Đề trắc nghiệm-Môn hoá học - khối a , b năm học 2006-2007

Câu:1 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4 (A) + NaOH® (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H2SO4®(E) + Na2SO4

 ; (Y) + H2SO4®(F) + Na2SO4 ; (F)--(H2SO4 , 1800)--> (R) + H2O . Cho biết E,Z đều cho phản ứng tráng gương. R là axit có công thức C3H4O2. Công thức cấu tạo có thể có của A là:

 A/ CH2=CH-COO-CH2-COOCH3 B/ HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2

 C/ HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 D/ B,C đều đúng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm-Môn hoá học - khối a , b năm học 2006-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu:8 Cho các phản ứng sau: (A) + NaOH dư ®(B) + (C) + 2NaCl + H2O
 (B) + NaOH--(n/nóng; 1:1)--> CH3OH + Na2CO3 ; (C) + HCl ® HCOOH + NaCl . Cho biết A không cho phản ứng tráng gương, nA = nB = nC. A,B,C có thể lần lượt là:
 A/ CH2Cl-COOCH(OH)Cl ; HO-CH2COONa ; HCOONa
 B/ CH2OH-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONa
 C/ CH2Cl-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONa D/ A,B đều đúng
 Câu:9 Cho dung dịch các muối NH4HCO3,Na2CO3,(NH4)2CO3 có cùng nồng độ mol.Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự độ pH tăng dần là:
 A/ (NH4)2CO3<NH4HCO3<Na2CO3	 B/ NH4HCO3<(NH4)2CO3<Na2CO3
	C/ Na2CO3<NH4HCO3 <NH4 )2CO3	 D/ (NH4)2CO3<Na2CO3<NH4HCO3
Câu:10 Có 5 ống nghiệm chứa 5 dung dịch sau : Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, HCl và Ba(OH)2 .Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để nhận biết các hoá chất ở trong 5 ống nghiệm trên . Hoá chất đó là :
	A/ Dùng dung dịch Na2CO3 	B/ Dùng dung dịch axit HCl 
	C/ Dùng dung dịch BaCl2.	D/ Dùng giấy quì tím 
Câu:11 Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Đồng là 63,54 . Nguyên tố Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là.
 	A/ 65% 	 B/ 50% 	C/ 73% 	 D/ 80%
Câu:12 Xét các tính chất : I/ Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao. II/ Dẫn điện ở trạng thái dung dịch hay nóng chảy . III/ Dễ hoà tan trong nước. IV/ Dễ hoá lỏng. Các hợp chất ion có những tính chất nào sau đây?
	A/ I,II	 B/ I,III	C/ I,II và III	 D/ II và III
Câu:13 A,B là 2 đồng phân của nhau,phân tử gồm C.H.O mỗi chất chỉ chứa 1 nhóm chức và đều có thể phản ứng với xút.Lấy12,9g hỗn hợp X của A và B cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 2M,thu được toàn bộ hỗn hợp sản phẩm Y .Công thức phân tử của A và B là:
	A/ C3H6O2	 B/ C4H6O2	 C/ C4H8O2	 D/ C5H8O2
 Câu:14   Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi VCO2 : VH2O sinh ra bằng 2 : 3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là: 
    A/ C3H9N B/ CH5N C/ C2H7N D/ C4H11N 
Câu:15   Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl  khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: 
    A/ HCOO-CH2-CHCl-CH3   B/ CH3COO-CH2Cl
    C/ C2H5COO-CH2-CH3 D/ HCOOCHCl-CH2-CH3 
Câu:16 Trong các nguyên liệu sau: C2H5Cl, C2H4, C2H2 (cùng 1 số chất vô cơ) để điều chế CH3-CHO và CH3COOH có thể dùng: 
	A/ Cả 3 chất	 B/ C2H2	C/ C2H4,C2H2	D/ C2H5Cl,C2H4
Câu:17 Hợp chất nào ghi dưới đây: (1) CH2OH-(CHOH)4-CH2OH (2) CH2OH-(CHOH)4CH=O
	 (3) CH2OH-CO-(CHOH)3-CH2OH (4) CH2OH-(CHOH)4-COOH
	 (5) CH2OH-(CHOH)4-CH3 Là monosaccarit: 
	A/ (1),(2),(3) B/ (1),(4),(5)	C/ (1),(3),(4)	D/ (2),(3)
Câu:18 Có hỗn hợp Fe và Fe2O3.Người ta làm những thí nghiệm sau:
