Đề4 thi học kì II – hóa 12
Câu 1: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A Đun nóng hoặc dùng hoá chất.
B Dùng cột trao đổi ion.
C Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.
D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12 Lớp: 12C MÃ ĐỀ 372 Câu 1: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Đun nóng hoặc dùng hoá chất. B Dùng cột trao đổi ion. C Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. Câu 2: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. C Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. D Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. Câu 3: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Rb B Cs C Li D K Câu 4: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A Mg và BaSO4. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg(OH)2. D BaSO4. Câu 5: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + H2SO4 loãng B Fe + Cl2 C Fe + H2SO4 đặc, nóng D Fe + HNO3 loãng Câu 6: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Đều là các bazơ mạnh. B Có một hidroxit lưỡng tính. C Tan dễ dàng trong nước. D Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. Câu 7: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A H2SO4. B NH3. C NaOH. D BaCl2. Câu 8: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. B Cho Na tác dụng với nước. C Cho Na2O2 tác dụng với nước. D Cho Na2O tan trong nước. Câu 9: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d64s2 B 1s22s22p63s23p63d6 C 1s22s22p63s23p63d5 D 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 10: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A CaCO3 trong nước B Dung dịch Ca(OH)2 C MgO D CaO Câu 11: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)2, HNO3 B Fe(NO3)3, HNO3 C Fe(NO3)2 D Fe(NO3)3 Câu 12: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, NaOH B Na2SO4, CuSO4. C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 Câu 13: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B Ca(OH)2. C HCl. D NaCl. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaOH B Na2O C NaNO3 D NaHCO3 Câu 15: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Manhetit B Hematit C Pirit sắt D Xiđerit Câu 16: Vôi sống có công thức phân tử là A CaO. B Ca(OH)2. C CaSO4. D CaCO3. Câu 17: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Na, Mg, Al B Al, Fe, Cr C Fe, Cu D K, Mg, Fe Câu 18: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 B Fe2O3, FeCl2, FeCl3 C Fe, FeO, Fe2O3 D FeO, FeCl2, FeSO4 Câu 19: Chọn phát biểu sai A Fe là kim loại có tính khử mạnh. B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. C Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 20: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 4,48 lít B 6,72 lít C 2,24 lít D 8,96 lít Câu 21: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Fe là nguyên tố s D Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị Câu 22: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al2O3 là oxit trung tính C Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D Nhôm là một kim loại lưỡng tính. Câu 23: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO hay Fe3O4 B Fe2O3 C FeO D Fe3O4 Câu 24: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A Al2O3 B Al(OH)3 C NaHCO3 D ZnSO4 Câu 25: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,336 B 2,240 C 0,224 D 0,448 Câu 26: Phương trình hóa học viết sai là A Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag B 3Fe + 2O2 Fe3O4 C Fe + Cl2 FeCl2 D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 27: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 0,448 lít B 4,48 lít C 2,24 lít D 3,36 lít Câu 28: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 11,85 gam. B 5,10 gam. C 6,75 gam D 10,20 gam. Câu 29: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Sản xuất NaOH, KOH. B Chế tạo tế bào quang điện. C Chế tạo thủy tinh hữu cơ. D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Câu 30: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 30 gam. B 25 gam. C 15 gam. D 20 gam. Câu 31: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Điện phân nóng chảy nhôm oxit. C Phân nóng chảy nhôm clorua. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 32: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt B Có tính nhiễm từ C Có màu nâu đỏ D Dẻo, dễ rèn Câu 33: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Cu B Ag C Al D Fe Câu 34: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A AlCl3 B FeCl2 C FeCl3 D MgCl2 Câu 35: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A Ca B Ba C K D Na Câu 36: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. B Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. C Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. Câu 37: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 10 B 8 C 6 D 9 Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe2+, Fe3+. B Fe, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 6,3 gam. B 16,8 gam. C 5,6 gam. D 8,4 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 5. B 2. C 3. D 4. Đáp án : MÃ ĐỀ 372 1. D 11. B 21. A 31. D 2. A 12. B 22. C 32. C 3. C 13. B 23. C 33. D 4. B 14. A 24. D 34. C 5. A 15. A 25. C 35. D 6. B 16. A 26. C 36. D 7. A 17. B 27. B 37. D 8. A 18. D 28. C 38. B 9. B 19. A 29. D 39. A 10. C 20. B 30. D 40. D
File đính kèm:
- d 7.doc