Đề13 thi trắc nghiệm - Môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

1. Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl, d mol HCO3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là

 A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d.

 C. 2a + 2b = c + d. D. = c + d.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề13 thi trắc nghiệm - Môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
công thức thực nghiệm là (C4H4O3)n. Công thức phân tử của anđehit là 
	A. C2H2O3.	B. C4H4O3.	C. C8H8O6.	D. C12H12O9.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
 	A + HCl ¾® B + D	B + Cl2 ¾® F
	E + NaOH ¾® H¯ + NaNO3	A + HNO3 ¾® E + NO­ + D
	B + NaOH ¾® G¯ + NaCl 	G + I + D ¾® H¯
Các chất A, G, H là 
	A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. 	B. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
	C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4.	D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH.
Khi cho 17, 4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta thu được dung dịch A; 6, 4 gam chất rắn; 9, 856 lít khí B ở 27, 3°C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là 
	A. Al 30%, Fe 50% và Cu 20%.
	B. Al 30%, Fe 32% và Cu 38%.
	C. Al : 31,03%, Fe 32,18% và Cu 36,78%.
	D. Al 25%, Fe 50% và Cu 25%.
Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl d thì thu được 0,672 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là 
	A. 0,075M và 0,0125M.	B. 0,3M và 0,5M.
	C. 0,15M và 0,25M.	D. kết quả khác.
Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là 
	A. 14,2 gam.	B. 16,32 gam.	C. 15,2 gam.	D. 25,2 gam.
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI, phân nhóm phụ có cấu hình e là 
	A. 1s22s22p63s23p63d64s2.	B. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
	C. 1s22s22p63s23p63d104s24d4.	D. 1s22s22p63s23p63d54s1.
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
	A. 2-metylbuten-1.	B. 3-metyl buten-1.
	C. 2-metylbuten-2.	D. 3-metyl buten-2.
Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân: 
	A. C3H7OH : 2 đồng phân; C4H9OH : 3 đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân.
	B. C3H7OH : 1 đồng phân; C4H9OH : 4 đồng phân; C5H11OH : 4 đồng phân.
	C. C3H7OH : 3 đồng phân; C4H9OH : 4 đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân.
	D. C3H7OH : 2 đồng phân; C4H9OH : 3 đồng phân; C5H11OH : 4 đồng phân.
Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung
	A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
	B. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
	C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
	D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của anilin) với X là (I)-NO2, (II)-CH3, (III)-CH=O, (IV)-H. 
	A. I < II < III < IV.	B. II < III < IV < I.
	C. I < III < IV < II.	D. IV < III < I < II.
Nhiệt phân 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra bằng H2O thu được 2 lít dung dịchA. Tiếp tục thêm vào 100 ml dung dịch X : 0,023 gam Na được dung dịch B. pH của dung dịch A và B lần lượt là 
	A. 7-12,7.	B. 2-7.	C. 3-11.	D. 2,2-12.
Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức không no 1 nối đôi (C), anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: 
	A. A, B.	B. B, C.	C. C, D.	D. A, D.
Đốt cháy một hỗn hợp các chất thuộc dãy đồng đẳng anđehit thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng 
	A. Anđehit đơn chức no, mạch hở.
	B. Anđehit vòng no.
	C. Anđehit hai chức no.
	D. Anđehit không no đơn chức 1 liên kết đôi.
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl cho khí vô cơ A, với dung dịch NaOH ho khí vô cơ B. X là 
	A. HCHO.	B. HCOOH.
	C. HCOONH4.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X (C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X. 
	A. CH3-CH2-CHO.	B. CH2=CH-CH2-CHO.
	C. HCºC-CH2-CHO.	D. HCºC-CHO.
Bổ túc phản ứng sau:
FeO + H+ + SO42- ¾® SO2­ + 
	A. FeSO4 + H2O. 	B. Fe2(SO4)3 + H2O.
	C. FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.	D. Fe3+ + H2O.
Phản ứng giữa dung dịch Kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua được biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây?
	A. 2MnO4- + 5I- +16H+ ¾® 2Mn2+ + 8H2O + 5I2
	B. MnO4- + 10I- +2H+ ¾® Mn2+ + H2O + 5I2 + 11e
	C. 2MnO4- + 10I- +16H+ ¾® 2Mn2+ + 8H2O + 5I2
	D. MnO4- + 2I- +8H+ ¾® Mn2+ + 4H2O + I2
Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),
CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
	A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).	B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
	C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).	D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một dung dịch một chất làm thuốc thử để nhận biết thì có thể chọn
