Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn: Hoá học; khối: B - Mã đề thi 148

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)

Câu 1:Khi cho a mol một hợp chất hữu cơX (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với

NaHCO3thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. etylen glicol. B. axit ađipic.

C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.

Câu 2: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl20,1M và NaCl 0,5M

(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độdòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu

được sau điện phân có khảnăng hoà tan m gam Al. Giá trịlớn nhất của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 3:Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố

được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tửtừtrái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

Câu 4:Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4loãng (dư). Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2(dư) vào dung dịch X, thu được kết

tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

A. hỗn hợp gồm BaSO4và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4và Fe2O3. D. Fe2O3.

pdf6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn: Hoá học; khối: B - Mã đề thi 148, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
67 gam 
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X 
là 
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. 
Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với 
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí 
T. Các chất Z và T lần lượt là 
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. 
C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. 
Câu 16: Cho các phản ứng sau: 
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. 
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. 
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 
trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt 
độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở 
đktc). Công thức cấu tạo của X là 
A. O=CH-CH2-CH2OH. B. HOOC-CHO. 
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 18: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. 
Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu 
tạo của anken là 
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. 
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. 
Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu 
được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 
39 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 148 
A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. 
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml 
dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là 
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. 
Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ: 
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; 
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; 
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; 
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; 
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. 
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: 
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). 
C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). 
Câu 23: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: 
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. 
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. 
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. 
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. 
Câu 24: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có 
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. 
Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng 
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối 
khan. Giá trị của m là 
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. 
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. 
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. 
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. 
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. 
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. 
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: 
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 
(ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là 
A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO. 
Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau: 
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: 
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). 
Câu 29: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức 
cấu tạo thu gọn của X là 
A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. 
C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 148 
Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là 
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. 
Câu 31: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản 
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân 
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: 
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). 
Câu 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: 
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. 
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. 
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. 
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. 
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. 
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung 
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam 
muối sunfat khan. Giá trị của m là 
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4. 
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom 
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác 
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 
có trong X là 
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. 
Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). 
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). 
Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối 
lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là 
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. 
C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. 
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tơ visco là tơ tổng hợp. 
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. 
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). 
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. 
Câu 38: Cho các hợp chất sau: 
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. 
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. 
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. 
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: 
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). 
Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng 
bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của 
X và Y tương ứng là 
A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. 
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. 
C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. 
D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. 
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? 
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. 
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 148 
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ 
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung 
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là 
A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. 
Câu 42: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng 
m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. 
Câu 43: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất 
hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu 
cơ khác nhau. Tên gọi của X là 
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. 
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 
Câu 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào

File đính kèm:

  • pdfDe thi TS DH khoi A.pdf