Dùng tính đơn điệu của hàm số để giải toán - Laisac
Giả sử phương trình (**) :f(x) =g(x) ⇔ϕ [h(x)]= ϕ [k(x)]. (3)
Nếu: Hàm số ϕ (t) đơn điệu và liên tục trong miền xác định T của (**) . (4)
Từ (3) và (4) phương trình (**): f(x) = g(x) ⇔ h(x) = k(x) .( Đã biết cách giải).
3) Cho phương trình :f(x) = g(x) (***).
Nếu f(x) là hàm số đơn điệu và liên tục trong 2 khoảng (a,c) và (c,b) . (5)
g(x) là hàm hằng ,hay hàm số đơn điệu và liên tục trong (a,b) , (6)
Từ (5) và (6) phương trình (***) có nhiều nhất 2 nghiệm trong (a,b).
4) Cho phương trình f(x) = g(x) , (****).
Nếu f(x) liên tục trong (a,b),và có đồ thị luôn luôn lồi (lõm) trong khoảng đó (7).
G(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu,liên tục trong (a,b) . (8).
Từ (7) và (8) phương trình (****) có nhiều nhất 2 nghiệm trong (a,b) .
5) Định lý Rolle Cho hàm số y= f(x). Thỏa mãn :
1/ f(x) liên tục trong [a,b].
2/ f(x) khả vi trong (a,b) .
3/ f(a) =f(b).
Thế thì ∃ ∈ cfbac = .0)(':),(
thức S = 1083 2 2 2 2 +⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + x y y x x y y x ⇒+= x y y xt 2,222 2 2 2 ≥−=+ tt x y y x . Vì xy < 0 suy ra 2−≤tHD : Đặt Do đó tổng trên viết lại S = 3t2 – 8t +4. ta có S’ = 6t -8 < 0 với mọi 2−≤t nên hàm số nghịch biến với mọi suý ra S(t) . Vậy GTNN(S) 32 khi t = -2 khi x = - y . 2−≤t 32)2( =−≥ S Bài 2 . Cho x>y>0 .Chứng minh (x-y)(2-x-y) < 2ln ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + + y x 1 1 . HD .Bất phương trình tương đương yyyxxx −++>−++ 2 )1ln( 2 )1ln( 22 Đặt f(t) = nên hàm số luôn đồng biên trong (0 ; .Vậy khi x > y >0 (dpcm). 00 1 1 1 1)('0 2 )1ln( 22 >∀>+=−++=⇒>∀−++ tt tt t tftttt )∞+ ⇔>⇒ )()( yfxf yyyxxx −++>−++ 2 )1ln( 2 )1ln( 22 Bài 3 . Chứng minh rằng sinx +tgx > 2x với ) 2 ;0( π∈x . HD. Đặt f(x) = sinx +tgx - 2x là hàm số xác định trong ) 2 ;0( π . có đạo hàm f’(x) = cosx 02 cos 1cos2 cos 1 2 =−+>−+ xxx với )2;0( π∈x Suy ra f(x) > f(0) = 0 hay sinx +tgx > 2x với ) 2 ;0( π∈x Vận dụng :Có nhiều bài toán đưa về bài toán 3 . Thí dụ 1. Chứng minh rằng với ) 2 ;0( π∈x ta luôn có : 1sin 222 +>+ xtgxx . Thí dụ 2 .Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn thì π2sinsinsin >+++++ tgCtgBtgACBA . Thí dụ Chứng minh rằng mọi tam giác ABC ta luôn luôn có : 332 cos1 2 cos1 2 cos1 > + + + + + C C B B A A . HD . Xét hàm số f(x) = ) 2 ;0(2sin π∈∀−+ xxxtgx . Ta có f’(x) = 02cos. cos 122cos cos 12cos cos 1 2 =−≥−+≥−+ xxxxxx . )2;0( π∈∀x Do đó hàm số đồng biến trong nên f(x) ) 2 ;0( π 02sin0)0( ≥−+⇒=≥ xxtgxf Khi ta có: 0≠x gx x x cot 2 cos1 >+ Lần lượt cho x = 2 ; 2 , 2 CxBxA == ta có : 33 2 cot 2 cot 2 cot2 cos1 2 cos1 2 cos1 ≥++> + + + + + CgBgAg C C B B A A . Bài 4 .Chứng minh rằng ,với mọi x > 0 và mọi ta có : *Nn∈ ! ... !3!2 