Ðề 008 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

 

Câu 1. đun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ B; hơi của 12,3 gam chất B nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu A biến thành anđehit. Công thức cấu tạo của A là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề 008 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chất trong trong hỗn hợp ñầu lần lượt là:
A. 28,74% và 71,26%	B. 28,71% và 71,29%	C. 28,26% và 71,74%	D. 26,28% và 73,72%
Câu 5. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu ñược ñimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH	CH – CH3	B. HCOO – C(CH3)	CH2
C. CH3COO – CH	CH2	D. CH2	CH – COOCH3
Câu 6. ðun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 ñặc xúc tác thu ñược iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng ñạt 68%. Lượng dầu chuối thu ñược từ 132,35 gam axit axetic ñun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là:
A. 295,5 gam	B. 286,7 gam	C. 200,9 gam	D. 195,0 gam
Câu 7. Cho các chất sau:
1. HOCH2CH2OH
2. HOCH2CH2CH2OH
3. HOCH2CH(OH)CH2OH
4. CH3CH2OCH2CH3
5. CH3CH(OH)CH2OH
Những chất tác dụng ñược với Cu(OH)2 là:
A. 1, 2, 3, 5	B. 1, 2, 4, 5	C. 1, 3, 5	D. 3, 4, 5
Câu 8. C6H5NH2 là chất lỏng không màu, tan rất ít trong nước, muối của anilin là chất rắn tan ñược trong H2O. Hiện tượng nào sau ñây là ñúng nhất khi làm các thí nghiệm sau: “Nhỏ từ từ HCl ñặc vào dung dịch C6H5NH2 sau ñó lắc nhẹ thu ñược dung dịch X. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X”.
A. Sau thí nghiệm thu ñược dung dịch trong suốt
B. Sau thí nghiệm thu ñược dung dịch X phân lớp
C. Ban ñầu tạo kết tủa sau ñó tan nhanh và cuối cùng là phân lớp
D. Cả A, B, C ñều sai
Câu 9. Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu ñược dung dịch chứa hai muối với tổng nồng ñộ là 3,21%. Khối lượng glucozơ ñã dùng là:
A. 67,5 gam	B. 96,43 gam	C. 135 gam	D. 192,86 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành	Trang 2/5	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHS
Câu 10. Người ta ñiều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men glucozơ, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu thu ñược 230 gam rượu etylic thì thể tích khí cacbonic thu ñược là:
A. 56 lít	B. 84 lít	C. 112 lít	D. 126 lít
Câu 11. Câu nào sau ñây không ñúng?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên.
Câu 12. Từ các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau?
A. 3 loại	B. 4 loại	C. 5 loại	D. 6 loại
Câu 13. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ ñó là:
A. H2N – CH2COOCH2 – NH2	B. H2N – CH2CH2COONH4
C. CH3 – NH – CH2COONH4	D. (CH3)2N – COONH4
Câu 14. Cho các hợp chất: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO. Các hợp chất tạo ra ñược liên kết hiñro giữa các phân tử là:
A. C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO B. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO
C. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH D. C2H5NH2; CH3COOH
Câu 15. ðể ñốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu X
là:
A. C2H4(OH)2	B. C3H5(OH)3	C. C3H6(OH)2	D. C4H8(OH)2
Câu 16. Isopren có thể cộng hợp brom theo tỉ lệ số mol 1:1 ñể tạo thành số ñồng phân vị trí là: A. 1 ñồng phân	B. 2 ñồng phân	C. 3 ñồng phân	D. 4 ñồng phân
Câu 17. ðốt cháy 5,8 gam chất M ta thu ñược 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của M là:
A. C6H5ONa	B. C7H7ONa	C. C8H9ONa	D. C9H11ONa
Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẳng, phân tử của chúng chỉ có một nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau
- Phần 1: ñem ñốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và H2O) lần lượt qua bình (1) ñựng dung dịch H2SO4 ñặc, bình (2) ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7 gam kết tủa.
- Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (ñktc) thu ñược là bao nhiêu?
A. 0,224 lít	B. 0,56 lít	C. 1,12 lít	D. 2,24 lít
Câu 19. 1,97 gam fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra 10,8 gam Ag thì nồng ñộ % của anñehit fomic trong fomalin là:
A. 35,00%	B. 38,07%	C. 40,00%	D. 42,00%
Câu 20. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống ñáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mòn hóa học B. Bị ăn mòn ñiện hóa C. Không bị ăn mòn
D. Ăn mòn ñiện hóa hoặc ăn mòn hóa học tùy theo lượng Cu – Fe có trong chìa khóa ñó
Câu 21. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?
A. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn
B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị ăn mòn ñiện hóa
C. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị khử
D. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì không bị oxi hóa
Câu 22. Trong các chất sau: Cu; Mg; Al; hợp kim Al – Ag, chất nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng giải phóng bọt khí H2 nhiều nhất?
A. Cu	B. Mg	C. Al	D. Al – Ag
Câu 23. Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch axit axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiñro (ñktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 27,0% Fe và 73,0% Zn	B. 72,0% Fe và 28,0% Zn
C. 72,1% Fe và 27,9% Zn	D. 73,0% Fe và 27,0% Zn
Câu 24. ðể bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước	B. Giữ chúng trong lọ có ñậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất	D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 25. ðiện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường ñộ dòng ñiện 9,65A ñến khi bắt ñầu có khí thoát ra ở
catot thì dừng lại, thời gian ñiện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở catot là:
A. 15,36 gam	B. 11,52 gam	C. 7,68 gam	D. 3,84 gam
Câu 26. Câu nào sau ñây về nước cứng là không ñúng? A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
4
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl¯ và SO 2
hoặc cả hai là nước cứng tạm thời
2
D. Nước cứng có chứa ñồng thời anion HCO3
và SO 4
hoặc Cl¯ là nước cứng toàn phần
Câu 27. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (ñktc). Khối lượng (gam) mỗi muối ban ñầu là:
A. 1,48 và 6,72	B. 4,0 và 4,2	C. 4,2 và 4,0	D. 6,72 và 1,48
Câu 28. Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và số
proton lần lượt là:
A. 13; 13	B. 13; 14	C. 14; 13	D. 27; 13
Câu 29. Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc: A. Thu ñược 7,8 gam kết tủa	B. Thu ñược 3,9 gam kết tủa
C. Thu ñược 23,4 gam kết tủa	D. Không thấy tạo kết tủa
Câu 30. Phản ứng nào dưới ñây không thể sử dụng ñể ñiều chế FeO?
o
A. Fe(OH)2	t
to
o
t
B. FeCO3