 Thí nghiệm 1: Cho 1 luồng khí CO đi qua a gam hỗn hợp ở nhiệt độ cao thu được 11,2g sắt.
 Thí nghiệm 2: Ngâm a gam hỗn hợp trong dd HCl,phản ứng xong thu được 2,24lít H2(đkc)
Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là:
	 A/ 41,17%	B/ 58,83% C/ 40,67% D/ 42,37%
Câu:19 Hoà tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là: 
 A/ Al B/ Mg C/ Zn	 D/ Fe
Câu:20 Cho luồng H2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO thành Cu là: 
 A/ 60% B/ 80% C/ 75% D/ 90% 	
Câu:21 Hoà tan hoàn toàn 5,6 g Fe kim loại bằng dung dịch HNO3 .Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí X chứa Nitơ (đkc) khí X là:
	A/ NO	B/ NO2	C/ N2O	 D/ N2 
Câu:22 Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
	 1s22s22p63s2 (I)	 1s22s22p63s23p3 (II)	 1s22s22p63s23p64s2 (III)	 1s22s22p6 (IV) 
Các nguyên tố kim loại là: 
 A/ I,II,IV B/ I,III	 C/ III,IV D/ I,II,III,IV
Câu:23 Nhúng một lá sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
	 A/ 2,3M	B/ 1,8M	C/ 0,27M	 D/ 1,36M
Câu:24 Độ tan của MgSO4 ở 200C là 35,5 ; ở 500C là 50,4 . Có 400 gam dung dịch MgSO4 bão hoà ở 200C , nếu đun nóng dung dịch này đến 500C thì khối lượng muối MgSO4 cần hoà tan thêm để tạo dung dịch muối bão hoà ở 500C là:
 A/ 43,9 g B/ 26,7 g C/ 34,8 g D/ 29,2 g 
Câu:25 Các chất NH3,CH3-NH2,(CH3)2NH,(CH3)3N theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
	A/ NH3<(CH3)3N<CH3-NH2<(CH3)2NH	B/ NH3<CH3-NH2<(CH3)2NH<(CH3)3N
	C/ CH3-NH2<NH3<(CH3)2NH<(CH3)3N	D/ NH3<(CH3)3N<(CH3)2NH<CH3-NH2
Câu:26 Ghép tên chất với công thức cấu tạo cho đúng:
 TÊN CHẤT CT CẤU TẠO
	 1 	Propin	A CH3CH(CH3)CCH
	 2	Butin-2	B CH3CH2CCH
	 3	Butin-1	C CH3CH2CH2CCCH3
	 4	Hexin-2	D CH3CCH
	 5	3-metylbutin-1	E CH3CCCH3
Các cấu tạo đúng là:
	A/ 1-D;2-B;3-E;4-C;5-A	B/ 1-D;2-B;3-E;4-A;5-C	
	C/ 1-B;2-D;3-E;4-A;5-C	 D/ 1-D;2-E;3-B;4-C;5-A
Câu:27 Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức A,B.Cho 26,8g X hoà tan hoàn toàn vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau.Phần 1 phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac(lấy dư),thu được 21,6g bạc kim loại.Phần 2 cần đúng 100ml dung dịch KOH 2M để trung hoà.Công thức phân tử và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp X là:
 A/ HCOOH 25%;CH3COOH 75%	 B/HCOOH50%;CH3COOH50% 
 C/ HCOOH 33,33%;C3H7COOH 66,67%	 D/ HCOOH 34,33%;C3H7COOH 65,67% 	
Câu:28 Dung dịch saccrozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho được phản ứng tráng gương.Đó là do: 
 A/ Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng. 
 B/ Trong phân tử saccrozơ có chức este vinyl đã bị thuỷ phân.
 C/ Saccrozơ tráng gương được trong môi trường axit .
 D/ Saccrozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ,fructozơ.
Câu:29 E là este của một axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 6,6g chất E phải dùng 34,10 ml
 dung dịch NaOH 10%. (D=1,1g/ml). Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH phản ứng.Công thức cấu tạo
 của E là :
 A/ CH3COOCH3	B/ HCOOC3H7	C/ CH3COOC2H5	D/ B,C đúng
Câu:30 X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với cho Y hoặc Z. X,Y,Z,E lần lượt là:
	A/ NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2	B/ NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
	C/ NaOH, NaHCO3, Na2CO3 ,CO	D/ NaOH, Na2CO3, NaHCO3 , CO
Câu:31 Cho chuổi phản ứng sau:	
 Propan--(-H2)-->X--(Cl2 ,5000C)-->Y--(ddKMnO4,lạnh)-->Z--(NaOH)-->T . X,Y,Z,T lần lượt là:
 A/ CH2=CH-CH3 ; CH2=CH-CH2Cl ; CH2OH-CH2-CH2Cl ; CH2OH-CH2-CH2OH
 B/ CH3-CH=CH2 ; CH3-CHCl-CH2Cl ;CH2OH-CHCl-CH2Cl ; CH2OH-CHOH-CH2OH
 C/ CH3-CºCH ; CH3-CCl2-CHCl2 ; HOOC-CCl2-CHCl2 ; HOOC-C(OH)2-CH(OH)2
 D/ CH2=CH-CH3 ; CH2=CH-CH2Cl ;CH2OH-CHOH-CH2Cl ; CH2OH-CHOH-CH2OH
Câu:32 Đun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140%C, thu được 21,6g H2O và
72g hỗn hợp 3 ete thu được có số mol bằng nhau và pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của 2 rượu là :
	A/ C3H7OH và CH3OH 	B/ C2H5OH và C3H7OH C/ CH3OH và C2H5OH D/ C2H5OH và C4H9OH
Câu:33 Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X p/ứng với Na2CO3, rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là: 
    A/ C2H3COOH và CHCOOCH3 B/ HCOOH và CH2=CH-COOCH3 
    C/ CH2=CH-COOH và CH3COOCH=CH2 D/ CH2=CH-COOH và HCOOCH=CH2
Câu:34 Một đieste X phát xuất từ 1 rượu đa chức A và 2 axit B,C đồng đẳng kế tiếp . Khi cho m gam X tác dụng với 0,2 lit dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 g rượu. Công thức cấu tạo của A,B,C và X là:
 A/ CH2OH-CH2OH ; HCOOH ; CH3COOH ; HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3
 B/ CH2OH-CH2-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-C2H5
 C/ CH2OH-CH2OH ; C2H5-COOH ; C3H7-COOH ; C2H5COO-CH2-CH2-OOC-C3H7
 D/ CH2OH-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
Câu:35 Cho X là một aminoaxit.Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan . Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 g dung dịch NaOH 3,2%.Công thức cấu tạo của X là:	
	A/ H2N-C2H3(COOH)2	B/ H2N-C3H5-COOH
 C/ H2N-C3H5(COOH)2	D/ (H2N)2C3H5-COOH
Câu:36 Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO4 2H2O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng:
	A/ Nước và dung dịch NaOH	B/ Nước và dung dịch NH3
	C/ Nước và dung dịch HCl 	D/ Nước và dung dịch BaCl2 
Câu:37 Một dung dịch a mol Al2(SO4)3 tác dụng với một dung dịch chứa b mol NaOH .Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: 
 A/ a=b B/ b8a	C/ 0<b<8a	D/ a<b <4a.
Câu:38 Các quặng sắt có trong tự nhiên : manhêtit , hêmatit, xiđêrit ,pirit có công thức lần lượt là:
	A/ Fe2O3 , Fe3O4 ,FeCO3 ,FeS2	B/ Fe3O4,FeCO3, FeS2 , Fe3O4	
	C/ Fe3O4,Fe2O3,FeCO3 , FeS2	D/ FeCO3,Fe2O3,Fe3O4 ,FeS2
Câu:39 Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 ,CuCl2 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
	A/ Al2O3	B/ Zn ,Cu và Al2O3 	C/ ZnO , CuO và Al 	 D/ ZnO , Cu và Al2O3
Câu:40	 Cho m gam hỗn hợp Mg và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí N2O (đkc) . Giá trị của m là.
	A/ 50,4 B/ 5,04 C/ 25,2 D/ 2,52
Câu:41 Cho 30 lit N2 tác dụng với 30 lit H2 trong điều kiện thích hợp với hiệu suất phản ứng là 30% thì thể tích khí NH3 thu được là: ( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện)
	A/ 6 lit	B/ 20 lit 	C/ 10 lit D/ 16 lit
 Câu:42 Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hỗn hơp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được,thấy khối lượng bình tăng11,8 g .Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 21,6 g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp H2 của HCHO là: 
 A/ 8,3 g	B/ 9,3 g	C/ 10,3 g 	D/ 1,03g
Câu:43 Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít(đkc) 1 hidrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư, tạo thành
29,55g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35g . Công thứ

File đính kèm:

  • docLUYEN THI DH 5.doc
Giáo án liên quan