1 32 n xxxxe n x +++++> . HD . Chứng minh bằng phương pháp qui nạp .Ta chứng kinh khi n = 1 : đúng. xe x +> 1 Giả sủ khi n = k tùy ý cũng đúng ,nghĩa là ! ... !3!2 1 32 k xxxxe k x +++++> 0 ! ... !3!2 1 32 <−+++++⇔ x k e k xxxx . Ta chứng minh khi n = k+1 cũng đúng .Thặt vậy Xét hàm số : =⇒−+++++++= + )(' !)1(! ... !3!2 1)( 132 xfe n x n xxxxxf x nn 0 ! ... !3!2 1 32 <−+++++ x k e k xxxx Vậy hàm số luôn giảm trong (0 ; )∞+ . Khi x > 0 ⇔<⇒ 0)(xf !)1(! ... !3!2 10 !)1(! ... !3!2 1 132132 +++++++>⇔<−+++++++ ++ n x n xxxxee n x n xxxx nn xx nn Vậy theo nguyên lí qui nàp ta có điều phải chứng minh . B. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ,BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Giải phương trình : . BaØi 1 . 04)1(log)64(2)1(log)2(3 222 =++−−+− xxxxx Đặt t= .Phương trình trở thành :3(x-2) t2 –2(4x-6) t +4x=0. (1)HD. )1(log2 +x Xét : =Δ' Rxxxx ∈∀≥−=++ .0)62(36244 22 . Do đó phương trình (1) có nghiệm: t1= 2 t2= . ∨ )2(3 2 −x x Khi t=2 ⇔ log2(x+1) = 2⇔ x=3. Khi t= ⇔ log2(x+1)= . (2).Nghiệm phương trình trên chính là hoành độ giao điểm của đồ thị f(x)= log2(x+1) và đồ thị g(x)= . )2(3 2 −x x )2(3 2 −x x )2(3 2 −x x Xét đồ thị g(x)= . Có g’(x) =- . )2(3 2 −x x 20 )2(3 2 2 ≠∀<− xx Nên hàm số luôn luôn giảm trong 2 khoảng . ( ) ( )+∞∨∞− ;22; Mặt khác hàm : f(x)= log2(x+1) là hàm số luôn luôn đồng biến trong (-1; ). +∞ Do đó hai đồ thị cắt nhau nhiều nhất là 2 điểm có hoành độ x=0 x=3,chính là nghiệm của phương trình (2). Vầy phương trình đã cho có nghiệm là: x=0 ∨ x=3. ∨ Bài 2 . Giảiphương trình : . xxx 4846 log)(log2 =+ HD Đặt . txxt 24 4log =⇒= 1 3 1 3 2312622)22(log2 22 22222 6 =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛⇔=+⇔=+⇔=+ tt tttt t t t t Phương trình tương đương Đặt là hàm số nghịch biến với mọi t . 22 3 1 3 2)( tt tf ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= Mặt khác f(2) = 1 . Do đó phương trình có nghiệm duy nhất t = 2 . 44=⇔ x Bài 3 . Giải phương trình )(coslog)(cotlog2 23 xgx = HD . Đặt t = phương trình trở thành . txx 2cos)(coslog2 =⇒ tt t t t t 3 41 4 41 4log3 =−⇔=− Bài 4. Giải bất phương trình : .( ) ( ) 23sinsinlog12sinsinlog 2523 ≥++++++ xxxx HD. Đặt: t= . Ta nhận thấy t>0. 2sinsin 2 ++ xx Bất phương trình trở thành:log3(t+1) + log5(t2+1) .(1) 2≥ Xét hàm số : f(t)=log3(t+1)+log5(t2+1) là tổng của hai hàm số đồng biến trong (0, )∞+ Nên f(t) là hàm số đồng biến và liên tục trong (0, .Mặt khác: f(2)=2. )∞+ Do đó bất phương trình : log3(t+1) + log5(t2+1) f(t) t . 2≥ ⇔ )2(f≥ ⇔ 2≥ Hay: sin2x+sinx2 2sinsin 2 ++ xx 2≥ ⇔ 0≥ ⇔ )( 2 1sin 2sin 1sin Zkkxx x x ∈+=⇔=⇔⎩⎨ ⎧ −≤ ≥ ππ Vậy nghiệm của bất phương trình trên: . )( 2 Zkkx ∈+= ππ Bài 5. Giải bất phương trình : ( ) 2log3log 12 xx ≤− ( )Rx∈ ( ) 2log3log 12 xx ≤− ⇔ xx 223 log 1 )1(log 1 ≤−HD.