Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độx mol/l, sau một thời gian thu

được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8

gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trịcủa x

A. 1,25. B. 2,25. C. 1,50. D. 3,25

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó tổng khối lượng là 8,2 
gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt 
khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. 
Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là 
A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. 
C. HCOOH và 45,12%. D. C2H5COOH và 56,10%. 
Câu 14: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, 
trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được 
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho 
lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 120. B. 45. C. 60. D. 30. 
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch 
HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 
là 
A. Be và Mg. B. Mg và Sr. C. Be và Ca. D. Mg và Ca. 
Câu 16: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều 
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là 
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d54s1. 
Câu 17: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim 
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là 
A. FeO. B. Fe3O4. C. CrO. D. Cr2O3. 
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng 
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí 
đo ở đktc). Giá trị của V là 
A. 11,20. B. 14,56. C. 4,48. D. 15,68. 
Câu 19: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH 
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO 
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. 
B. chỉ thể hiện tính khử. 
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. 
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản 
ứng với Na là: 
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. 
C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. 
Câu 21: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản 
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 
A. 8. B. 4. C. 9. D. 5. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 395 
Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều 
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng 
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là 
A. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. 
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. 
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. 
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→
3
, 
2 2
oo
2
oPd, PbCO
+H txt, t +Z
t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. benzen; xiclohexan; amoniac. 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc 
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch 
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%. 
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy 
hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken 
lần lượt là 
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H6. C. CH4 và C4H8. D. C2H6 và C2H4. 
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 
bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y 
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối 
lượng của propan-1-ol trong X là 
A. 16,3%. B. 65,2%. C. 48,9%. D. 83,7%. 
Câu 27: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 28: Các chất mà phân tử không phân cực là: 
A. NH3, Br2, C2H4. B. HBr, CO2, CH4. C. HCl, C2H2, Br2. D. Cl2, CO2, C2H2. 
Câu 29: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất 
có khả năng làm mất màu nước brom là 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. 
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. 
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. 
D. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. 
Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, 
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml 
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 
(đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là 
A. 0,010. B. 0,005. C. 0,020. D. 0,015. 
Câu 33: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, 
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 395 
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯→ Z. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. B. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. 
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. 
Câu 35: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu 
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào 
Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 1,0. B. 0,9. C. 1,2. D. 0,8. 
Câu 36: Cho các cân bằng sau: 
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); 
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); 
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); 
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). 
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 37: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. 
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. 
Câu 38: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 
một lượng dư dung dịch 
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. NaOH. D. AgNO3. 
Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol 
là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 
gam H2O. Hiđrocacbon Y là 
A. C3H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn 
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là 
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. 
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 
C. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 
D. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. 
Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) 
và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol 
NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là 
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH. 
C. HCOOH và CH3OH. D. HCOOH và C3H7OH. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 395 
Câu 43: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: 
(1) Do hoạt động của núi lửa. 
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. 
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. 
Những nhận định đúng là: 
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (5). D. (2), (3), (4). 
Câu 44: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X 
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 9,26. B. 9,21. C. 8,79. D. 7,47. 
Câu 45: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: 
 (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); 
 (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). 
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 46: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau 
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng 
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được 
m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 73,875. B. 78,875. C. 76,755. D. 147,75

File đính kèm:

  • pdfDE THI DH HOA B M395 2010.pdf
Giáo án liên quan