	A. dd NaOH.	B. dd H2SO4.	C. dd Ba(OH)2.	D. dd AgNO3. 
Hai chất A và B cùng có CTPT C9H8O2, cùng là dẫn xuất của benzen, đều làm mất mầu dung dịch nước Br2. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, B tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có khối lượng phân tử lớn hơn M của CH3COONa. A và B tương ứng là 
	A. CH2=CH-COO-C6H5 ; HCOO-C6H4-CH=CH2.
	B. C6H5-COO-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-C6H5. 
	C. HCOO-CH=CH-C6H5 ; HCOO-C6H4-CH=CH2. 
	D. C6H5-COO-CH=CH2 ; HCOO-C6H4-CH = CH2. 
Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO2, H2O)lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4đặc, bình 2 đựng KOH dư, thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là
	A. CH3COONa, C2H5COONa.	B. C3H7COONa, C4H9COONa.
	C. C2H5COONa, C3H7COONa.	D. kết quả khác. 
Tế bào quang điện được chế tạo từ kim loại nào trong các kim loại sau: 
	A. Na.	B. Ca.	C. Cs.	D. Li.
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y(chỉ chứa nguyên tử C, H, O). Từ X có thể diều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là 
	A. axit axetic.	B. Rượu etylic.	C. Etyl axetat.	D. Axit fomic.
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là 
	A. C4H9OH và HCOOC2H5.	B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO.
	C. OHC-COOH và C2H5COOH. 	D. OHC-COOH và HCOOC2H5.
Chất nào không phản ứng được với Cu(OH)2: 
	A. CH3COOH.	B. HOCH2CH2OH.
	C. HOCH2CH2CH2OH.	D. CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
	1. C3H4O2 + NaOH ¾® (A) + (B)
	2. (A) + H2SO4 loãng ¾® (C) + (D)
	3. (C) + AgNO3 + NH3 + H2O ¾® (E) + Ag¯ +NH4NO3
	4. (B) + AgNO3 + NH3 + H2O ¾® (F) + Ag¯ +NH4NO3
Các chất (B) và (C) theo thứ tự có thể là 
	A. CH3CHO và HCOONa.	B. CH3CHO và HCOOH.
	C. HCHO và HCOOH.	D. HCHO và CH3CHO.
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 
CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O ¾® 
	A. C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH.	B. CH3CHO + MnO2 + KOH.
	C. CH3COOK + MnO2 + KOH.	D. C2H5OH + MnO2 + KOH.
So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1), etylclorua (2), etan(3), axit axetic (4)
	A. (1) > (2) > (3) > (4).	B. (4) > (3) > (2) > (1).
	C. (4) > (1) > (2) > (3).	D. (1) > (2) > (3) > (4).
Cho các dung dịch:
	X1: dung dịch HCl, 	X2: dung dịch KNO3, 
	X3: dung dịch HCl + KNO3, 	X4: dung dịch Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu?
	A. X1, X4, X2.	B. X3, X4.	C. X1, X2, X3, X4.	D. X3, X2.
Crăckinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm H2 và 6 hiđrocacbon. Đốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì lượng H2O thu được là 
	A. 13, 5 gam.	B. 9 gam.	C. 6,3 gam.	D. 4,5 gam.
Theo định nghĩa về axit-bazơ các nhóm phần tử sau đây được xác định đúng: 
	A. Nhóm phần tử NH4+, SO42-, NO3- có tính axit.
	B. Nhóm phần tử HCO3-, S2-, Al3+ có tính bazơ.
	C. Nhóm phần tử HCO3-, Cl-, K+ có tính trung tính.
	D. Nhóm phần tử HCO3-, H2O, HS-, Al(OH)3 có tính lưỡng tính. 
Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự như thế nào dể nhận biết 3 khí : N2, SO2, CO2?
	A. Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)2.
	B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng dung dịch KMnO4.
	C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng dung dịch NaHCO3. 
	D. Cả B và C.
Cho Fe có Z = 26. Hỏi Fe2+ có cấu hình như thế nào?
	A. 1s22s22p63s23p63d44s2.	B. 1s22s22p43s23p63d6.
	C. 1s22s22p63s23p63d54s1.	D. Đáp án khác.
A là một este tạo bởi ankanol và một axit đơn chức, không no mạch hở chứa một liên kết đôi. Công thức phân tử tổng quát của A phải là 
	A. CxH2x-4O2 (x³4).	B. CxH2x-2O2 (x³4).
	C. CxH2xO2(x³4).	D. CxH2x-4O2 (x³3).
Hợp chất A đơn chức có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân của A là 
	A. 5.	B. 7.	C. 4.	D. 6.
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch C có pH=1. Giá trị của V là 
	A. 0,24 lít.	B. 0,08 lít.	C. 0,16 lít.	D. 0,32 lít.
Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. X phản ứng được với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH. Tìm Công thức phân tử của X và cho biết tất cả các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của X ứng với công thức trên?
	A. C3H8O, có 4 đồng phân.
	B. C4H10O và 6 đồng phân.
	C. C2H4(OH)2, không có đồng phân.
	D. C4H10O có 7 đồng phân.
Hoàn thành phương trình phản ứng hó học sau: 
SO2 + KMnO4 + H2O ¾® 
Sản phẩm là 
	A. K2SO4, MnSO4.	B. MnSO4, KHSO4.
	C. MnSO4, KHSO4, H2SO4.	D. MnSO4, K2SO4, H2SO4.
Cho 1,365 gam một kim loại kiềm M tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 1,33 gam. Kim loại M đã dùng là 
	A. Na.	B. K.	C. Cs.	D. Rb.
Hòa tan hoàn toàn 2,175 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg

File đính kèm:

  • docTuyen tap Hoa TN2010 so 13.doc
Giáo án liên quan