Đề và đáp án học kì II lớp 11 môn Toán
Cho (C) là đồ thị của hàm số y=f(x)=x3-3x+1.
Viết phương trình tiếp tuyến với (C),biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
d:9x-y+5=0.
ĐỀ I Câu1:Tính các giới hạn sau(2,5đ) a); b) ; Câu2:(1,5đ) a)Cho hàm số :f(x)= Xét tính liên tục của hàm số tại x0=0. b)Cho hàm số :f(x)= Xác định a để hàm số liên tục tại x0=1. Câu3:(3đ) 1)Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) ; b). 2)Cho (C) là đồ thị của hàm số y=f(x)=x3-3x+1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C),biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d:9x-y+5=0. Câu4:(3đ) 1)Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).Tam giác ABC vuông ở B. Gọi AH là đường cao của VSAB.Chứng minh rằng: a)BC^(SAB); b)AH^(SBC). 2)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a,cạnh bên bằng a. Tính khoảng cách từ S tới mặt đáy (ABC). ĐỀ II Câu1:Tính các giới hạn sau(3đ) a); b) ; c) . Câu2:(2đ) a)Cho hàm số :f(x)= Xét tính liên tục của hàm số tại x0=0. b)Cho hàm số :f(x)= Xác định a để hàm số liên tục tại x0=1. Câu3:(3đ) 1)Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) ; b). 2)Cho (C) là đồ thị của hàm số y=f(x)=x3-3x+1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C),biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 24x-y+15=0. Câu4:(3đ) 1)Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD).Tam giác BCD vuông ở C. Gọi BK là đường cao của VABC.Chứng minh rằng: a)CD^(ABC); b)BK^(ACD). 2)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a,cạnh bên bằng a. Tính khoảng cách từ S tới mặt đáy (ABC). CÂU ĐÁP ÁN(ĐỀ I) ĐIỂM Câu1 a) b) 1đ 1đ Câu2 a)Tacó: ÞHàm số liên tục tại x0=0 b)Tacó:; ; HSLT tại x0=1 khi Ûa+6=3 Ûa=-3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu3 1) a) b)y’=x’cos(3x2+1)+xcos(3x2+1)’=cos(3x2+1)-xsin(3x2+1)(3x2+1)’ =cos(3x2+1)-6x2sin(3x2+1) 2) Gọi M0(x0;y0) là tiếp điểm.Tacó:y’=3x2-3 PTTT có dạng:y=f’(x0)(x-x0)+y0 , Do TT song song với d:y=9x+5Þf’(x0)=9Þ3x02-3=9Þx0=±2 Khi x0=2 Þy0=3 ÞPTTT là:y=9x-15 Khi x0=-2Þy0=-1ÞPTTT là:y=9x+17 1đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ câu4 2)Gọi H là tâm của tam giác đều ABC. Khi đó:d(S;(ABC))=SH Ta có : Mà: Þ Vậy d(S;(ABC))=4a 0.75đ 0.75đ 0.5đ 0.25đ 0.75đ CÂU ĐÁP ÁN(ĐỀ II) ĐIỂM Câu1 a) b) 1đ 0,1đ Câu2 a)Tacó: ÞHàm số liên tục tại x0=0 b)Tacó:; ; HSLT tại x0=1 khi Û2+a=3 Ûa=1 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu3 1) a) b)y’=x’cos(x2-2)+xcos(x2-2)’=cos(x2-2)-xsin(x2-2)(x2-2)’ =cos(x2-2)-2x2sin(x2-2) 2) Gọi M0(x0;y0) là tiếp điểm.Tacó:y’=3x2-3 PTTT có dạng:y=f’(x0)(x-x0)+y0 , Do TT song song với d:y=24x+15Þf’(x0)=24Þ3x02-3=24Þx0=±3 Khi x0=3 Þy0=19 ÞPTTT là:y=24x-53 Khi x0=-3Þy0=-17ÞPTTT là:y=24x+55 1đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ câu4 2)Gọi H là tâm của tam giác đều ABC. Khi đó:d(S;(ABC))=SH Ta có : Mà: Þ Vậy d(S;(ABC))=3a 0.75đ 0.75đ 0.5đ 0.25đ 0.75đ ø
File đính kèm:
- DE VA DAP AN HKII LOP 11.doc