Đề thi vòng trường giải toán trên máy tính Casio năm học 2008-2009 trường THPT Trần Văn Thời

Bài 2: a, Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:

sinxcosx + 3(sinx – cosx) = 2

b, Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình:

 4,3sin2x-sin2x-3,5cos2x=1,2 ;

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi vòng trường giải toán trên máy tính Casio năm học 2008-2009 trường THPT Trần Văn Thời, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THPT Trần văn thời	
Tổ :toán – tin
KỲ THI VÒNG TRƯỜNG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC : 2008 – 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
Lớp 12 THPT Trần Văn Thời
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: /10/2008
 Chú ý: 	 - Đề thi gồm 03 trang 
 -Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Quy định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể,được ngầm định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1: Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax+b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hoành độ là nghiệm dương của phương trình: .
Cách giải
Kết quả
Bài 2: a, Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 
sinxcosx + 3(sinx – cosx) = 2
b, Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình: 
 	4,3sin2x-sin2x-3,5cos2x=1,2 ; 
Cách giải
Kết quả
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho hai đường thẳng :
(d1): (tvà (d2):(
a, Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2)
b, Tính số đo (độ, phút, giây) của góc giữa (d1) và (d2)
Cách giải
Kết quả
Bài 4: Cho ba đường thẳng: 	d1: 3x+4y-6=0
d2: 4x+3y-1=0
d3: y= 0
Gọi = d1 d2 ; = d2 d3 ; = d1 d3 ;
a, Viết phương trình phân giác trong của góc A và tính diện tích tam giác ABC.
b, Tìm tâm và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC 
Cách giải
Kết quả
 Bài 5: Cho m>0 , n>0 và f(x) = 2 + xm(x-1)n. Chứng minh rằng f’(x) = 0 có nghiệm x (0;1).
Cách giải
Kết quả
Bài 6: a, Cho hàm số . Tìm a và b để hàm số đạt cực đại tại x=0 và x=4.
b, Cho hàm số (C) . Viết phương trình tiếp tuyến (C) biết rằng tiếp tuyến qua M(-1:2).
Cách giải
Kết quả
Bài 7: Cho dãy số (un) thỏa mãn :
. Viết 7 số hạng đầu của dãy số rồi tính tổng của S7 và tích P7 của 7 số hạng đó.
Cách giải
Kết quả
Bài 8: Giải hệ phương trình :	
Cách giải
Kết quả
Bài 9: Tính thể tích hình chóp tứ gíc đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và góc= 600
Cách giải
Kết quả
Bài 10: Chứng minh rằng phương trình : 
có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-7;9)
Cách giải
Kết quả
---Hết---

File đính kèm:

  • docDe thi MTBT.doc
Giáo án liên quan