Ðề 003 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:

A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề 003 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a tan không ñáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 18,8 gam 	B. 10,2 gam 	C. 8,6 gam 	D. 4,4 gam
Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion là:
A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+	 B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+
C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+	 D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
Câu 9. ðể tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau ñây? A. H2SO4 loãng 	B. H2SO4 ñặc, nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO2	 D. Dung dịch NH3
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành 	Trang 2/5 	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Câu 10. ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào dưới ñây không ñúng?
A. Kết thúc ñiện phân, pH của dung dịch tăng so với ban ñầu
B. Thứ tự các chất bị ñiện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)
C. Quá trình ñiện phân NaCl ñi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình ñiện phân HCl ñi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k) 	2C (k) 	H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành ñể cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ? A. Tăng áp suất chung của hệ 	B. Giảm nhiệt ñộ
C. Dùng chất xúc tác thích hợp 	D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt ñộ của hệ
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO3 + Na2CO3	 b. NaHCO3 + Na2SO4	 c. Na2CO3 + Na2SO4
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung
dịch hỗn hợp trên?
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3	 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2	 D. Dung dịch Ba(OH)2 dư
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược 0,6
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau ñây
A. 34,62% 	B. 65,38% 	C. 89,20% 	D. 94,60%
Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác ñịnh kim loại kiềm ?
A. Li 	B. Na 	C. K 	D. Rb
Câu 15. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu ñược dung dịch X. X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 15,2% 	B. 24% 	C. 76% 	D. 84,8%
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc). Tính m và nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M 	B. 7,75 gam và 3,2M 	C. 10,08 gam và 2M 	D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 17. ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa ñủ 2,24 lít CO (ñktc). Khối lượng Fe thu ñược là:
A. 14,4 gam 	B. 16 gam 	C. 19,2 gam 	D. 20,8 gam
Câu 18. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu ñược dung dịch A. Chia A
làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu ñược 6,99 gam kết tủa
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu ñược kết tủa, lọc kết tủa, nung ñến khối lượng không
ñổi nhận ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam 	B. 2,94 gam 	C. 3,675 gam 	D. 4,8 gam
Câu 19. ðiện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Trình tự ñiện phân ở catot là: A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O) 	B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
C. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > Fe2+ > H+ (H2O) 	D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa ñồng thời HNO3 1M và H2SO4 0,5M chỉ thu ñược khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam. ðem cô cạn dung dịch B thu ñược b gam muối khan. So sánh a và b:
A. a > b 	B. a < b 	C. a = b 	D. Chưa xác ñịnh ñược
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M ñến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,2 gam 	B. 4,8 gam 	C. 4,8 ≥ m ≥ 3,2 	D. 4,8 > m > 3,2
Câu 22. Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là:
A. 20% 	B. 11,11% 	C. 29,16% 	D. 30,12%
Câu 23. Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu ñem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong HNO3 ñặc thu ñược 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N+5. Nếu ñem hỗn hợp ñó hòa tan trong H2SO4 ñặc, nóng cũng thu ñược 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là:
A. NO2 và H2S 	B. NO2 và SO2	 C. NO và SO2	 D. NH4NO3 và H2S
Câu 24. Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác dụng Cl2 dư thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối. %Fe trong A là:
A. 22,4% 	B. 19,2% 	C. 16,8% 	D. 14%
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4
0,1M (vừa ñủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu ñược sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu ñược là:
A. 5,15 gam 	B. 5,21 gam 	C. 5,51 gam 	D. 5,69 gam
Câu 26. Công thức nào sau ñây cho biết ñầy ñủ các thông tin về hợp chất hữu cơ? A. công thức tổng quát 	B. công thức ñơn giản nhất C. công thức cấu tạo 	D. công thức phân tử
Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 thu ñược
3,136 lít CO2 (ñktc) và 4,14 gam H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 	B. 0,08 và 0,02 	C. 0,02 và 0,08 	D. 0,01 và 0,09
Câu 28. Một hiñrocacbon A mạch thẳng có công thức phân tử là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu ñược hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214u. Công thức cấu tạo của A là
A. CH 	C – CH2 – CH2 – C 	CH 	B. CH3 – C 	C – CH2 – C 	CH C. CH3 – CH2 – C 	C – C 	CH 	D. CH 	C – CH(CH3) – C 	CH
Câu 29. Ancol 3-metylbutanol-2 có công thức cấu tạo nào sau ñây?
A. 	CH3 	CH 	CH2 	CH2 	OH
CH3
B. 	CH3 	CH 	CH 	CH3
CH3 OH
C. 	CH3 	D.
CH3 	C 	CH 	CH3
CH3 OH
CH3
CH3 	CH 	C 	CH3
CH3 OH
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành 	Trang 3/5 	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Câu 30. Khi ñun ancol với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là
C6H12. Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol ñó là:
A. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH(OH) – CH3	 B. HO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3
C. (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CH2 – OH 	D. (CH3)2 – C(OH) – CH2 – CH2 – CH3
Câu 31. A, B là hai ancol no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A
và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là:
A. CH3OH; C2H5OH 	B. C2H5OH; C3H7OH 	C. C3H7OH; C4H9OH 	D. C4H9OH; C5H11OH
Câu 32. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH.
Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:
A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6	 B. CH3COOH, C6H5COOH, CH3CHO, C6H6
C. C6H5COOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6	 D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6, CH3CHO
Câu 33. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là:
A. Y, Z, T, X 	B. X, Z, T, Y 	C. X, T, Z, Y 	D. T, Z, Y, X
Câu 34. X là hỗn hợp gồm axetanñehit và propanñehit. ðốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu ñược 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 16 gam 	B. 25 gam 	C. 32 gam 	D. 40 gam
Câu 35. Cho 5 hợp chất sau:
CH3 – CHCl2 (1);
CH3 – COO – CH = CH2 (2);
CH3 – COOCH2 – CH = CH2 (3)
CH3 – COOCH3 (4);
CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl (5);
Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (2), (3), (4) 	B. (2), (3) (5) 	C. (1), (2), (5) 	D. (1), (3), (4)
Câu 36. Xà phòng hóa một este no, ñơn chức A bằng một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH chỉ thu ñược một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu ñược rượu D và muối vô cơ. ðốt cháy hoàn toàn rượu D thu ñược CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 3:4. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh, công thức cấu tạo của A là
O
A. 	CH2 	C
CH2 	O CH2

