Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: hóa học; khối a,b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ

Câu 2: Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca

2+

; 0,05 m ol Mg

2+

; 0,02 mol HCO

3

; Cl . Trong

dung dịch Y có : 0,12 mol OH ; 0,04 mol Cl ; K

+

. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn

toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là

A. 4,2 gam. B. 2,0 gam. C. 4,9 gam. D. 6,2 gam

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: hóa học; khối a,b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, 
C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit 
axetic là 
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 14: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia 
phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức 
cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là 
A. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. 
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO. 
C. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH. 
D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. 
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), 
sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối 
khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra 
(m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là 
A. 32,25. B. 26,40. C. 39,60. D. 33,75. 
Câu 16: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) 
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 
A. 8,960. B. 1,344. C. 0,448. D. 0,672. 
Câu 17: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là 
A. CH3COOH. B. BaCl2. C. SO2Cl2. D. NH4NO3. 
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản 
ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác 
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam 
Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là 
A. HOCO-CH2-COOH và 30,0. 
B. HOCO-COOH và 27,2. 
C. HOCO-COOH và 18,2. 
D. HOCO-CH2-COOH và 19,6. 
Câu 19: Phát biểu đúng là 
A. Ion Cr
3+
 có cấu hình electron là [Ar]3d5. 
B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. 
C. Urê có công thức hóa học (NH4)2CO3. 
D. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục. 
Câu 20: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, 
(NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch 
A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. NaHSO4. 
Câu 21: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước 
thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là 
A. Na, K. B. Li, Na. C. K, Rb. D. Rb, Cs. 
Trang 2/6 – Mã đề thi 001 
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau : 
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. 
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. 
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2. 
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. 
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. 
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. 
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là 
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 
300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn 
hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô 
cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là 
A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. 
B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. 
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. 
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. 
Câu 24: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit 
fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm 
mất màu nước brom là 
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat. 
B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. 
C. glucozơ, mantozơ, axit fomic. 
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ. 
Câu 25: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n 
N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng 
X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 
gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là 
A. 26,63%. B. 20,00%. C. 16,42%. D. 22,22%. 
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá : 
 C6H5-C CH 
HCl X HCl Y NaOH2 Z 
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là 
A. C6H5CH(OH)CH2OH. B. C6H5CH2CH2OH. 
 C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH3. 
Câu 27: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản 
ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho 
vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 11,20. B. 15,68. C. 17,92. D. 14,56. 
Câu 28: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng 
với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên 
(không kể đồng phân hình học) là 
A. 8. B. 10. C. 7. D. 6. 
Câu 29: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, 
CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, 
H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 30: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol NaCl và 
a mol CuSO4, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Trong quá trình điện 
phân trên, khí sinh ra ở anot là 
A. Cl2 và O2. B. Cl2. C. H2. D. O2. 
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 
lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, 
t
0
). Công thức của hai anđehit trong X là 
A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và HCO-CHO. 
 C. HCHO và HCO-CH2-CHO. D. CH3CHO và HCO-CHO. 
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một muối nitrat kim loại, sau phản ứng thu được 8 
gam oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là 
A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Pb(NO3)2. 
Trang 3/6 – Mã đề thi 001 
Câu 33: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% 
thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với 
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 58,82. B. 51,84. C. 32,40. D. 58,32. 
Câu 34: Ion X
n+
 có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên 
tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 35: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X 
tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là 
A. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH. B. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO. 
C. HCOOCH=CH-CH=CH2. D. HOCH2-CH=CH-CHO. 
Câu 36: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch 
hở Y (Y chứa 1 liên kết trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một 
lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của 
Y và giá trị của V lần lượt là 
A. C4H6(OH)2 và 3,584. B. C3H4(OH)2 và 3,584. 
 C. C4H6(OH)2 và 2,912. D. C5H8(OH)2 và 2,912. 
Câu 37: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 
mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 
0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của a là 
A. 3,67. B. 2,80. C. 4,00. D. 2,00. 
Câu 38: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là 
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. 
B. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. 
C. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. 
D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. 
Câu 39: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử 
có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn 
toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 
gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là 
A. 5,580. B. 58,725. C. 9,315. D. 8,389. 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít 
khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức 
phân tử của X và Y lần lượt là 
A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6. 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50) 
Câu 41: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương 
ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn 
hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). 
Kim loại M là 
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Na. 
Câu 42: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước 
(3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị 
thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là 
A. (1), (2), 3), (4) và (7). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). 
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4), (5) và (6). 
Câu 43: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken 
Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 
5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là 
A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. C4H9CHO. D. CH3CHO. 
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg 
dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là 
A. 13,75584 kg. B. 13,8045 kg. C. 13,8075 kg. D. 10,3558 kg. 
Trang 4/6 – Mã đề thi 001 
Câu 45: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. 
Amin có công thức là 
A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3NH2. 
C. CH3CH2NH2. D. H2NCH2CH2NH2. 
Câu 46: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư 
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X

File đính kèm:

  • pdfxem thu de thi thu so 1 mon hoa nam 2012 MatdanhLHVHCCHM.pdf
Giáo án liên quan