Điều kiện : x>1 , .2≠x Ta có . 0 log 1 2 > x ta có vế trái 21 << x 0 )1(log 1 2 3 <−x và vế phải Khi Nên bất phương trình có nghiệm 21 << x . Khi 2>x hai vế bất phương trình đều dương , bất phương trình : . )1(loglog 232 −≤ xx Đặt . Bất phương trình viết lại txxt 2log2 =⇒= 14 1 4 3143 ≤⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛⇔−≤ tt tt (1) Đặt tt tf ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 4 1 4 3)( là hàm số liên tục trong ); 2 1( +∞ . Ta có ⇒<⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛+⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 0 4 1ln 4 1 4 3ln 4 3)(' tt tf f(t) là hàm số giảm trong ); 2 1( +∞ . Mặt khác ta có . Do đó bất phương trình (1) viết lại 1)1( =f 21log1)1()( 2 ≥⇔≥⇔≥⇔≤ xxtftf . 21 << x hoặc . 2≥xVậy bất phương trình đã cho có nghiệm là Bài 6. Giải bất phương trình : 0 2)1(log12 243.44.3 5,0 >−++− −+ xx xx . , có f’(x) > 0 f(x) đồng biến [ và f(1) = 0. 243.44.3 −+ xx ⇒∀x )1;1−HD.Đặt f(x) = có g’(x) < 0 g(x) nghịch biến và f(0) = 0. 2)1(log12 5,0 −++− xx ⇒ [ )1;1−Và g(x) = Vậy bất ohương trình tương đương ⎩⎨ ⎧ < <∨⎩⎨ ⎧ > >⇔> 0)( 0)( 0)( 0)( 0 )( )( xg xf xg xf xg xf 10 0 1 0 1 <<⇔⎩⎨ ⎧ > <∨⎩⎨ ⎧ < >⇔ x x x x x là nghiệm bất phương trình. C.HỆ PHƯƠNG TRÌNH. Đưa về phương trình dạng f(x) = f(y) hoặc f(h(x)) = f( g(y)) NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP :Xét hàm số f(t) .Vận dụng tính đơn điệu của hàm số trong khoảng , đoạn nào đó để dẫn đến x = y hoặc )()( ygxh = ,từ đó suy ra cách giải . Bài 1 :Giải hệ phương trình với x , y : );0( π∈ ⎩⎨ ⎧ =+ −=− π285 cotcot yx yxgygx HD Từ pương trình (1) tương đương cotỹ –x = cotgy – y . Đặt f(t)= cotgt – t với t . );0( π∈ Có đạo hàm f’(t) = ⇒<−− 01 sin 1 2 t Hàm số luôn nghịch biến mọi t );0( π∈ nên phương trình trở thành f(x) = f(y) yx =⇔ .Suy ra kết quả. Giải hệ phương trình: [ ] ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ +=− + +=+−− + )2(2232 )1( 1 1ln2)(2)( yxyx y xyxyx 2. BaØi HD.ĐK: . 0;0 ≥≥ yx Phương trình (1) tương đương:y2-2y+2ln(1+y)= x2-2x+2ln(1+x) , có dạng f(y) = f(x) . Xét hàm số :f(t)= t2-2t+2ln(1+t) ,liên tục trong (0; ). ∞+ Ta có f’(t)=2t-2+ và f’’(t)= . f(t) luôn đồng biến trong (0; ). t+1 2 ( ) 001 22 2 2 ≥∀>+ + t t tt ⇒ ∞+ Do đó p/t: y2-2y+2ln(1+y)= x2-2x+2ln(1+x) f(y)=f(x) x=y. ⇔ ⇔ Thế y=x vào (2) ta có: .P/t có nghiệm là: x= . ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = −=⇔=− )(32 )(12 2.234 n l x x xx 3log 22 ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =−+ =−+ mxy myx 32 32 Bài 3 . Định m để hệ phương trình sau có nghiệm: HD :Trừ hai vế phương trình ta có: yyxx −−=−− 3232 Đặt f(t) = .Hàm số xác định trong [0 ; 3 ] tt −+ 32 CM hàm số đồng biến ,suy ra x = y. Thế y = x vào phương trình (1) ta có = m . xx −+ 32 ⎩⎨ ⎧ = −+=⇔ my xxy 32 Lập bảng biến thiên suy ra kết quả. Bài 4. Giải các hệ phương trìnhsau : ; ; ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =+ +−=− 2 )2)((22 22 yx xyxyyx ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =++ −=− 02loglog 2/1 2 2 yx eeyx yx ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =++−+− =+ + − 43151 1 1 xyyx e y x yx Phương trình lại đưa về dạng hệ phương trình dạng . NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP : Đặt một biểu thức nào đó của phương trình thành một hàm số rồi dẫn đến hệ phương trình có tính chất đối xứng. Bài 1. Giải phương trình : . 1)1(log2 2 =+− xx HD. ĐK: x>-1.Đặt : y = .12)1(log 2 −=⇒+ txx Do đó ta có hệ phương trình sau: ⎪⎩ ⎪⎨⎧ += += )2(12 )1(12 x y y x Lấy (1) trừ cho (2) ta có:2x-2y -x ⇒2x+x y= y = 2 +y. (3) Xét hàm số :f(a) = 2a+a là hàm liên tục và đồng biến trong tập số thực R Phương trình (3) tương đương: f(x)=f(y) ⇒ x = y. Vậy phương trình (1) trở thành : 2x=1+x.(4) Nghiệm của p/t (4) chính là hòanh độ giao điểm của hai đồ thị y = 2x và y = x + 1 y y=2x y=x+1 Dựa vào đồ thị ta nhận thấy hai đồ thị 2 cắt nhau lần lượt tại hai điểm có hoành độ là :x=0 và x=1 x Vậy nghiệm của phương trình là: x=o hoặc x=1 0 1 Bài 2 : Định tham số a đẻ phương trình sau đây có ba nghiệm phân biệt : 33 axax +=− HD : Đặt y = . axyax +=⇒+ 33 yyxxxyyx xay yax +=+⇒−=−⇒⎪⎩ ⎪⎨⎧ += += 3333 3 3 Từ phương trình trên ta suy ra hệ (1) Đặt f(t) = t3 + t , có đạo hàm f’(t) = 3t2 + 1 > 0 mọi t thuộc R , nên ham số luôn đồng biến . Từ phương trình (1) suy ra f(x) = f(y) yx =⇒ . từ đó ta có x3 = x + a (*) . Vậy để phương trình trên có ba nghiêm phân bitệt thì phương trình (*) phải có ba nghiệm phân biệt Dùng bảng biến thiên để phgưong trình có ba nghiệ phân biêt thì 33 2<a . Bài 3 : Giải phương trình : log2(sinx + 1) = 2sinx – 1 . HD : Đặt y = log2(sinx + 1) . (1). 12sin −=⇒ yx Phương trình trở thành hệ : . xyyx y x xyxy x y sinsin sin 2sin222sin 12sin 12 +=+⇔−=−⇒⎪⎩ ⎪⎨⎧ −= −= Xét hàm số f(t) = t + 2t có f’(t) = 1 + 2t.ln2 > 0 . hàm số luôn luôn đồng biến nên : . xyxfyfxy xy sin)(sin)(2sin2 sin =⇒=⇔+=+ Do đó từ (1) ta có y = 2y – 1 . 1;012 ==⇔+=⇔ yyyy Khi y = 0 . πkxx =⇔=⇒ 12sin Khi y =1 ππ mxx +=⇔=⇒ 2 22sin . Thử lại ,phương trình có nghiệm :x = )(. 2 Znn ∈π Giải phương trình : với (0; . xtgx 2cos2= ∈x ) 2 πBài 4. HD. Phương trinh tương đương: (2) xx x x xx x x 22 2 2 cossin sin cos 2.cos2.sin 2 2 cos sin =⇔= Vì x∈(0; ⇒ sinx>0 ;cosx>0 .Do đó.Xét hàm số:f(t)= liên tục và đồng biến . ) 2 π tt 2. 0>∀t Nên phương trình tương đương: f(sinx)=f(cosx) sinx=cosx⇒ . ⇔ 4 π=x Vậy
File đính kèm:
- DDIEU.pdf