B. 	CH3
O CH 	C
CH2 	O
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành 	Trang 4/5 	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
C. 	HOCH2CH2CH2COOCH3	 D. 	A hoặc B
Câu 37. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở. ðể phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu ñược 0,6 mol CO2. Khối lượng H2O thu ñược là:
A. 5,4 gam 	B. 7,2 gam 	C. 10,8 gam 	D. 14,4 gam
Câu 38. Hợp chất C3H7O2N tác dụng ñược với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH3 – CH(NH2) – CO – OH 	B. CH2(NH2) – CH2 – CO – OH C. CH2 = CH – COONH4	 D. Cả A và B ñều ñúng
Câu 39. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc. Lượng nitrobenzen tạo thành ñược khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng ñều là 78%. Khối lượng anilin thu ñược là:
A. 362,7 gam 	B. 465 gam 	C. 596,2 gam 	D. 764,3 gam
Câu 40. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là
A. 3,52 gam 	B. 6,45 gam 	C. 8,42 gam 	D. kết quả khác
Câu 41. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng ? A. Glucozơ là hợp chất ña chức
B. Saccarozơ và mantozơ là ñồng phân của nhau
C. Tinh bột và xenlulozơ là ñồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi
Câu 42. Polime X có khối lượng mol phân tử là 280000 gam/mol và hệ số trùng hợp là n = 10000. X là:
A.
 ( CH2
CH2 )n
B.
 ( CF2
CF2 )n
C.
 ( CH2
CH )n
D.
 ( CH2
CH )n
Cl 	CH3
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành 	Trang 5/5 	Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Câ

File đính kèm:

  • docDe Le Pham Thanh 003.doc