Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: hóa học; khối a,b thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hỗn hợp M gồm các kim loại Cr, Al, Mg, Cu. Lấy 50 gam M tác dụng với dung dịch

HCl dư thu được 186 gam muối và có 3,2 gam chất rắn không tan. Cũng lấy 50 gam M tác

dụng hoàn toàn với khí clo thì thu được 199,85 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr và

Cu trong M lần lượt là

A. 20,80 % và 6,4%. B. 17,84% và 12,8%.

C. 2,080% và 6,4%. D. 30,67% và 23,4%

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn: hóa học; khối a,b thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là 
A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. 
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4HyO2, X tác dụng với brom 
trong CCl4 the o tỉ lệ mol 1:1. Giá trị nhỏ nhất của y là 
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 
Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V 
lít ancol etylic 23
o
 (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt 
là 
A. 225 và 0,5. B. 225 và 0,32. C. 450 và 0,5. D. 144 và 0,32. 
Câu 14: Trong các chất có đồng phân cấu tạo CH3-CH=CH2, CH3-CH=CHCl, CH3-
CH=C(CH3)2, C6H5CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 15: Hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin và glyxin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ 
với 0,5 mol HCl. Cũng m gam X khi tác dụng với axit nitrơ dư thu được 4,48 lít N2 (ở đktc). 
Phần trăm số mol của đietylamin trong X là 
A. 25%. B. 40%. C. 60%. D. 20%. 
Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt : Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH, NaNO3. 
Chỉ dùng thêm quì tím có thể nhận biết tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên 
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 17: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 
mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn trong ống vào 
dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của 
V là 
A. 20,907. B. 3,730 C. 34,720. D. 7,467. 
Câu 18: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a 
gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung 
dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là 
A. 12,02. B. 25,00. C. 12,16. D. 11,75 
Câu 19: Cho bột Al vào dung dịch NaOH có mặt NaNO3 thu được khí X, cho urê vào nước 
sau đó cho thêm dung dịch HCl vào thu được khí Y. Đem X và Y tác dụng với nhau ở nhiệt 
độ và áp suất cao thu được Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là 
A. NH3, CO2, (NH4)2CO3. B. NH3, CO2, (NH2)2CO. 
C. H2, CO2, CH4. D. NO2, NH3, HNO3. 
Câu 20: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit 
A. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành. 
B. được ghi theo chiều kim đồng hồ. 
C. được bắt đầu từ nhóm CH2OH. 
D. được bắt đầu từ C liên kết cầu với O nối liền 2 gốc monosaccarit. 
Câu 21: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời 
gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản 
ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 44,8. B. 41,6. C. 40,8. D. 38,4. 
Câu 22: Dãy gồm các chất đều tan trong dung dịch H2SO4 loãng, dư và dung dịch Ba(OH)2 
dư, sau phản ứng hoàn toàn đều không có kết tủa tạo ra là 
A. NaCl, (NH4)2CO3, Cr2O3, Zn, MgCl2. B. Al(OH)3, Zn, K, FeCl2, ZnO. 
C. Al, ZnO, Na, KOH, NH4Cl. D. Al2O3, BaO, K, Cr2O3, (NH4)2S. 
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai 
Trang 2/6 – Mã đề thi 003 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 
mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 
thì khối lượng muối tạo thành là 
A. 10,14 gam. B. 11,50 gam. C. 9,14 gam. D. 8,34 gam. 
Câu 24: Hỗn hợp M chứa 3 chất hữu cơ X, Y, Z có cùng nhóm định chức với công thức phân 
tử tương ứng CH4O, C2H6O, C3H8O3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M sau phản ứng thu 
được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khác 40 gam M hòa tan tối đa 9,8 gam 
Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong M là 
A. 38%. B. 8%. C. 16%. D. 4%. 
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước 
vôi trong dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. X không có khả năng phản ứng với 
A. dung dịch Na2CO3 đun nóng. B. H2. 
C. dung dịch H2SO4 loãng, nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 26: X là một chất hữu cơ, từ X bằng một phản ứng hóa học tạo ra C2H5OH, từ C2H5OH 
bằng một phản ứng hóa học tạo ra X. Trong số các chất : CH3CHO ; CH3COOC2H5 ; C2H4 ; 
C2H2 ; C2H5Cl ; C2H5ONa, số chất thoả mãn với điều kiện của X là 
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 27: Phản ứng không dùng để điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm là 
A. NH4NO3 + NaOH 
ot B. FeS + H2SO4(loãng) → 
C. MnO2 + HCl (đặc) 
ot D. Fe(NO3)2 
ot 
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm mất 
màu nước brom là 
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ. 
B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic. 
C. axetilen, glucozơ, etilen, but-2-in. 
D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen. 
Câu 29: Cho các cặp dung dịch sau đây vào nhau : 
(1) NaAlO2 vào dung dịch HCl dư (2) CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 
(3) AlCl3 vào dung dịch NH3 (4) NiCl2 vào dung dịch NH3 dư 
