa trị ở ñiểm : ñược hình thành do lực hút tĩnh ñiện. D. Liên kết kim loại giống liên kết ion ở ñiểm : ñược hình thành do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion. 39. Hợp chất nào sau ñây chỉ có thể là ancol ? A. C2H6O B. C3H6O C. C3H8O D. CH4O 40. Cho hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với nitơ là 2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu ñược muối của một axit hữu cơ ñơn chức. Vậy công thức cấu tạo của A là : A. CH3CH2CH=O B. HCOOCH=CH2 C. CH2=CHCH=O D. OHC-CHO S O O S O O O OH H H O N O O O P O P O O O 41. Phản ứng nào sau ñây không xảy ra ? A. C2H5OH + HBr →C2H5Br + H2O C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O B. C2H5OH + CH3OH → C2H5OCH3 + H2O D. 2C2H5OH → (C2H5)2O+ H2O 42. Trong các chất sau: etylamin, ancol etylic, anñehit axetic, ñimetyl ete. Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là: A. etylamin B. rượu (ancol) etylic C. anñehit axetic D. ñimetyl ete 43. Khi thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp C2H5OH và C3H7OH bằng H2SO4 ñặc nóng. Sản phẩm tạo thành luôn có: A. số mol H2O = 0,5 mol B. số mol hỗn hợp anken = 1,0 mol C. số mol H2O ≤ 0,5 mol D. số mol hỗn hợp ete + số mol nước = 1,0 mol 44. ðể ñiều chế glixerin (hay glixerol), dãy chuyển hóa nào sau ñây ñúng ? A. CH2=CH–CH3 → CH2Br–CHBr–CH3 → CH2Br–CHBr–CH2Cl →CH2OH–CHOH–CH2OH B. CH2=CH–CH3 → CH2=CH–CH2Cl → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH C. CH2=CH–CH3 → CH3–CHOH–CH3 → CH2Cl–CHOH–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH D. CH2=CH–CH3 → CH3–CH2–CH3 → CH2Cl–CHCl–CH2Cl → CH2OH–CHOH–CH2OH PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? A. Xenlulozơ là polime ñược tạo thành bởi các liên kết β (1,6) glicozit. B. Amilozơ là polime ñược tạo thành bởi các liên kết α (1,6) glicozit. C. Amilopectin là polime ñược tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit . D. Amilozơ là polime ñược tạo thành bởi các liên kết β (1,4) và α (1,6) glicozit. 46. Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm : 0,200 mol Na+ ; 0,100 mol Mg2+; x mol Cl– và y mol SO42– thì thu ñược 23,7 g muối. Vậy trị số của x, y lần lượt là : A. 0,200 và 0,100. B. 0,100 và 0,150. C. 0,050 và 0, 175. D. 0,300 và 0,050. 47. Chất nào sau ñây không thể tạo ra axit axetic bằng 1 phản ứng? A. Axetilen B. Anhiñric axetic C. Ancol metylic D. Butan 48. Biết Kb của CH3COO– là 5,71.10–10. Vậy nồng ñộ mol H+ trong dung dịch NaCH3COO 0,100M là : A. 0,000M B. 0,571.10–10 M C. ≈ 0,756.10–5 M D. ≈ 1,323.10–9 M 49. Nhận xét nào sau ñây không ñúng ? A. ðiện cực của pin ñiện hóa trái dấu với ñiện cực của bình ñiện phân. B. ðiện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng ñồng thì nồng ñộ Cu2+ không ñổi. C. Các electron di chuyển có hướng trong cầu muối. D. ðể ño thế ñiện cực chuẩn của kim loại, ñiện cực chuẩn hiñro luôn ñặt bên trái vôn kế. 50. Tính chất hóa học của các chất trong bảng sau là : Chất Tính khử Tính oxi hóa Tính bazơ Tính axit A. CrO có có có không B. Cr2O3 không có có có C. CrO không có có không D. Cr2O3 có có có không Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 ñến câu 56) 51. Một kim loại X tác dụng với Cl2 ñược muối B. Cho X tác dụng với axit HCl ta ñượ
File đính kèm:
- DE SO 24.pdf