500

600o C
C. Fe(NO3)3
D. CO + Fe2O3
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành	Trang 3/5	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHS
Câu 31. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiñerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Chất chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là:
A. FeCO3	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeS2
Câu 32. Câu nào sau ñây là không ñúng?
A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3	B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
C. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2	D. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
Câu 33. Phản ứng nào dưới ñây không thể dùng ñể ñiều chế oxit của nitơ?
A. Cu + dung dịch HNO3	B. CaCO3 + dung dịch HNO3
C. NH4Cl + NaNO3	D. NH3 + O2
Câu 34. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi ñun nóng thì thu ñược chất khí
X (sau khi ñã loại bỏ hơi nước). X là:
A. N2	B. N2O	C. NO	D. NO2
Câu 35. Dãy chất nào cho dưới ñây gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch HNO3? A. CuO, Ag, FeSO4	B. FeO, SiO2, C
C. AlCl3, Cu, S	D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH
Câu 36. Khi ñiện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một ñiện cực tăng lên. Dung dịch muối ñem ñiện phân là:
A. K2SO4	B. KCl	C. CuSO4	D. AgNO3
Câu 37. Hợp chất nào sau ñây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?
A. H2SO4	B. KNO3	C. NH4Cl	D. CaO
Câu 38. Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH	B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
C. HCl, O2, Cl2, Zn(OH)2	D. HNO3, CuCl2, Ba(OH)2, Al(OH)3
Câu 39. Hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe; 6,4 gam Cu và 2,7 gam Al. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3, chỉ thoát ra khí N2 duy nhất, trong dung dịch thu ñược không có muối NH4NO3. Thể tích dung dịch HNO3 2M tối thiểu cần dùng ñể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A là:
A. 660 ml	B. 720 ml	C. 780 ml	D. 840 ml
Câu 40. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa ñủ thấy thoát ra 1,12 lít khí (ñktc) và thu ñược dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn nặng 12 gam. Trị số của m là:
A. 4,6 gam	B. 5,0 gam	C. 9,2 gam	D. 10,0 gam
Câu 41. Cho hiñrocacbon X tác dụng với Cl2 thu ñược một sản phẩm hữu cơ duy nhất: C2H4Cl2. Hiñrocacbon Y tác dụng với Cl2 thu ñược hỗn hợp hai sản phẩm có cùng công thức C2H4Cl2. Công thức phân tử của X, Y tương ứng là:
A. C2H6 và C2H4	B. C2H4 và C2H6	C. C2H4 và C2H2	D. C2H2 và C2H6
Câu 42. ðun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các ñồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 ñậm ñặc có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm?
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 43. Liên kết hiñro bền nhất trong hỗn hợp metanol – nước theo tỉ lệ mol 1:1 là:
A.	O	H H
O 	H
CH3
B.	O 	H
CH3
O 	H
CH3
C.	O 	H 	O 	H
H 	H
D.	O	H	O	H
CH3	H
Câu 44. Cho dãy chuyển hóa ñiều chế sau: Toluen
Chất D là:

26
Br2 /Fe 	B

NaOH/to , p

D.
C	HCl 	D
A. Benzyl clorua	B. m-metylphenol
C. o-metylphenol và p-metylphenol	D. o-clotoluen và p-clotoluen
Câu 45. 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin ñơn chức A, B, C kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu ñược 38,25 gam hỗn hợp muối. Phân tử A, B, C có ñặc ñiểm là:
A. No	B. Có 1 liên kết	C. Có 2 liên kết	D. Có 1 liên kết ba
Câu 46. Clo hóa PVC thu ñược một loại tơ clorin trong ñó clo chiếm 66,77%. Trung bình một phân tử
clo tác dụng với số mắt xích PVC là:
27
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Co
Câu 47. Một kim loại M có tổng số hạt gồm (p + n + e

File đính kèm:

  • docDe Le Pham Thanh 008.doc