(5) CrCl3 vào dung dịch NaOH dư (6) FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 
Những cặp dung dịch phản ứng với nhau cuối cùng tạo ra kết tủa hiđroxit là 
A. (2), (3), (4), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (6). D. (2), (3), (4). 
Câu 30: Cho các chất : CuCO3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CO. Các hóa chất tối thiểu 
cần dùng để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là 
A. CuCO3 và CO. B. CuCO3 và dung dịch HCl. 
C. CuCO3. D. CuCO3, HCl, NaOH và CO. 
Câu 31: Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 
một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít M (ở đktc) 
lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). 
Phần trăm khối lượng của X trong M là 
A. 27,1%. B. 9,3%. C. 40,0%. D. 25,0%. 
Câu 32: Cho 0,96 gam bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết 
khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít dung dịch X. Dung dịch X có giá 
trị pH là (bỏ qua sự điện li của H2O và sự thuỷ phân của các muối) 
A. 2,6. B. 12,4. C. 13,4. D. 1,6. 
Câu 33: Cho m gam bột Al vào cốc chứa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn 
cho tiếp dung dịch HCl vào cốc đó đến khi chất rắn tan hết thấy cần dùng 800 ml dung dịch 
HCl 1M và có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là 
A. 6,075 và 0,2500. B. 7,425 và 0,0625. 
 C. 3,375 và 0,2500. D. 6,075 và 0,0625. 
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai 
Trang 3/6 – Mã đề thi 003 
Câu 34: Cho a mol N2 và a mol H2 vào bình kín có sẵn chất xúc tác, sau khi nung nóng bình 
một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất 
trước phản ứng. Hiệu suất tổng hợp NH3 là 
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%. 
Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức đồng đẳng cần V lít O2 (ở 
đktc), sau phản ứng thu được 0,616 lít CO2 (ở đktc) và 0,675 gam H2O. Giá trị của V là 
A. 0,924. B. 0,812. C. 0,700. D. 1,624. 
Câu 36: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ cùng một loại nhóm chức với công thức phân tử là 
CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Lấy m gam M tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cũng 
m gam M làm mất màu vừa đủ 200 ml nước brom 0,5M và có 1,12 lít khí duy nhất thoát ra 
(ở đktc). Giá trị của m là 
A. 23,8. B. 8,9. C. 11,9. D. 12,5. 
Câu 37: Phản ứng hóa học mà H2 thể hiện tính oxi hóa là 
A. H2 + CH3CHO → C2H5OH. B. H2 + C2H4 → C2H6. 
C. H2 + S → H2S. D. 2Na + H2 → 2NaH. 
Câu 38: Công thức phân tử có nhiều đồng phân mạch hở nhất là 
A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C4H8O. D. C4H11N. 
Câu 39: Phát biểu đúng là 
A. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng. 
B. Anilin tác dụng với axit nitrơ đun nóng tạo muối điazoni. 
C. Cho benzen vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu. 
D. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH dư, thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng 
 nhất. 
Câu 40: Hỗn hợp X gồm CH2O và H2. Dẫn X đi qua Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm 
hai chất hữu cơ, đốt cháy hết Y thu được 0,4 mol H2O và 0,3 mol CO2. Phần trăm thể tích của 
H2 trong X là 
A. 25%. B. 20%. C. 50%. D. 33,33%. 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến 50) 
Câu 41: Số đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với CuO, đốt nóng 
tạo sản phẩm xeton là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 42: Phát biểu đúng là 
A. Khi bón phân đạm cho cây trồng thì làm cho đất trở nên chua. 
B. Phân amophot là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3. 
C. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng NH4
+
 hoặc NO 3 . 
D. Phân bón supephotphat có thành phần chính là Ca3(PO4)2. 
Câu 43: Cho các cân bằng sau : 
 (1) PCl3(rắn) + Cl2(khí)  PCl5(rắn) 
 (2) CO(khí) + H2O(hơi)  CO2(khí) + H2(khí) 
 (3) H2(khí) + I2(hơi)  2HI(khí) 
 (4) N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3(khí) 
Các cân bằng không bị chuyển dịch khi chỉ thay đổi áp suất là 
A. (2), (4) B. (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3) 
Câu 44: Dung dịch X có pH = 1 chứa HCl 0,02M và H2SO4. Dung dịch Y có pH = 13 chứa 
KOH 0,025 M và Ba(OH)2. Cho V lít dung dịch Y vào 0,100 lít dung dịch X thu được dung 
dịch có pH = 12 và m gam kết tủa. Giá trị của V và m là 
A. 0,122 và 0,932. B. 0,14 và 0,932. C. 0,122 và 1,006. D. 0,110 và 0,874. 
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai 
Trang 4/6 – Mã đề thi 003 
Câu 45: Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí bay ra là 
A. BaO + NaHSO4. B. KOH + Ca(HCO3)2. 
 C. FeSO4 + HNO3. D. MgS + H2O. 
Câu 46: Cho 9,1 gam kim loại M tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,06 mol 
hỗn hợp 2 khí X và Y, có khối lượng 2,08 gam với MX/MY = 1,467. Biết trong dung dịch 
thu được không có muối NH4NO3, kim loại M là 
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. 
Câu 47: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl, và khi X tác dụng với nước brom 
tạo kết tủa. Tên gọi của X là 
A. anilin. B. etyl amin. C. alanin. D. phenol. 
Câu 48: Để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat từ lượng dư xenlulozơ, thì cần khối lượng dung 
dịch HNO3 63% là

File đính kèm:

  • pdfde thi thu so 003 mon hoa nam 2012 MatdanhLHVHCCHM.pdf