Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn: hóa học; khối a Mã đề thi 468
Cho biết nguyên tửkhối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1:Từ6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO42M (hiệu suất toàn bộquá
trình điều chếlà 80%)?
A. 80 lít. B. 40 lít. C. 64 lít. D. 100 lít.
Câu 2:Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thếcủa X là
A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br21M. Giá trịcủa a là
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 4: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dưvào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 32,11. B. 31,57. C. 10,80. D. 32,65.
nào sau đây là sai? A. CrO3 là một oxit axit. B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành Cr . 2CrO− 24O − Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 7: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2. Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,26. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: A. FeO, Fe3O4. B. Fe, FeO. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, Fe2O3. Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là Trang 1/5 – Mã đề 468 A. 8,25. B. 5,06. C. 6,53. D. 7,25. Câu 11: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là − 3HCO A. 23,2 gam. B. 37,4 gam. C. 28,6 gam. D. 49,4 gam. Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z=14). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. O (Z=8). Câu 13: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí giảm. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí tăng. Câu 15: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. - Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. 2V2 = V1. Câu 16: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm khí H2 vào hệ. B. cho chất xúc tác vào hệ. C. tăng áp suất chung của hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. Câu 17: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. m = 2n. D. m = 2n - 2. Câu 18: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO. B. N2. C. CH4. D. CO2. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 13,32 gam. B. 19,04 gam. C. 14,44 gam. D. 18,68 gam. Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,32. B. 3,28. C. 2,40. D. 2,36. Câu 21: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH2-COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 22: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc) ot ⎯⎯→ NaHSO4 + HX(khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HF và HCl. B. HF, HCl, HBr và HI. C. HCl, HBr và HI. D. HBr và HI. Trang 2/5 – Mã đề 468 Câu 23: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là A. H2N-CH2CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. C. CH3CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. Câu 24: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→®iÖn ph©ncã mµng ng¨n X2 + X3↑ + H2↑ X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaHCO3, Ba(OH)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. KOH, Ba(HCO3)2. D. KHCO3, Ba(OH)2. Câu 25: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 26: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. C2H5OH o 2 4H SO ®Æc,t ⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H4 + H2O. B. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) oCaO, t ⎯⎯⎯⎯→ Na2CO3 + CH4. C. NH4Cl + NaOH ot ⎯⎯→ NaCl + NH3 + H2O. D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) ot ⎯⎯→ NaHSO4 + HCl. Câu 27: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 28: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua). Câu 29: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 5,44 gam. Câu 30: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,48. B. 5,04. C. 6,96. D. 6,29. Câu 31: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? A. Axit 2-metylpropanoic. B. Axit metacrylic. C. Axit propanoic. D. Axit acrylic. Trang 3/5 – Mã đề 468 Câu 32: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam. Trang 4/5 – Mã đề 468 số mol Al(OH)3 Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 1 : 1. Câu 34: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 35: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 10. B. 20. C. 40. D. 30. Câu 36: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không cực. C. ion. D. hiđro. Câu 37: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 10,8. C. 5,4. D. 16,2. Câu 38: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. NH3. B. CO2. C. O3. D. SO2. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,0. B. 9,0. C. 9,5. D. 8,5. Câu 40: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1. Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,22. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,34. Câu 42: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. NaOH. C. Br2. D. Na. số mol NaOH 0,4 0 0,8 2,0 2,8 Trang 5/5 – Mã đề 468 Câu 43: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2. Câu 44: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. CaO + CO2 → CaCO3. B.
File đính kèm:
- HOA_DH_A_CT_14_468.pdf